Đề kiểm tra học kì 1 Vật lí Lớp 9 - Đề 23 (Có hướng dẫn chấm)
Câu 6:Việc làm nào sau đây là an toàn khi sử dụng điện?
A.Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
B.Rút phích cắm đèn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn.
C.Làm thí nghiệm với nguồn điện lớn hơn 40V.
D.Mắc cầu chì bất kì loại nào cho mỗi dụng cụ điện.
Câu 7: Trong bệnh viện các bác sĩ có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra
khỏi mắt bệnh nhân
một cách an toàn bằng dụng cụ nào ?
A.Dùng kéo B. Dùng kìm C. Dùng nhiệt kế D. Dùng nam châm
Câu 8: Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng nào dưới đây ?
A. Sự nhiễm từ của sắt, thép.
B. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua.
C. Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép.
D. Tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_vat_li_lop_9_de_23_co_huong_dan_cham.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Vật lí Lớp 9 - Đề 23 (Có hướng dẫn chấm)
- ĐỀ 23 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Vật Lý 9 Thời gian: 45 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất Câu 1: Dụng cụ nào dùng để đo cường độ dòng điện ? A. Vôn kế C. Ampe kế B. Ôm kế D. Oát kế Câu 2 Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 20 Ω và R2 = 60 Ω mắc nối tiếpvới nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch có giá trị là : A. 120 Ω B. 40 Ω C. 30 Ω D. 80 Ω Câu 3: Dụng cụ điện khi hoạt động toàn bộ điện năng biến đổi thành nhiệt năng là : A. Bóng đèn B. Ấm điện C. Quạt điện D. Máy bơm nước Câu 4 Một bóng đèn có ghi 220V – 1000W, khi đèn sáng bình thường thì điện năng sử dụng trong 1 giờ là : A. 100kWh B. 220kWh C. 1kWh D. 0,1kWh Câu 5: Một dây dẫn có chiều dài 20m và điện trở 40 Ω . Điện trở dây dẫn khi cắt đi 10m là :A. 20 Ω B. 10 Ω C. 80 Ω D. 30 Ω Câu 6:Việc làm nào sau đây là an toàn khi sử dụng điện? A.Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện. B.Rút phích cắm đèn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn. C.Làm thí nghiệm với nguồn điện lớn hơn 40V. D.Mắc cầu chì bất kì loại nào cho mỗi dụng cụ điện. Câu 7: Trong bệnh viện các bác sĩ có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt bệnh nhân một cách an toàn bằng dụng cụ nào ? A.Dùng kéo B. Dùng kìm C. Dùng nhiệt kế D. Dùng nam châm Câu 8: Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng nào dưới đây ? A. Sự nhiễm từ của sắt, thép. B. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua. C. Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép. D. Tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. Câu 10 Cho mạch điện gồm hai điện trở R1 = 12 , R2 = 6 mắc song song nhau giữa hai điểm có hiệu điện thế U=12V.
- a. Điện trở tương đương của đoạn mạch: A. 18 B. 4 C. 0,25 D. 24 b. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở A . I1 = 1 A, I2 = 2A , B. I1= I2 = 0,67A , C. I1= I2 = 3A , D . I1 = 1 A, I2 = 3A c. Tính nhiệt lượng toả ra trên mạch điện trong 10 phút. A. 21600 J B. 4800J C. 3600J Câu 11(1điểm): Nếu có một kim nam châm đặt trên trục quay làm thế nào để phát hiện ra trong dây dẫn AB có dòng điện hay không ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm): I. Chọn phương án trả lời đúng nhất(1.0 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 C D B C A B D B ĐÁP ÁN B. PHẦN TỰ LUẬN (8.0 điểm): CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu 2 điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở 9 của dây Hệ thức định luật Ôm U : U hiệu điện thế ( V ) 1 I I : cường độ dòng điện ( A ) R R :điện trở của dây dẫn ( Ω ) a. Điện trở tương đương đoạn mạch là R1.R2 12 .6 1 Rtđ 4 R1 R2 12 6 b. Cường độ dòng điện qua mạch chính là 1 U 12 10 I 3 (A) Rtđ 4 Cường độ dòng điện qua điện trở R1 là U 12 0,5 I1 1( A) R1 12 Cường độ dòng điện qua điện trở R2 là
- I2 = I – I1 = 3 – 1 = 2 ( A ) 0,5 c. Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch trong thời gian 10 phút là 1 Q = I2Rt = 32.4.600 = 21600 ( J ) Để biết được trong dây dẫn AB có dòng điện hay không chỉ cần đưa kim nam châm lại gần dây dẫn AB nếu kim nam 11 châm bị lệch khỏi hướng Bắc – Nam thì trong dây dẫn AB có 1 dòng điện còn nếu kim nam châm không bị lệch khỏi hướng Bắc – Nam thì dây dẫn AB không có dòng điện