Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 9 - Đề 06 (Có đáp án)
Bài 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn (O,R) đường kính AB và điểm C bất kỳ thuộc
đường tròn (C khác A và B). Kẻ tiếp tuyến tại A của đường tròn, tiếp tuyến này cắt
tia BC ở D. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn tại C cắt AD ở E.
a) Chứng minh bốn điểm A, E, C, O cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh BC.BD = 4R2 và OE //BD.
c) Đường thẳng kẻ qua O và vuông góc với BC tại N cắt tia EC ở F. Chứng minh BF
là tiếp tuyến của đường tròn (O; R).
d) Gọi H là hình chiếu của C trên AB, M là giao của AC và OE. Chứng minh rằng khi
C di động trên đường tròn (O; R) và thỏa mãn yêu cầu đề bài thì đường tròn ngoại
tiếp tam giác HMN luôn đi qua một điểm cố định..
đường tròn (C khác A và B). Kẻ tiếp tuyến tại A của đường tròn, tiếp tuyến này cắt
tia BC ở D. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn tại C cắt AD ở E.
a) Chứng minh bốn điểm A, E, C, O cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh BC.BD = 4R2 và OE //BD.
c) Đường thẳng kẻ qua O và vuông góc với BC tại N cắt tia EC ở F. Chứng minh BF
là tiếp tuyến của đường tròn (O; R).
d) Gọi H là hình chiếu của C trên AB, M là giao của AC và OE. Chứng minh rằng khi
C di động trên đường tròn (O; R) và thỏa mãn yêu cầu đề bài thì đường tròn ngoại
tiếp tam giác HMN luôn đi qua một điểm cố định..
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 9 - Đề 06 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_9_de_06_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 9 - Đề 06 (Có đáp án)
- Toán lớp 9 ĐỀ 06 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 9 Thời gian: 90 phút Bài 1. (2 điểm). 1 Thực hiện phép tính: 38 185 5032 a) 2 b) Giải phương trình: 4xx2 4 1 5 x 2 Bài 2. (2.5 điểm). 2x 4 x3 6 x 4 Cho các biểu thức A và B với x 0, x 1. x 1 x 1 x 1 x 1 a) Tính giá trị của A khi x 4. b) Rút gọn B. c) So sánh A.B với 2. Bài 3. (1.5 điểm) Cho hàm số y 3 x 2 có đồ thị là đường thẳng (d1). 1 a) Điểm A ;3 có thuộc đường thẳng (d1) không? Vì sao? 3 b) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d1) và đường thẳng (d2) có phương trình y 2 xm cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 1. Bài 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn O, R đường kính AB và điểm C bất kỳ thuộc đường tròn (C khác A và B). Kẻ tiếp tuyến tại A của đường tròn, tiếp tuyến này cắt tia BC ở D. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn tại C cắt AD ở E. a) Chứng minh bốn điểm A, E, C, O cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh BC.BD = 4R2 và OE //BD. c) Đường thẳng kẻ qua O và vuông góc với BC tại N cắt tia EC ở F. Chứng minh BF là tiếp tuyến của đường tròn (O; R). d) Gọi H là hình chiếu của C trên AB, M là giao của AC và OE. Chứng minh rằng khi C di động trên đường tròn (O; R) và thỏa mãn yêu cầu đề bài thì đường tròn ngoại tiếp tam giác HMN luôn đi qua một điểm cố định Bài 5. (0,5 điểm) 25
- Toán lớp 9 9 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P x 2010 với x 2 x 2 ĐÁP ÁN: Nội dung Điểm 1 5 2 1 a) 6 2 3 2 5 2 .3 2 63 2 b) Giải phương trình: 1 2 4xx2 4 1 5 x 2. Điều kiện x 5 4xx2 4 1 25 x 2 20 x 4 x 1 3 7x 1 x 1 0 1 . Kết hợp điều kiện, vậy x 7 1 phương trình có nghiệm duy nhất x . 7 2 2 4 4 0,5 a) Với x 4 A 0 4 1 b) Rút gọn B 1 2 x3 6 xxx 4 2 1 x 1 B x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 B x 1 c) Ta có: 1 2x 4 x 1 2 x 4 AB x 1 x 1 x 1 6 2 2 với mọi x 0, x 1. x 1 Vậy AB. 2. 26
- Toán lớp 9 3 1 0,5 a) A ;3 d1 khi tọa độ của điểm A thỏa mãn phương 3 trình y 3 x 2 . Ta có: 1 1 3 3. 2 (luôn đúng). Vậy A ;3 d1 3 3 1 b) Với x 1 y 5. Suy ra, d1 d 2 M 1;5 Md 1;5 2 5 2.1 mm 7 . Vậy phương trình: dy2 : 2 x 7 4 0,25 a) Gọi J là trung điểm của OE 0,75 OE OAE vuông tại A OAE nội tiếp đường tròn J; 2 OE OCE vuông tại C OCE nội tiếp đường tròn J; 2 OE Vậy O,,, AEC cùng thuộc đường tròn J; . 2 b) ABD vuông tại A, có chiều cao AC . Áp dụng hệ thức 1 lượng trong tam giác vuông có: BC.D B AB2 4R 2 Ta có AE EC và OA OC do đó OE là trung trực của AC , OE⊥ AC. Lại có AC⊥ BC, vậy BD song song với OE . 27
- Toán lớp 9 c) Đường thẳng ON là trung trực của BC. Suy ra, 1 o FC FB FBO FCO( c . c . c ) FBO 90 FB OB FB là tiếp tuyến của đường tròn (O) d) Xét tam giác HOC vuông tại H H, O, C thuộc đường tròn 0,5 đường kính là OC. Suy ra các điểm M, C, N, O, H cùng thuộc đường tròn đường kính OC. Xét tứ giác ONCM có: OMC MCN CNO 900 ONCM là hình chữ nhật, do đó tâm đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật là trung điểm của OC . Vậy khi C di động trên đường tròn (O), thì đường tròn ngoại tiếp tam giác CMN luôn đi qua điểm cố định là O . Vậy khi C di động trên đường tròn (O), thì đường tròn ngoại tiếp tam giác HMN luôn đi qua điểm cố định là O . 5 Theo bất đẳng AM-GM ta có: 9 9 x 2 2 x 2 . 6 . Dấu “=” xảy ra khi x 5 x 2 x 2 P 2012 6 . Vậy Pmin 2018 khi x 5 28