Đề kiểm tra học kì 1 Ngữ văn Lớp 9 - Đề số 26 (Có hướng dẫn chấm)

Câu 1 :Nhóm nào chỉ bao gồm các từ ngữ liên quan đến phương châm quan hệ :

A. Ông nói gà ,bà nói vịt ; Đánh trống lảng

B. Nói ra đầu ra đũa ; Lời chào cao hơn mâm cỗ

C. Nói có sách, mách có chứng ; Ăn ốc nói mò

D. Nói nhăng nói cuội ; Nói dây cà ra dây muống

Câu 2 : Dòng nào nói đúng nhất về sự phát triển của từ vựng :

A. Từ vựng phát triển về nghĩa và phát triển về bằng cách vay mượn

B. Từ vựng phát triển bằng phương thức ẩn dụ và hoán dụ

C. Từ vựng phát triển về nghĩa và phát triển về số lượng từ ngữ

D. Từ vựng phát triển bằng cách tạo từ mới và vay mượn tiếng nước ngoài

Câu 3 : Nhóm nào gồm các từ được dùng theo cách chuyển  nghĩa ẩn dụ :

A. Hoa hồng và bóng hồng                                            B. Bụng biển và chân trời

C.Tay vợt và trà sâm                                                       D. Sốt giá và sốt rét

Câu 4 : Nhóm nào chỉ bao gồm các thành ngữ :

A. Tấc đất tấc vàng ; Được voi đòi tiên                      B. Chậm như rùa  ; Có chí thì nên

C. Uống nước nhớ nguồn ; Nước mắt cá sấu             D. Đánh trống bỏ dùi ;  Tả đột hữu xông

Câu 5 : Trình tự miêu tả trong đoạn trích ‘’Chị em Thuý Kiều’’ là:

A. Trình tự thời gian                                                       B. Trình tự không gian

C. Trình tự tổng- phân - hợp                                          D. Trình tự thời gian và không gian

Câu 6 : Câu thơ “ Khúc nhà tay lựa nên chương “  nói về tài gì của Kiều :

A. Tài thơ                                                                         B. Tài hoạ                                  

C. Tài đàn                                                                         D. Tài đánh cờ

docx 2 trang Quốc Hùng 11/08/2023 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Ngữ văn Lớp 9 - Đề số 26 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_ngu_van_lop_9_de_so_26_co_huong_dan_cha.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Ngữ văn Lớp 9 - Đề số 26 (Có hướng dẫn chấm)

  1. Đề kiểm tra học kỳ I môn ngữ văn 9 – Đề số 26 Phần trắc nghiệm: Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,25 điểm ) Câu 1 :Nhóm nào chỉ bao gồm các từ ngữ liên quan đến phương châm quan hệ : A. Ông nói gà ,bà nói vịt ; Đánh trống lảng B. Nói ra đầu ra đũa ; Lời chào cao hơn mâm cỗ C. Nói có sách, mách có chứng ; Ăn ốc nói mò D. Nói nhăng nói cuội ; Nói dây cà ra dây muống Câu 2 : Dòng nào nói đúng nhất về sự phát triển của từ vựng : A. Từ vựng phát triển về nghĩa và phát triển về bằng cách vay mượn B. Từ vựng phát triển bằng phương thức ẩn dụ và hoán dụ C. Từ vựng phát triển về nghĩa và phát triển về số lượng từ ngữ D. Từ vựng phát triển bằng cách tạo từ mới và vay mượn tiếng nước ngoài Câu 3 : Nhóm nào gồm các từ được dùng theo cách chuyển nghĩa ẩn dụ : A. Hoa hồng và bóng hồng B. Bụng biển và chân trời C.Tay vợt và trà sâm D. Sốt giá và sốt rét Câu 4 : Nhóm nào chỉ bao gồm các thành ngữ : A. Tấc đất tấc vàng ; Được voi đòi tiên B. Chậm như rùa ; Có chí thì nên C. Uống nước nhớ nguồn ; Nước mắt cá sấu D. Đánh trống bỏ dùi ; Tả đột hữu xông Câu 5 : Trình tự miêu tả trong đoạn trích ‘’Chị em Thuý Kiều’’ là: A. Trình tự thời gian B. Trình tự không gian C. Trình tự tổng- phân - hợp D. Trình tự thời gian và không gian Câu 6 : Câu thơ “ Khúc nhà tay lựa nên chương “ nói về tài gì của Kiều : A. Tài thơ B. Tài hoạ C. Tài đàn D. Tài đánh cờ Câu 7 : Bút pháp nghệ thuật trong đoạn trích “Mã Giám Sinh mua Kiều” là : A. Bút pháp ước lệ B. Bút pháp tả cảnh ngụ tình C. Bút pháp tả cảnh giàu chất tạo hình D. Bút pháp tả thực Câu 8 : Tác phẩm nào được xem là “Thiên cổ kì bút ” : A. Truyện kiều B. Truyện Lục Vân Tiên C. Truyền kì mạn lục D. Vũ trung tuỳ bút Câu 9 : Ý nào nói đúng nhất về đặc sắc nghệ thuật của 3 câu thơ cuối bài thơ “Đồng chí ”: A. Hình ảnh chân thực , cô đọng , mang ý nghĩa biểu tượng B. Giọng thơ hào hùng , khoẻ khoắn , mạnh mẽ C. Lời thơ giản dị , gần với lời nói thường , như câu văn xuôi D. Lời thơ thiết tha , sâu lắng Câu 10 : Cặp câu thơ nào sau đây được viết theo bút pháp lãng mạn: A. Sao mờ kéo lưới kịp trời sáng - Ta kéo xoăn tay chúm cá nặng B. Biển cho ta cá như lòng mẹ - Nuôi lớn đời ta tự buổi nào C. Thuyền ta lái gió với buồm trăng - Lướt giữa mây cao với biển bằng D. Ra đậu dặm xa dò bụng biển - Dàn đan thế trận lưới vây giăng Câu 11 : Bài thơ “Ánh Trăng ” được viết theo những phương thức biểu đạt chính nào : A. Tự sự , miêu tả B. Miêu tả , biểu cảm C. Biểu cảm , nghị luận D. Tự sự , biểu cảm Câu 12 : Nhân vật trữ tình trong bài thơ “Bếp lửa” là :
  2. A. Người cháu B. Người bà C. Tác giả D. Bố mẹ của cháu Phần tự luận (7 điểm) Câu 1 : Viết một đoạn văn ngắn ít nhất 5 câu nêu cảm nhận của em về 8 câu cuối của đoạn thơ “ Kiều ở lầu Ngưng Bích”. Câu 2 : Kể lại một câu chuyện với chủ đề “ Trường học thân thiện” . ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 3 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Ph.án đúng A C B D C C D C A C D C Phần 2 : ( 7 điểm ) Câu 1. Viết đoạn văn có số câu tối thiểu là 5 câu . Nội dung đúng với yêu cầu đề ra Viết sai nội dung đề ra : 0 điểm Đúng nội dung nhưng không đủ số câu tối thiểu :1- 1.5 diểm Nội dung cảm nhận chưa sâu sát : 0.5 điểm Câu 2. Học sinh viết một bài văn tự sự hoàn chỉnh . Với chủ đề “Trường học thân thiện” các em có thể xây dựng câu chuyện với một trong các nội dung gợi ý sau đây : -Thân ái , hoà nhã ,giúp đỡ bạn bè - Xây dựng ngôi trường xanh sạch đẹp - Kính trọng thầy cô giáo Bài làm có kết hợp giữa tự sự với miêu tả, biểu cảm , nghị luận Bố cục đầy đủ . Bíêt cách xây dựng câu có nhân vật ,có chuỗi sự việc diễn biến hợp lí Bài làm tốt : cho 4,0 -5,0 điểm Bài làm khá : cho 3,0 -3,5 điểm Bài làm tr. Bình : cho 2,0-2,5 điểm Bài làm còn yếu : cho 1-1,5 điểm Lạc đề hoặc không làm được bài : cho 0- 0,5 điểm