Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Đề B (Có đáp án)
Bài 2 : (0.75đ) Giải phương trình:
16x −16 − 9x −9 + x −1 = 6
Bài 3:(1.25 đ)
(Điều kiện : x > 0; x≠ 1; x ≠ 4)
a) Rút gọn P
b)Tìm giá trị của x để P < 0
Bài 4:(2 đ) Cho ∆ABC vuông tại A , AM là đường cao. Biết BM = 2cm, MC = 6 cm
a) Tính độ dài AM, AB
b) Tính sinB; tanC
c) Gọi D là điểm bất kỳ trên cạnh AC( D ≠ A, D≠ C) . Hạ AH ⊥BD ( H∈BD).
Chứng minh ∆BHC ∆BMD.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Đề B (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2021_2022_truon.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Đề B (Có đáp án)
- TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I *-* 2021-2022 Họ tên: MÔN : TOÁN *-* LỚP 9 Lớp: 9/ . Thời gian làm bài 60 phút Điểm: Nhận xét: Đề: B I. Trắc nghiệm:(5,0điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 là: a. -4 ; b. 8 ; c. ± 4 ; d. 4 Câu 2: Kết quả phép tính 36 − 25 bằng: a. 11 ; b. 11 ; c. 1 ; d. 9 Câu 3: Nếu x thỏa điều kiện 3 x = -0,4 thì x có giá trị bằng a. -0,64 ; b. - 0,064 ; c. 0,16 ; d. 0,064 Câu 4: Kết quả phép tính 20. 3,2 bằng a. 8 ; b. 64 ; c. 6,4 ; d. 8 Câu 5 : Kết quả rút gọn 9x 2 với x < 0 bằng a. - 3x ; b. ± 3x ; c . ± 9 x ; d. 3x Câu 6: Nghiệm của phương trình x + 2 = 0 là a. x = –2 ; b. x = 2 ; c. x = ± 2 ; d. vô nghiệm 6 Câu 7: Trục căn thức biểu thức ta được kết quả 27 3 2 3 2 2 a. ; b. 6 3 ; c. ; d. 3 3 3 Câu 8: Biểu thức − 5x có nghĩa khi: a. x ≤ 0 ; b. x ≤ 5 ; c. x ≤ - 5 ; d. x ≥ 0 Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sai : a. AC2 =BC.CH ; b. AB2 =BH.BC ; c. AB.AC=BC.AH ; d. AH2 =BH.AC Câu 10: Cho ∆ABC vuông tại A,đường cao AH. Biết AB = 6cm, BC = 10cm. Độ dài đường cao AH là: a. 2,4cm ; b. 4,8cm ; c. 3,6cm ; d. 7,2cm Câu 11: Cho ∆ABC vuông tại A. Khi đó sinC bằng: a. AB ; b. AC ; c. AB ; d. AC BC BC AC AB Câu 12: Cho ∆ ABC vuông tại A. Biết AB = 6cm, BC = 10cm. Khi đó tanB bằng: a. 3 ; b. 4 ; c. 4 ; d. 3 . 5 5 3 4 Câu 13: Cho ∆ABC vuông cân tại đỉnh A có BC = 6cm, khi đó AB bằng a. 6 cm ; b. 3 cm ; c. 36 cm ; d. 3 2 cm Câu 14:Cho tam giác vuông có hai góc nhọn α và β Biểu thức nào sau đây không đúng: a.sinα = cosα ; b.cotα = tan β ; c. sin2α + cos2α = 1 ; d. tanα = cot β Câu 15. Cho ∆ABC vuông tại A Biết BC = 2AB Khi đó số đo góc C bằng: a.900 ; b.450 ; c.300 ; d.600 II. Tự Luận (5điểm) Bài 1: (1đ) Rút gọn các biểu thức sau: a) 27−+− 12 (2 3)2
- 2 14 − 7 b) + 3 + 7 2 −1 Bài 2 : (0.75đ) Giải phương trình: 16x −16 − 9x − 9 + x −1 = 6 Bài 3:(1.25 đ) 1 2 x − 2 Cho biểu thức P = − : (Điều kiện : x > 0; x≠ 1; x ≠ 4) x −1 x − x x − 2 x +1 a) Rút gọn P b)Tìm giá trị của x để P < 0 Bài 4:(2 đ) Cho ∆ABC vuông tại A , AM là đường cao. Biết BM = 2cm, MC = 6 cm a) Tính độ dài AM, AB b) Tính sinB; tanC c) Gọi D là điểm bất kỳ trên cạnh AC( D ≠ A, D≠ C) . Hạ AH ⊥ BD ( H∈BD). Chứng minh ∆BHC ∆BMD. Bài Làm . .
- KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021 – 2022 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9 ( ĐỀ B) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A D C B D A D D A D B A C D A C II. PHẦN TỰ LUẬN Bài Nội dung Điểm 1 a/ Tính được 33− 23 +− 2 3 0.25 0.25 = 32+− 3 2.(3 − 7 ) 7.( 2 −1) 0.25 b/Viết được = + 9 − 7 2 −1 0.25 = 3 - 7 + 7 = 3 2 Viết được 4 x −1 − 3 x −1 + x −1 = 6 0.25 Thu gọn thành 2 x −1 = 6 0.25 Tìm được x = 10 0.25 3 1 2 x − 2 0.25 − a/ Viết được P= : 2 x −1 x.( x −1) ( x −1) 2 xx−+2 1 ( x − 1) 2 x − 2 ( x −1) 0.25 = = = . xx(−− 1) xx ( 1) x.( x −1) x − 2 x −1 0.25 = Với xx>≠0, 1 , x ≠ 4 x b/ Với xx>≠0, 1 Ta có x > 0 nên P<0 Suy ra x −<10 0.25 Tìm được x <1 và kết hợp với điều kiện trả lời 0 <x<1 0.25 4 Hình vẽ toàn bài 0.2 a/ Viết được AM2 = BM.MC 0.25 Tính được AM =2 3 cm 0.25 Tính được AB= 4cm 0.5 3 0.25 b/ Tính được Sin B= 2 3 Tan C= 0,25 3 c/ Viết được AB2=BH.BD, AB2=BM.BC Suy ra BH.BD=BM.BC 0,2 Chứng minh ∆BHC ∆BMD (c-g-c) 0,1