Đề kiểm tra học kì 1 Vật lí Lớp 9 - Đề 26 (Có hướng dẫn chấm)

Câu  6. Một bóng đèn có ghi 220V-100W hoạt động liên tục trong 5 giờ với hiệu điện thế 220V. Điện năng tiêu thụ trong thời gian đó là:

         A. 0,5 kw.h                    B. 50 w.h                   C. 500J                      D. 5kJ.

Câu  7. Trường hợp nào dưới đây có từ trường là:

         A. xung quanh vật nhiễm điện.                         B. xung quanh viên pin.

         C. xung quanh nam châm.                               D. xung quanh thanh sắt.

Câu  8. Đường sức từ là những đường cong được vẽ theo quy ước nào dưới đây?

         A. Có chiều đi từ cực Nam tới cực Bắc ở bên ngoài thanh nam châm.

         B. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam ở bên ngoài thanh nam châm.

         C. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam xuyên dọc kim nam châm trên đường sức từ.

         D. các đường sức từ bắt đầu từ cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm.

docx 3 trang Quốc Hùng 15/08/2023 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Vật lí Lớp 9 - Đề 26 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_vat_li_lop_9_de_26_co_huong_dan_cham.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Vật lí Lớp 9 - Đề 26 (Có hướng dẫn chấm)

  1. ĐỀ 26 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Vật Lý 9 Thời gian: 45 phút A.TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:(3 điểm) Câu 1. Một điện trở R =20 được đặt vào giữa hai điểm có hiệu điện thế 8V. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở có giá trị là: A. 160A. B. 2,5A. C. 0,4A. D. 4A. Câu 2. Công dụng của biến trở là: A. điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. B. thay đổi vị trí con chạy của nó. C. thay đổi chiều dài cuộn dây dẫn. D. mắc nối tiếp vào mạch điện. Câu 3. Theo quy tắc nắm bàn tay phải, người ta quy ước ngón tay cái choãi ra chỉ chiều A. dòng điện chạy qua các vòng dây B. đường sức từ trong lòng ống dây. C. lực điện từ tác dụng lên dây dẫn. D. đường sức từ bên ngoài ống dây. Câu 4. Một dây dẫn bằng nhôm có điện trở suất là 2,8.10 -8  m,dây dài 100 m, tiết diện 0,14mm2. Điện trở của dây dẫn là: A. 2 . B.20 . C.25 . D. 200 . Câu 5. Công thức của định luật Jun – Len xơ là: A. Q = U.I2.t B. Q = U2.I.t C. Q = I2.R.t D. Q = R2.I.t Câu 6. Một bóng đèn có ghi 220V-100W hoạt động liên tục trong 5 giờ với hiệu điện thế 220V. Điện năng tiêu thụ trong thời gian đó là: A. 0,5 kw.h B. 50 w.h C. 500J D. 5kJ. Câu 7. Trường hợp nào dưới đây có từ trường là: A. xung quanh vật nhiễm điện. B. xung quanh viên pin. C. xung quanh nam châm. D. xung quanh thanh sắt. Câu 8. Đường sức từ là những đường cong được vẽ theo quy ước nào dưới đây? A. Có chiều đi từ cực Nam tới cực Bắc ở bên ngoài thanh nam châm. B. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam ở bên ngoài thanh nam châm. C. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam xuyên dọc kim nam châm trên đường sức từ. D. các đường sức từ bắt đầu từ cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm. Câu 9: Biểu thức của định luật Ôm: U I U A. I = B. U C. R D. I = U.R R R P Câu 10: Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp là: 1 1 R1.R2 R1 R2 A. B. C. D. R1 + R2 R1 R2 R1 R2 R1.R2 Câu 11. Thiết bị nào sau đây khi hoạt động, nó chuyển hóa điện năng thành cơ năng?
  2. A. Bàn là điện, quạt máy. B. Máy khoan điện, ấm điện. C. Quạt máy, mỏ hàn điện. D.Quạt máy, máy khoan điện. Câu 12. Lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện khi: A. dây dẫn được đặt trong từ trường. B. dây dẫn song song với các đường sức từ C. dây dẫn được đặt trong từ trường và song song với các đường sức từ. D. dây dẫn đặt trong từ trường và không song song với các đường sức từ. B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau(7 điểm) Câu 13. (3điểm) Cho mạch điện như hình vẽ R2 Bóng đèn ghi 12V - 6W; R2 = R3 = 20 , UAB = 15V R1 a) Cho biết ý nghĩa của các số ghi trên đèn và tính R3 R3 điện trở của bóng đèn. A b) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch và số chỉ của ampe kế. A B Câu 14. .(2 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ: Khi đóng khóa K kim nam châm bị hút vào ống dây. a, Hãy vẽ các đường sức từ bên trong ống dây và chiều các đường sức từ. b, Xác định từ cực của ống dây và kim nam châm Câu 15. (2,0 điểm) a/ Phát biểu quy tắc bàn tay trái? b/ Hãy xác định chiều của dòng điện hoặc chiều của lực điện từ trong hình vẽ sau.
  3. ĐÁP ÁN Phần 1. Trắc nghiệm 3 điểm ( mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm ) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B B C A C B A D D D Phần 2. Tự luận (7 điểm) Câu Đáp án Điểm a, 12V - 6W là Hiệu điện thế định mức và công suất định 0,75đ mức của bóng đèn. Đèn hoạt động bình thường khi dùng đúng hiệu điện thế định mức và khi đó công suất tiêu thụ của bóng đúng bằng công suất định mức. b, Điện trở R1 của bóng đèn là: 0,75đ 2 2 U U 2 Từ công thức: P = => R1 = = 12 : 6 = 24  Câu 13 R P Điện trở tương đương của đoạn mạch là: 0,75đ R2.R3 20.20 Vì R1 nt ( R2//R3) nên Rt đ = R1 + = 24 + R2 R3 20 20 = 34  U Số chỉ của ampe kế là: I = = 15: 34 = 0,44A R 0,75đ a, Vẽ đúng chiều của dòng điện trong mạch điện từ cực 1đ (+) qua các vật dẫn đến cực (-) nguồn điện - Xác định đúng chiều của đường sức từ Câu 14 b, Xác định đúng từ cực của ống dây 1đ - Xác định đúng từ cực của kim nam châm a/ Phát biểu đúng quy tắc bàn tay trái 1đ b/ Lực điện từ hướng sang phải. 0,5đ Câu 15 Dòng điện đi sau ra trước. 0,5đ