Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Toán Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Vũ Quang Lâm (Có đáp án)

  1. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)

Bài I.(1 điểm) Giải hệ phương trình

Bài II. (2 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 140m, nếu tăng chiều rộng lên gấp hai lần và chiều dài lên gấp ba lần thì chu vi của khu vườn mới sẽ là 360m. Tính diện tích khu vườn ban đầu.

Bài III. (2,5 điểm)

  1. Tìm các giá trị của a để đồ thị hàm số đi qua điểm A(2; 4)
  2. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số và
  3. Giả sử hai đồ thị hàm số trong ý 2 cắt nhau tại A và B. Tính diện tích tam giác AOB? (với O là gốc tọa độ)

Bài IV.(2,5 điểm) Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O, kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm).

  1. Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp
  2. Kẻ đường kính CD, tia AD cắt đường tròn tại điểm thứ hai là E. Chứng minh đẳng thức AC2= AE.AD
  3. Gọi F là giao điểm của BC và AO. Chứng minh tứ giác EFOD nội tiếp.
docx 6 trang Quốc Hùng 04/07/2024 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Toán Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Vũ Quang Lâm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ky_ii_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2023_2024_vu_q.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Toán Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Vũ Quang Lâm (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN MỤC TIÊU, MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2023 - 2024 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra việc hiểu biết và vận dụng kiến thức của mỗi học sinh về các nội dung đã học cả hình và đại từ đầu học kì II đến nay: • Đại số: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình, đồ thị hàm số bậc hai. • Hình học: Các loại góc trong đường tròn, tứ giác nội tiếp. 2. Kĩ năng: rèn cho học sinh các kĩ năng: Tính toán, vẽ hình, lập luận, giải phương trình vô tỉ, phân bổ thời gian hợp lí. 3. Thái độ: Tích cực, tự giác, phấn đấu, trách nhiệm. II. MA TRẬN Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng số TT Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL Câu+điểm % Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 1 Số câu 2 (TN12) 1(TL1) Số điểm 0,5 1 Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 2 1(TL Số câu II) Số điểm 2 Hàm số và đồ thị bậc hai 3 2(TL 1(TL Số câu 4(TN3456) III.12) III.3) Số điểm 1 2 0,5 Các loại góc trong đường tròn 4 Số câu 2(TN78) Số điểm 0,5 Tứ giác nội tiếp 5 1(TL 1(TL 1(TL Số câu IV.1) IV.2) IV.3) Số điểm 1 1 0,5 Tổng số câu 8 2 3 0 1 0 2 16 5 Tổng số điểm 2 2 3 0 2 0 1 10 100% 6 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10%
  2. III. BẢN ĐẶC TẢ Thứ Nội Đơn vị Mức độ kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức tự dung cần kiểm tra đánh giá Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao 1 Hệ Nghiệm của Nhận biết: Biết TN1 phương hệ cách kiểm tra trình bậc nghiệm của hệ pt nhất hai Hệ phương Biết cách biến đổi TN2 ẩn trình tương tương đương hệ đương pt Giải hệ Biết giải hệ TL I phương trình phương trình 2 Giải bài Toán chu vi Biết cách giải bài TL II toán diện tích toán về chu vi bằng hình chữ diện tích hình chữ cách lập nhật nhật hệ pt 3 Hàm số Hàm sô Biết tính đồng TN3 và độ thị biến nghịch biến bậc hai Biết xác định giá TH4 trị lớn nhất, nhỏ nhất của hs Biết trục đối xứng TN5 của đồ thị hs Biết điểm cao TN6 nhất, thấp nhất của đồ thị hs Hiểu về điểm đi TL III.1 qua để tìm hệ số a Đồ thị hàm Hiểu đề tìm tọa TL III.2 số độ giao điểm của hai đồ thị Vận dụng đồ thị TL III.3 hs để tính diện tích tam giác 4 Hình Các loại góc Biết quan hệ góc TN& học trong đường nội tiếp và cung tròn bị chắn Biết công thức TN8 tính các loại góc trong đt Tứ giác nội Chứng minh được TL IV.1 tiếp tứ giác nội tiếp Chứng minh được TL IV.2 hệ thức hình học Vận dụng tứ giác TL IV.3 nt để cm tgnt
  3. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TOÁN 9 – ĐỀ 1 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Ngày kiểm tra: 21/3/2024 NĂM HỌC 2023- 2024 Thời gian: 90 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 2điểm, trả lời đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Hãy ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất vào giấy làm bài. ― = 2 Câu 1. Nghiệm của hệ phương trình + = 8 là: A. (3;1) B. (4;2) C. (5;3) D. (6;4) ― 2 = 1 Câu 2. Hệ phương trình 3 + = 17 tương đương với hệ phương trình: ― 2 = 1 3 ― 2 = 3 = 1 ― 2 ― 2 = 1 A. 6 + 2 = 24 B. 3 + = 17 C. 3 + = 17 D. 6 + 2 = 34 Câu 3. Hàm số y = ax2 ( > 0) nghịch biến khi: B. ≥ 0 B. 0 Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số y = ax2 ( 0) A. Nằm phía trên trục hoành, O là điểm cao nhất của đồ thị B. Nằm phía trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ thị C. Nằm phía dưới trục hoành, O là điểm cao nhất của đồ thị D. Nằm phía dưới trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ thị Câu 7. Trong một đường tròn góc nội tiếp có số đo 300 thì chắn cung có số đo A. 150 B. 300 C. 600 D. 900 Câu 8. Trong đường tròn những loại góc nào sau đây có số đo bằng một nửa số đo cung bị chắn A. Góc ở tâm và góc nội tiếp B. Góc ở tâm và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung C. Góc ở tâm và góc có đỉnh ở bên trong đường tròn D. Góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
  4. B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) ― = 1 Bài I. (1 điểm) Giải hệ phương trình + = 3 Bài II. (2 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 140m, nếu tăng chiều rộng lên gấp hai lần và chiều dài lên gấp ba lần thì chu vi của khu vườn mới sẽ là 360m. Tính diện tích khu vườn ban đầu. Bài III. (2,5 điểm) 1. Tìm các giá trị của a để đồ thị hàm số = 2 đi qua điểm A(2; 4) 2. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số = 2 và = 3 ― 2 3. Giả sử hai đồ thị hàm số trong ý 2 cắt nhau tại A và B. Tính diện tích tam giác AOB? (với O là gốc tọa độ) Bài IV. (2,5 điểm) Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O, kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). 1) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp 2) Kẻ đường kính CD, tia AD cắt đường tròn tại điểm thứ hai là E. Chứng minh đẳng thức AC2= AE.AD 3) Gọi F là giao điểm của BC và AO. Chứng minh tứ giác EFOD nội tiếp. Chúc các con: Bình tĩnh, tự tin và chiến thắng!
  5. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM GK II TOÁN 9 – ĐỀ 1 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Ngày kiểm tra: 21/3/2024 NĂM HỌC 2023- 2024 Thời gian: 90 phút A. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B D B B C D B. Tự luận Bài Ý Đáp án Điểm I (x;y) = (2;1) 1 II Gọi độ dài chiều rộng mảnh vườn là x (m) x>0 0,25 Gọi độ dài chiều dài mảnh vườn là y (m) y>0 Do chu vi khu vườn là 140 m nên ta có pt 2(x+y) = 140 (1) 0,25 Chiều rộng mới của mảnh vườn là 2x (m) Chiều dài mới của mảnh vườn là 3y (m) 0,25 Do chu vi mới của mảnh vườn là 360m nên ta có pt 2(2x+3y) = 360 (2) 0,25 Từ (1) và (2) ta có hpt: . 0,25 Giải đúng ra đáp số có ghi thỏa mãn 0,5 Diện tích ban đầu của khu vườn là 0,25 III 1 Do đthss đi qua điểm nên thay . Vào hs ta có: 0,25 Thay đúng 0,25 Tính đúng a = 1 (không có kết luận vẫn được) 0,5 2 Tìm được 2 hoành độ giao điểm . 0,5 Tìm được tọa độ giao điểm thứ nhất . 0,25 Tìm được tọa độ giao điểm thứ hai 0,25 3 Tính đúng được diện tích . 0,5 IV B D 0,25 E O A F C 1 Chứng minh được 2 góc ACO và ABO bằng 90 độ 0,25 Chứng minh được tứ giác ACOB nội tiếp 0,5 2 Chứng minh được hai tam giác ACE và ADC đồng dạng 0,5 Viết đúng tỉ số 0,25 Nhân chéo ra kq 0,25 3 Chứng minh được hai góc AFE và ADO bằng nhau 0,25 Suy ra EFOD là tgnt 0,25 BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG NTCM&GV RA ĐỀ Vũ Quang Lâm