Đề kiểm tra học kì I môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 1. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau cho phép dùng chung các tài nguyên như dữ liệu, phần mềm, các thiết bị phần cứng,…được gọi là:

A. Mạng máy tính

B. Các thành phần của mạng

C. Các thiết bị kết nối

D. Môi trường truyền dẫn

Câu 2. Các kiểu kết nối mạng?

A. Mạng kiểu đường thẳng, hình sao và kiểu vòng

B. Mạng kiểu đường thẳng và kiểu vòng

C. Mạng kiểu đường thẳng

D. Mạng kiểu vòng

Câu 3. Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính:

A. Máy tính và internet và máy in và giao thức truyền thông.

B. Máy tính, dây cáp mạng và máy in

C. Máy tính, môi trường truyền dẫn, modem và dây điện thoại

D. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông

Câu 4. Khi kết nối nhiều máy tính thành mạng máy tính, chúng ta được những lợi ích gì dưới đây:

A. Có thể dùng chung các thiết bị phần cứng máy tính, máy in, các phần mềm và dữ liệu.

B. Có thể dùng chung các phần mềm và dữ liệu, dùng chung các thiết bị phần cứng.

C. Có thể trao đổi thông tin giữa các máy tính qua thư điện tử, các phần mềm và dữ liệu

D. Có thể trao đổi thông tin giữa các máy tính qua thư điện tử, dùng chung các thiết bị phần cứng, các phần mềm và dữ liệu.

Câu 5. Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng Internet ? 

A. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu

B. Là hệ thống kếT nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới.

C. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú

D. Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính

Câu 6. Dịch vụ nào dưới đây không phải là dịch vụ trên Internet? 

A. Thư điện tử

B. Tra cứu thông tin trên web (dịch vụ web)

C.Gửi bưu phẩm 

D.Quảng cáo, bán hàng trên mạng

Câu 7. Vì sao máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ quan trọng trong việc khai thác thông tin trên Internet? 

Hãy chỉ ra phương án trả lời sai.

A. Vì chúng có khả năng tìm kiếm thông tin trên Internet.

docx 11 trang Phương Ngọc 07/03/2023 6400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_lop_9_nam_hoc_2022_2023_co.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT . MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: TIN HỌC LỚP 9 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng Thấp Cao Chủ đề TN TN TN TN - Nhận biết được - Hiểu được các 1. Từ máy mạng máy tính, các thành phần chủ yếu tính đến thành phần của mạng, của mạng. các kiểu kết nối mạng mạng máy - Hiểu được lợi ích cơ bản tính của mạng máy tính là gì? Số câu 2(C1, 2) 2(C3, 4) 4 Số điểm 0.5 0.5 1 Tỉ lệ % 5% 5% 10% - Biết được khái niệm - Hiểu được thế Vận dụng được Vận dụng về mạng Internet. nào là Máy tìm các dịch vụ Người kiếm. Internet vào thực dùng muốn - Biết được dịch vụ tiễn. có Intenet phổ biến nhất của Tổ chức và khai thì phải Internet. thác thông tin trên làm như web 2. Mạng thế nào? thông tin - Hiểu được toàn cầu nguyên tắc khi sử Internet dụng lại thông tin trên Internet. - Hiểu được các ứng dụng trên Internet gồm những gì? Số câu 2(C5, 6) 1(C7) 1(C8) 1(C9) 5
  2. Số điểm 0.5 0.25 0.25 0.25 1.25 Tỉ lệ % 5% 2.5% 2.5% 2.5% 12.5% - Biết được việc tổ Hiểu được Website Vận dụng được Biết sử chức thông tin trên được tạo thành như máy tìm kiếm là dụng được Internet. thế nào. công cụ hỗ trợ máy tìm quan trọng trong kiếm để 3. Tổ chức - Biết được khái niệm Hiểu được cách sử việc khai thác tìm kiếm và truy cập về siêu văn bản. dụng máy tìm thông tin trên từ khoá thông tin kiếm. trên - Biết Trang chủ của Internet cần tìm một website trên Internet Hiểu được địa chỉ Internet website gồm những thành phần nào. Số câu 2(C10, 11) 1(C12) 1(C13) 1(C14) 5 Số điểm 0.5 0.25 0.25 0.25 1.25 Tỉ lệ % 5% 2.5% 2.5% 2.5% 12.5% - Biết địa chỉ thư điện Hiểu được cách Biết cách tạo một Tạo được tử các dạng như như đăng nhập và gửi địa chỉ thư điện thư điện tử 4. Tìm hiểu thế nào. tệp đính kèm trong tử miễn phí thư điện tử thư điện tử. với các nhà - Biết được ưu điểm cung cấp của thư điện tử. thư điện tử. Số câu 2(C1, 16) 1(C17) 2(C18, 19) 1(C20) 6 Số điểm 0.5 0.25 0.5 0.25 1.5 Tỉ lệ % 5% 2.5% 5% 2.5% 15% - Biết được virut máy - Hiểu được các tác - Biết cách đề tính là gì? hại của virut máy phòng, bảo vệ dữ tính là gì? liệu máy tính một Bài 5: Bảo - Nhận biết được các cách an toàn vệ thông tin phần mềm diệt virut - Hiểu được virut máy tính máy lây lan như thế nào?
  3. Số câu 2(C21, 22) 2(C23, 24) 1(C25) 5 Số điểm 0.5 0.5 0.25 1.25 Tỉ lệ % 5% 5% 2.5% 12.5% - Nhận biết được phần - Hiểu được các Vận dụng được mềm trình chiếu, hoạt động trình bày chức năng của Bài 7 Phần chức năng của phần và hoạt động của phần mềm trình mềm trình mềm trình chiếu, biết phần mềm trình chiếu. chiếu được các dải lệnh của chiếu. phần mềm trình chiếu. Số câu 2(C26, 27) 1(C28) 1(C29) 4 Số điểm 0.5 0.25 0.25 1 Tỉ lệ % 5% 2.5% 2.5% 10% - Biết được khái niệm - Hiểu được các - Nhập được nội - Vận dụng của phần mềm trình thành phần nội dung vào trang tốt việc chiếu dung và việc bố trí chiếu và trình nhập nội nội dung trên trang chiếu được bài dung vào - Một bài trình chiếu chiếu. trình chiếu. trang có bao nhiêu trang Bài 8. Bài chiếu. trình chiếu chiếu? - Có bao nhiêu khung văn bản trên trang chiếu? Số câu 2(C30, 31) 2(C32, 33) 1(C34) 1(C35) 8 Số điểm 0.75 0.5 0.5 0.25 2 Tỉ lệ % 7.5% 5% 5% 2.5% 20% Để tạo màu nền cho - Hiểu được mục Tạo được các trang chiếu em thực đích tạo màu nền màu nền khác Bài 9: Định hiện như thế nào? cho trang chiếu. nhau như: đơn dạng trang sắc, chuyển màu, chiếu Để áp dụng các mẫu - Biết được màu màu có sẵn hoặc định dạng có sẵn cho sắc chủ yếu trên hình ảnh làm màu trang chiếu em thực trang chiếu gồm
  4. hiện như thế nào? những gì? nền Số câu 2(C36, 37) 2(C38, 39) 1(C40) 5 Số điểm 0.5 0.5 0.25 1.25 Tỉ lệ % 5% 5% 2.5% 12.5% Tổng Số 16 12 8 4 40 câu Tổng Số 4đ 3đ 2đ 1 đ 10đ điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  5. ĐỀ BÀI TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: (mỗi câu đúng được 0.25 điểm) Câu 1. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau cho phép dùng chung các tài nguyên như dữ liệu, phần mềm, các thiết bị phần cứng, được gọi là: A. Mạng máy tính B. Các thành phần của mạng C. Các thiết bị kết nối D. Môi trường truyền dẫn Câu 2. Các kiểu kết nối mạng? A. Mạng kiểu đường thẳng, hình sao và kiểu vòng B. Mạng kiểu đường thẳng và kiểu vòng C. Mạng kiểu đường thẳng D. Mạng kiểu vòng Câu 3. Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính: A. Máy tính và internet và máy in và giao thức truyền thông. B. Máy tính, dây cáp mạng và máy in C. Máy tính, môi trường truyền dẫn, modem và dây điện thoại D. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông Câu 4. Khi kết nối nhiều máy tính thành mạng máy tính, chúng ta được những lợi ích gì dưới đây: A. Có thể dùng chung các thiết bị phần cứng máy tính, máy in, các phần mềm và dữ liệu. B. Có thể dùng chung các phần mềm và dữ liệu, dùng chung các thiết bị phần cứng. C. Có thể trao đổi thông tin giữa các máy tính qua thư điện tử, các phần mềm và dữ liệu D. Có thể trao đổi thông tin giữa các máy tính qua thư điện tử, dùng chung các thiết bị phần cứng, các phần mềm và dữ liệu. Câu 5. Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng Internet ? A. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu B. Là hệ thống kếT nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới. C. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú D. Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính Câu 6. Dịch vụ nào dưới đây không phải là dịch vụ trên Internet? A. Thư điện tử B. Tra cứu thông tin trên web (dịch vụ web) C.Gửi bưu phẩm D.Quảng cáo, bán hàng trên mạng Câu 7. Vì sao máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ quan trọng trong việc khai thác thông tin trên Internet? Hãy chỉ ra phương án trả lời sai. A. Vì chúng có khả năng tìm kiếm thông tin trên Internet.
  6. B. Vì chúng lưu toàn bộ các trang web. C. Vì sử dụng máy tìm kiếm sẽ nhận được thông tin cần tìm dễ dàng và nhanh chóng hơn duyệt qua các trang web một cách thủ công theo các siêu liên kết. D. Vì với máy tìm kiếm chúng ta có thể từng bước thu hẹp phạm vi tìm kiếm bằng cách thêm các từ khoá để nhanh chóng tìm được thông tin mong muốn. Câu 8. Khi muốn mua máy tính, em truy cập Internet để biết thông tin về các loại máy tính hiện có trong các cửa hàng cùng với giá của chúng. Như vậy, em đã sử dụng những dịch vụ hoặc ứng dụng nào trên Internet? A. Dịch vụ đào tạo qua mạng B. Dịch vụ trò chuyện trực tuyến. C. Dịch vụ thương mại điện tử. D. Dịch vụ thư điện tử. Câu 9. Để có thể truy cập và sử dụng các dịch vụ của Internet, chúng ta cần làm gì? A. Một máy tính cá nhân có vỉ mạng, môđem. B. Một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP), Đường điện thoại hoặc đường truyền riêng C. Đường điện thoại hoặc đường truyền riêng, một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP), D. Một máy tính cá nhân có vỉ mạng, môdem, nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP), đường truyền. Câu 10. Siêu văn bản là gì? A. Là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, B. Là các trang web. C. Là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, siêu liên kết. D. Là loại văn bản chỉ tích hợp dạng dữ liệu âm thanh Câu 11. Trang web hiển thị đầu tiên khi truy cập vào website là: A.Một trang liên kết B. Một website C. Trang chủ D. Trang web google.com Câu 12. Website là: A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập B. Gồm nhiều trang web C. D. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung Câu 13. Em đã từng nghe một ca khúc rất hay trên mạng, nhưng em đã quên trang web đăng tải ca khúc đó, em chỉ nhớ một phần tên ca khúc. Để nhanh chóng tìm lại ca khúc đó em cần thực hiện điều gì? A. Dùng máy tìm kiếm Google và gõ vào ô tìm kiếm với từ khoá là tên ca khúc em còn nhớ. B. Gọi điện hỏi ba mẹ địa chỉ website C. Em truy cập vào một website bất kỳ, rồi gõ từ khoá là tên bài hát em còn nhớ D. Truy cập vào website dantri.com.vn để tìm lại tên bài hát đó. Câu 14. Em hãy sắp xếp theo thứ tự các bước tìm kiếm với từ khoá là: cây chống đuổi muỗi trên máy tìm kiếm: 1. Gõ cụm từ cây chống đuổi muỗi vào ô dành để nhập từ khoá.
  7. 2. Truy cập máy tìm kiếm. 3. Nhấn nút Enter hoặc nháy nút Tìm kiếm. A. 1 – 2 – 3 B. 2 – 1– 3 C. 3 – 1 – 2 D. 2 – 3 – 1 Câu 15. Em muốn tìm hình ảnh để làm bài thuyết trình, nhưng em không biết trang web đăng tải hình ảnh đó. Để nhanh chóng tìm được hình ảnh đó em cần thực hiện điều gì? A. Truy cập vào website dantri.com.vn để tìm lại tên hình ảnh đó. B. Gọi điện hỏi ba mẹ địa chỉ website C. Em truy cập vào một website bất kỳ, rồi gõ từ khoá là tên hình ảnh em còn nhớ D. Dùng máy tìm kiếm Google và gõ vào ô tìm kiếm với từ khoá là hình ảnh em cần tìm. Câu 16. Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát: A. lop9e@yahoo.com B. Tên đăng nhập@tên máy chủ thư điện tử C.Tên đăng nhập @ gmail.com D.Tên đăng nhập@skype Câu 17. Thư điện tử có ưu điểm gì so với thư truyền thống : A. Thời gian gửi nhanh, chi phí thấp, không thể gửi đồng thời cho nhiều người. B. Có thể gửi đồng thời cho nhiều người C. Chi phí thấp, không thể gửi đồng thời cho nhiều người. D. Thời gian gửi nhanh, chi phí thấp, có thể gửi đồng thời cho nhiều người. Câu 18. Sắp xếp theo thứ tự các thao tác để đăng nhập vào hộp thư điện tử đã có: 1. Gõ tên đăng nhập và mật khẩu. 2. Truy cập vào trang web cung cấp dịch vụ thư điện tử. 3. Nháy Enter A. 1 – 2 – 3 B. 2 – 1– 3 C. 3 – 1 – 2 D. 2 – 3 – 1 Câu 19. Em muốn đăng ký thư điện tử miễn phí thì em sẽ đăng ký với nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử nào? A. Dân trí: www.dantri.com.vn B. Wikipedia: www.wikipedia.org C. Yahoo: www.yahoo.com hay Google: www.google.com đều được D. Vietnamnet: www.vietnamnet.vn Câu 20. Để tạo một hộp thư điện tử mới: A. Người sử dụng phải có sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Ineternet B. Người sử dụng phải có ít nhất một địa chỉ Website C. Người sử dụng không thể tạo cho mình một hộp thư mới D. Người sử dụng có thể đăng ký qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới Câu 21. Virus máy tính là: A. Một chương trình hay đoạn chương trình, có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó, từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác mỗi khi đối tượng bị lây nhiễm (vật mang virus) được kích hoạt.
  8. B. Có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó, Từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác mỗi khi đối tượng bị lây nhiễm (vật mang virus) được kích hoạt. C. Từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác mỗi khi đối tượng bị lây nhiễm (vật mang virus) được kích hoạt D. Một chương trình hay đoạn chương trình, có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó. Câu 22. Các chương trình nào không phải là chương trình diệt virus? A. Kaspersky B. Norton AntilVirus C. BKAV D. Winrar Câu 23. Tác hại của virus máy tính A. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống, gây khó chịu cho người dùng. B. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống, phá hủy hoặc đánh cắp dữ liệu, gây khó chịu cho người dùng C. Gây khó chịu cho người dùng, phá hủy hoặc đánh cắp dữ liệu. D. Phá hủy hoặc đánh cắp dữ liệu, tiêu tốn tài nguyên hệ thống. Câu 24. Hãy chỉ ra đâu không phải là con đường lây lan của virus máy tính? A. Qua việc sao chép tệp đã bị nhiễm virus B.Qua đường hô hấp C. Qua thư điện tử D. Qua các thiết bị nhớ di động Câu 25. Để phòng tránh virus, bảo vệ dữ liệu, nguyên tắc chung cơ bản nhất là: A. Luôn cảnh giác virus trên chính những đường lây lan của chúng B. Luôn cảnh giác và ngăn chặn sao chép tệp C. Luôn cảnh giác và ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng D. Luôn ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng Câu 26. Phần mềm trình chiếu là phần mềm nào sau đây? A. Microsoft Excel B. Microsoft Word C. Microsoft PowerPoint D. Auducity. Câu 27. Trên phần mềm trình chiếu Powerpoint nhóm các lệnh dùng để thiết đặt bài trình chiếu nằm trên dải lệnh nào? A. Dải lệnh SlideShow. B. Dải lệnh Animations. C. Dải lệnh Transitions. D. Dải lệnh Insert Câu 28. Trong số các hoạt động dưới đây, hoạt động nào không phải là hoạt động trình bày? A. Ghi bài vào vở B. Cô hướng dẫn viên trong Viện Bảo tàng giới thiệu cho khách tham quan về sự tiến hóa của các loài động vật C. Em phổ biến kinh nghiệm học tập của mình cho các bạn cùng nghe D. Thầy giáo giảng bài trên lớp
  9. Câu 29. Chức năng nào sau đây không phải của phần mềm trình chiếu? A. Tạo bài giảng điện tử B. Soạn thảo văn bản và tạo trang tính. C. Tạo tệp trình chiếu gồm các trang chiếu. D. Trình chiếu một số hoặc tất cả các trang chiếu Câu 30. Trong một bài trình chiếu có thể có bao nhiêu trang chiếu? A. 5 B. 10 C. 20 D. Không giới hạn Câu 31. Có bao nhiêu kiểu khung văn bản trên trang chiếu? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 32. Nội dung của một trang chiếu: A. chỉ ở dạng văn bản (các kí tự) B. chỉ gồm văn bản, hình ảnh và các biểu đồ. C. chỉ gồm văn bản, hình ảnh, biểu đồ, và các tệp âm thanh. D. có thể gồm văn bản, hình ảnh, biểu đồ, các tệp âm thanh và đoạn phim. Câu 33. Bố trí nội dung trên trang chiếu có nghĩa là: A. Sắp xếp vị trí các đối tượng(văn bản, hình ảnh, âm thanh, tệp ) trên trang chiếu và thiết đặt sẵn một số thuộc tính định dạng văn bản. B. Trình bày văn bản trên trang chiếu bằng chữ đậm, chữ nghiêng, C. Quy định số lượng ảnh được chèn vào trang chiếu. D. Quy định phần văn bản ở bên trái của trang chiếu, còn phần hình ảnh ở bên phải của trang chiếu. Câu 34. Để trình chiếu từ trang hiện tại đang được chọn ta ấn phím nào sau đây trên bàn phím: A. Enter B. F5 C.Shift + F5 D. Insert Câu 35. Bạn Lan khởi động phần mềm trình chiếu và gõ phím để nhập văn bản vào trang chiếu trống trên màn hình. Tuy nhiên, văn bản không hiện lên trang chiếu. Em hãy chọn nguyên nhân đúng để giải thích? A. Bạn Lan chưa nháy chuột chọn biểu tượng trang chiếu trong ngăn bên trái. B. Văn bản chỉ có thể nhập được vào khung văn bản. Bạn Lan chưa nháy chuột vào khung văn bản. C. Cần nháy nút phải chuột vào trang chiếu đang mở ở vùng chính của cửa sổ trước khi gõ phím. Bạn Lan chưa nháy chuột vào đó. D. Bạn Lan chưa chọn đúng mẫu bố trí trang chiếu. Câu 36. Để tạo bài trình chiếu cần: A. Chuẩn bị nội dung trình chiếu, chọn màu hoặc hình ảnh nền cho trang chiếu B. Chọn màu hoặc hình ảnh nền cho trang chiếu, thêm hình ảnh và các hiệu ứng động C. Nhập và định dạng nội dung văn bản, Thêm hình ảnh và các hiệu ứng động
  10. D. Chuẩn bị nội dung trình chiếu, chọn màu hoặc hình ảnh nền, nhập và định dạng nội dung văn bản, Thêm hình ảnh và các hiệu ứng động Câu 37. Để hiển thị các mẫu định dạng em mở dải lệnh nào của PowerPoint: A. Home B. Design C. View D. Insert Câu 38. Tác dụng của màu nền trang chiếu A. Làm cho trang chiếu thêm dễ hiểu B. Làm cho trang chiếu đẹp mắt C. Làm cho trang chiếu dễ quan sát D. Làm cho trang chiếu thêm sinh động và hấp dẫn; Câu 39. Màu sắc chủ yếu trên trang chiếu gồm những gì? A. Màu nền và màu chữ B. Màu định sẵn và màu nền C. Màu trang chiếu và màu nội dung D. Màu định dạng và màu có sẵn Câu 40. Trong phần mềm PowerPoint, để chọn màu nền cho trang chiếu với hiệu ứng màu chuyển của hai hoặc ba màu em chọn nút lệnh: A. Gradient fill B. Solid fill C. Pattern fill D. Picture or texture fill HẾT
  11. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Tin học 9 (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) 1.A 2.A 3.D 4.D 5.B 6.C 7.B 8.C 9.D 10.C 11.C 12.D 13.A 14.B 15.D 16.B 17.D 18.B 19.C 20.D 21.A 22.D 23.B 24.B 25.C 26.C 27.A 28.A 29.B 30.D 31.A 32.D 33.A 34.C 35.B 36.D 37.B 38.D 39.A 40.A