Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 9 - Đề 09 (Có đáp án)
Bài 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn (O; R) đường kính AB và một điểm M trên đường
tròn (M khác A và B). Trên nửa mặt phẳng chứa điểm M, bờ là đường thẳng AB, vẽ
tiếp tuyến tại A và B của (O) cắt tiếp tuyến tại M theo thứ tự ở C và D.
a) Chứng tỏ ACDB là hình thang vuông.
b) Chứng tỏ AM // OD.
c) AM cắt OC tại E và BM cắt OD tại F. Chứng tỏ OE.OC = OF.OD .
d) Biết góc MAB = 60° . Tính theo R diện tích tứ giác OMDB.
tròn (M khác A và B). Trên nửa mặt phẳng chứa điểm M, bờ là đường thẳng AB, vẽ
tiếp tuyến tại A và B của (O) cắt tiếp tuyến tại M theo thứ tự ở C và D.
a) Chứng tỏ ACDB là hình thang vuông.
b) Chứng tỏ AM // OD.
c) AM cắt OC tại E và BM cắt OD tại F. Chứng tỏ OE.OC = OF.OD .
d) Biết góc MAB = 60° . Tính theo R diện tích tứ giác OMDB.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 9 - Đề 09 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_9_de_09_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 9 - Đề 09 (Có đáp án)
- Toán lớp 9 ĐỀ 09 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 9 Thời gian: 90 phút Bài 1. (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: a) 250 332 162 5 98 b) 827 1147 10 8 1835 c) 535 25 Bài 2. (2 điểm). Cho các biểu thức: x x 10 1 1 A : và B x 1 với x 0, x 9 x 9 3 x x 3 d) Tính giá trị của B khi x= 16; e) Rút gọn biểu thức A f) Tìm giá trị của x để A >B. Bài 3. (2 điểm) Cho các hàm số (d1): y ( m 1) x 2 và (d2): y 2 x 1 a) Vẽ đồ thị hàm số (d2) b) Tìm m để đồ thị hàm số (d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm có hoành độ và tung độ trái dấu. Bài 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn (O; R) đường kính AB và một điểm M trên đường tròn (M khác A và B). Trên nửa mặt phẳng chứa điểm M, bờ là đường thẳng AB, vẽ tiếp tuyến tại A và B của (O) cắt tiếp tuyến tại M theo thứ tự ở C và D. a) Chứng tỏ ACDB là hình thang vuông. b) Chứng tỏ AM OD. c) AM cắt OC tại E và BM cắt OD tại F. Chứng tỏ OE.OC OF.OD . d) Biết MAB 600 . Tính theo R diện tích tứ giác OMDB. Bài 5. (0,5 điểm) Cho x, y là hai số thỏa mãn 6x+ 12y = 5. 2 2 Chứng minh rằng: 4x 9 y 1 37
- Toán lớp 9 ĐÁP ÁN Nội dung Điểm 1 a) Ta có 0,5 10 2 12 2 9 2 35 2 24 2 b) Ta có 0,5 2 2 7 1 7 2 7 1 7 2 7 1 7 2 2 7 1 c) Ta có 0,5 3 2 5 2 5 2 3 5 =2 5 6 2 5 3 3 2 5 2 a) Với x 16 B 16 1 5 0,5 b) Rút gọn A 0,75 xx 10 x 3 A x 3 x 9 x 9 x 7 x 7 . x 3 x 3 x 3 x 3 x 7 0,75 c) Với AB x 1 x 3 x 1. Kết hợp điều kiện đầu bài. Vậy 0 x 1, x 9 3 a) d2 giao với hai trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại hai điểm 1 1 A(0;1), B ;0 . 2 Học sinh tự vẽ hình b) Phương trình hoành độ giao điểm d1 và d2 : 1 1 2x 1 mx 1 2 x (với m 1). 1 m 38
- Toán lớp 9 3 m y . Do giao điểm của hai đường thẳng có tung độ 1 m và hoành độ trái dấu. Suy ra 1 3 m 3 m xy . 0 m 3 . 1 m 1 m 1 m 2 Vậy m 3 4 a) Ta có AC AB,BD AB (tính chất tiếp tuyến) 1 AC BD. Do đó ACDB là hình thang vuông. b) Ta có AMB 900 (AB là đường kính) hay AM BM (1) 1 Lại có MD BD,OB OM( R) Nên OD là đường trung trực của MB. OD MB (2) Từ (1), (2) AM OD. c) Ta có CA CM (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 1 OA OM( R) Nên CO là đường trung trực của AM hay CO AM . Ta có CMO vuông tại M có ME là đường cao. OE.OC OM2 (hệ thức lượng) Tương tự: OF.OD OM2 Do đó OE.OC OF.OD 39
- Toán lớp 9 d) AMB vuông (AB là đường kính) có AB 2R,MAB 600 0,5 (gt) MBA 300 AM R. Ta có: MB AB2 AM 2 (2R) 2 R 2 3R (định lí Py-ta-go) R 3 MF . 2 2 R3 R Do đó 2 2 2 OF MO MF R 2 2 Xét tam giác vuông OMD có: OM2 R 2 OM2 OD.OF OD 2R OF R 2 1 1 Vậy S MB.OD R 3.2R R2 3 OMDB 2 2 5 Áp dụng bất đẳng thức bunhiacopsky ta có 2 4xy2 9 2 916 2.33.4 xy 2 6x 12 y 25 4x2 9 y 2 1 (ĐPCM) 25 25 3 4 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (,),x y . 10 15 40