Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Đề A (Có đáp án)

Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sai : 
   a.  AC2 =BC.CH   ;    b. AH2 =BH.BC ;      c.  AB.AC=BC.AH     ;      d. AH2 =BH.CH 
Câu 10: Cho ∆ABC vuông tại A,đường cao AH.  Biết AB = 6cm, BC = 10cm. 
Độ dài đường cao AH là: 
   a. 4,8cm        ;             b. 2,4cm           ;            c. 3,6cm               ;         d. 7,2cm 
Câu 11: Cho ∆ABC vuông tại A. Khi đó tanC bằng: 

Câu 12:  Cho∆ ABC vuông tại A. Biết AB=6cm, AC=8cm. Khi đó SinB bằng: 

    Câu 13: Cho∆ABC vuông cân tại  đỉnh A có BC = 6cm, khi đó AB bằng 
a. 6 cm ; b. 3 2 cm ; c. 36 cm ; d. 3 cm 
Câu 14:Cho tam giác vuông có hai góc nhọn α và β .Biểu thức nào sau đây không đúng 
a. sinα = cos β ; b. .cotα = tan β ; c. sin2α + cos2 β = 1 ; d. tanα = cot β 
Câu 15.Cho tam giác ABC vuông tại A Biết BC = 2AC Khi đó số đo góc C bằng: 
   a. 300        ;                 b.  450          ;                 c.  900            ;               d.  600  

pdf 3 trang Phương Ngọc 11/02/2023 7200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Đề A (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2021_2022_truon.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Đề A (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I *-* 2021-2022 Họ tên: MÔN : TOÁN *-* LỚP 9 Lớp: 9/ . Thời gianlàm bài 60 phút Điểm: Nhận xét: Đề: A I. Trắc nghiệm:(5,0điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Căn bậc hai số học của 64 là: a. -8 ; b. 8 ; c. ± 8 ; d. 32 Câu 2: Kết quả phép tính 9 − 4 bằng: a. 5 ; b. 1 ; c. 5 ; d. ± 1 Câu 3: Nếu x thỏa điều kiện 3 x = -0,5 thì x có giá trị bằng a. -0,125 ; b. - 0,25 ; c. 0,125 ; d. 0,25 Câu 4: Kết quả phép tính 40. 2,5 bằng a. 8 ; b. 5 ; c. 10 ; d. 10 10 Câu 5 : Kết quả rút gọn 16x 2 với x ≥ 0 bằng a. – 4 x ; b. 8x ; c. 4x ; d. ± 4x Câu 6: Nghiệm của phương trình x +1 = 0 là a. x = –1 ; b. x = 1 ; c. x = ± 1 ; d. vô nghiệm 4 Câu 7: Trục căn thức biểu thức ta được kết quả 50 22 25 45 85 a ; b ; c ; d. 5 5 5 5 Câu 8: Biểu thức −3x có nghĩa khi: a. x ≤ 0 ; b. x ≤ 3 ; c. x ≤−3 ; d. x ≥ 0 Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sai : a. AC2 =BC.CH ; b. AH2 =BH.BC ; c. AB.AC=BC.AH ; d. AH2 =BH.CH Câu 10: Cho ∆ABC vuông tại A,đường cao AH. Biết AB = 6cm, BC = 10cm. Độ dài đường cao AH là: a. 4,8cm ; b. 2,4cm ; c. 3,6cm ; d. 7,2cm Câu 11: Cho ∆ABC vuông tại A. Khi đó tanC bằng: a. AB ; b. AC ; c. AB ; d. AC BC BC AC AB Câu 12: Cho∆ ABC vuông tại A. Biết AB=6cm, AC=8cm. Khi đó SinB bằng: a. 3 ; b. 4 ; c. 4 ; d. 3 . 5 5 3 4 Câu 13: Cho∆ABC vuông cân tại đỉnh A có BC = 6cm, khi đó AB bằng a. 6 cm ; b. 3 2 cm ; c. 36 cm ; d. 3 cm Câu 14:Cho tam giác vuông có hai góc nhọn α và β .Biểu thức nào sau đây không đúng a. sinα = cos β ; b. .cotα = tan β ; c. sin2α + cos2 β = 1 ; d. tanα = cot β Câu 15.Cho tam giác ABC vuông tại A Biết BC = 2AC Khi đó số đo góc C bằng: a. 300 ; b. 450 ; c. 900 ; d. 600 II. Tự luận: (5điểm) Bài 1 (1đ): Rút gọn các biểu thức sau: 2 a) 18 − 8 + (2 − 2)
  2. 4 15− 5 b) + 3+− 5 31 Bài 2 (0.75đ) Giải phương trình: 4x−+ 4 9 xx −− 9 −= 18 Bài 3: (1.25 đ) Cho biểu thức 1 3 x − 3 P = − : ( Điều kiện : x > 0; x≠ 4; x ≠ 9) x − 2 x − 2 x x − 4 x + 4 a) Rút gọn P b) Tìm giá trị của x để P < 0 Bài 4:(2 đ) Cho ∆ABC vuông tại A , AH là đường cao. Biết BH = 2cm, HC = 6 cm a) Tính độ dài AH,AB b) Tính sinB; tanC c) Gọi M là điểm bất kỳ trên cạnh AC( M≠≠ AM, C) . Hạ AI⊥∈ BM() I BM . Chứng minh ∆BIC ∆BHM. Bài Làm . .
  3. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021 – 2022 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9 ( ĐỀ A) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A B B A C C D A A B A C B B C D II. PHẦN TỰ LUẬN Bài Nội dung Điểm 1 a/ Tính được 3 2 − 2 2 + │2 - 2 │ 0.25 0.25 = 2 + 2 − 2 = 2 4(3−− 5) 5( 3 1) 0.25 b/Viết được + 95− 31− 0.25 =355−+ =3 2 Viết được 2x−+ 13 xx −− 1 −= 18 0.25 Thu gọn thành x −=12 0.25 Tìm được x=5 0.25 3 1 3 x − 3 0.25 − a/ Viết được P= : 2 x − 2 x.( x − 2) ( x − 2) 2 x − 3 ( x − 2) 0.25 = . x.( x − 2) x − 3 x − 2 0.25 = Với xx>≠0, 1 x ≠ 9 x , b/ Với x > 0 ; x ≠ 4; x ≠ 9 Ta có x > 0 nên P<0 . Suy ra x − 2< 0 0.25 Tìm được x< 4 và kết hợp với điều kiện trả lời 0 < x <4 0.25 4 Hình vẽ toàn bài 0.2 a/ Viết được AH2=BH.HC 0.25 Tính được AH=2 3 cm 0.25 Tính được AB= 4cm 0.5 3 0.25 b/ Tính được Sin B= 2 3 Tan C= 0,25 3 c/ Viết được AB2=BH.BC, AB2=BI.BM Suy ra BH.BC=BI.BM 0,2 Chứng minh ∆BIC ∆BHM (c-g-c) 0,1