Đề kiểm tra giữa kì II môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Phần I: Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời em cho là đúng nhất: (3 điểm)
Câu 1. Trong trường hợp nào dưới đây, trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng?
A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín lớn.
B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín được giữ không thay đổi.
C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín biến thiên.
D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín mạnh.
Câu 2. Khi đặt la bàn tại một vị trí nào đó trên mặt đất, kim la bàn luôn định hướng:…………
A. cực từ Bắc kim la bàn chỉ hướng Bắc địa lí, cực từ Nam kim la bàn chỉ hướng Nam địa lí.
B. cực từ Bắc kim la bàn chỉ hướng Nam địa lí, cực từ Nam kim la bàn chỉ hướng Bắc địa lí.
C. cực từ Bắc kim la bàn chỉ hướng Đông địa lí, cực từ Nam kim la bàn chỉ hướng Tây địa lí.
D. cực từ Bắc kim la bàn chỉ hướng Tây địa lí, cực từ Nam kim la bàn chỉ hướng Nam địa lí.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_vat_ly_lop_9_nam_hoc_2021_2022_co.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- PHÒNG GD – ĐT Tiết 57: KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS LÝ 9 - NĂM HỌC: 2021– 2022 Thời gian làm bài: 45 phút Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận(30% TNKQ; 70% TL) I. Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình: Tỉ lệ thực dạy Trọng số Nội dung Tổng Lí số tiết thuyết LT VD LT VD (Cấp độ 1, 2) (Cấp độ 3, 4) (Cấp độ 1, 2) (Cấp độ 3, 4) 1. Dòng điện XC-Máy phát 30 22,4 điện-MBT- 11 9 6,3 4,7 Truyền tải ĐN đi xa 2.HT khúc xạ 26,7 20,9 AS-Các loại thấu 10 8 5,6 4,4 kính Tổng 21 17 11,9 9,1 56,7 43,3 II. Bảng tính số câu hỏi và điểm số: Cấp độ Nội dung Trọng số Số lượng câu Điểm Tổng số TNKQ TL 1. Dòng điện XC- 30 4 câu 0,5 câu Máy phát điện-MBT- 4,5 3,0 Truyền tải ĐN đi xa (1,0 điểm) (2,0 điểm) 2.HT khúc xạ AS- 26,7 4 câu 1 câu Cấp độ 1,2 5 2,5 Các loại thấu kính (1,0điểm) (1,5 điểm) 1. Dòng điện XC- 22,4 2 câu 0,5 câu Máy phát điện-MBT- 2,5 2,5 Truyền tải ĐN đi xa (0,5điểm) (2,0 điểm) 2.HT khúc xạ AS- 20,9 2câu 1 câu Cấp độ 3,4 3 2,0 Các loại thấu kính (0,5điểm) (1,5 điểm) Tổng 12 câu 3 câu 100% 15 10,0đ (3điểm) (7điểm)
- III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tên chủ đề Vận dụng Cộng TN TL TN TL cao TN TL TN TL -Biết được -Dấu hiệu chính để -Tác dụng của nguyên tắc cấu phân biệt dòng MBT. tạo của máy điện xoay chiều -Tính được U2, I2 phát điện xoay với dòng điện một của MBT. chiều có chiều. khung dây -Giải thích được quay hoặc có nguyên tắc hoạt nam châm động của máy phát quay. điện xoay chiều có -Biết được các khung dây quay 1. Dòng điện tác dụng của hoặc có nam châm XC-Máy phát dòng điện quay. điện-MBT- xoay chiều. -Hiểu được các Truyền tải -Biết sử dụng máy phát điện đều ĐN đi xa dđ xc biến đổi cơ năng -Biết HT cảm thành điện năng. ứng điện từ và -Sử dụng hệ thức truyền tải ĐN của MBT. đi xa -Đặc điểm,ký hiệu dđxc và dđ1c, cách tạo ra dđxc -Điện năng hao phí. Số câu 2 0,5 2 2 0,5 7 Điểm 0,5 2,0 0,5 0,5 2,0 5,5đ Tỉ lệ 5% 20% 5% 5% 20% 50% 2. HT khúc Biết các loại -Hiểu được ảnh tạo Đặc điểm của ảnh Dựng ảnh của xạ AS-Các TK, HT khúc bởi các TK tạo bởi các TK 1 vật tạo bởi loại thấu kính xạ AS. -Dựng ảnh và đặc TKHT,TKPK điểm của ảnh tạo bởi các TK Số câu 2 2 1 2 1 8 Điểm 0,5 0,5 1,5 0,5 1,5 4,5đ Tỉ lệ 5% 5% 15% 5% 15% 45% Tổng số câu 4,5 5 4,5 1 15 Điểm 3,0 2,5 3,0 1,5 10 Tỉ lệ 30% 25% 30% 15% 100%
- ĐỀ BÀI Họ và tên HS: Điểm: Lời phê: Lớp: Phần I: Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời em cho là đúng nhất: (3 điểm) Câu 1. Trong trường hợp nào dưới đây, trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng? A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín lớn. B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín được giữ không thay đổi. C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín biến thiên. D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín mạnh. Câu 2. Khi đặt la bàn tại một vị trí nào đó trên mặt đất, kim la bàn luôn định hướng: A. cực từ Bắc kim la bàn chỉ hướng Bắc địa lí, cực từ Nam kim la bàn chỉ hướng Nam địa lí. B. cực từ Bắc kim la bàn chỉ hướng Nam địa lí, cực từ Nam kim la bàn chỉ hướng Bắc địa lí. C. cực từ Bắc kim la bàn chỉ hướng Đông địa lí, cực từ Nam kim la bàn chỉ hướng Tây địa lí. D. cực từ Bắc kim la bàn chỉ hướng Tây địa lí, cực từ Nam kim la bàn chỉ hướng Nam địa lí. Câu 3. Thiết bị nào sau đây hoạt động bằng dòng điện một chiều? A. Bàn là điện. B. Đèn pin đang sáng. C. Quạt trần trong nhà đang quay. D. Máy bơm nước. Câu 4. Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí sẽ thay đổi thế nào nếu hiệu điện thế tăng lên năm lần? A. Giảm 5 lần. B. Giảm 10 lần. C. Giảm 15lần. D. Giảm 25 lần. Câu 5. Lõi sắt trong nam châm điện có tác dụng gì? A. Làm cho nam châm được chắc chắn. B. Làm tăng từ trường của ống dây. C. Làm nam châm được nhiễm từ vĩnh viễn. D. Không có tác dụng gì. Câu 6. Khi truyền tải điện năng đi xa, để làm giảm hao phí trên đường dây truyền tải điện người ta thường dùng cách A. tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn điện. B. giảm điện trở của dây dẫn. C. giảm công suất của nguồn điện. D. tăng tiết diện của dây dẫn. Câu 7. Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i là góc tới và r là góc khúc xạ thì A. r i. C. r = i. D. 2r = i. Câu 8. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường A. bị hắt trở lại môi trường cũ. B. tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường khác. Câu 9. Thấu kính phân kỳ có đặc điểm A. phần giữa mỏng hơn phần rìa. B. phần giữa dày hơn phần rìa. C. phần giữa bằng phần rìa. D. phần giữa có khi mỏng hơn, dày hơn phần rìa. Câu 10. Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ thì cho tia ló A. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm. . B. song song với trục chính. C. truyền thẳng theo phương của tia tới. D. đi qua quang tâm. Câu 11. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính, ảnh A’B’ A. là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật . B. là ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. C. là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. D. là ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
- Câu 12. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A’B’ ngược chiều cao bằng vật AB thì A. OA = f. B. OA = 2f. C. OA > f. D. OA< f. Phần II: Trả lời câu hỏi và giải bài tập (7 điểm) Câu 13. a/ Nêu các cách tạo ra dòng điện xoay chiều? Cấu tạo và hoạt động của máy biến thế? (2,0 điểm) b/ Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4000 vòng, cuộn thứ cấp có 200 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu cuộn dây thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu? Muốn máy biế thế trên trở thành máy tăng thế thì ta phải sử dụng máy như thế nào? Máy biến thế này có chạy được với dòng điện không đổi không, tại sao? (2,0 điểm) Câu 14. Cho vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ có tiêu cự 36 cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính là 24 cm, AB =1 cm. Hãy dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính và nêu đặc điểm của ảnh? (tỷ lệ xích tùy chọn) (1,5 điểm) Câu 15. Tìm vị trí của ảnh và ảnh vừa dựng được cao bao nhiêu ở câu 14. (1,5 điểm) Hết
- Đáp án và hướng dẫn chấm Phần I: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B D B A A D A B A B Phần II: Câu Đáp án và hướng dẫn chấm Điểm 13 a/ - Cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín. 0,5 - Cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường. - Cấu tạo: 0,5 + 2 cuộn dây có số vòng dây khác nhau: Cuộn sơ cấp và cuôn thứ cấp + 1 lõi sắt được ghép bằng các lá thép KT được dùng chung cho cả 2 cuộn 0,5 dây. - Hoạt động: Đặt 1 HĐT XC vào 2 đầu cuộn sơ cấp của MBT thì ở 2 đầu 0,5 cuộn thứ cấp xuất hiện 1 HĐT XC U1.n2 220.200 b. Hiệu điện thế 2 đầu cuộn thứ cấp là: U2 = = =11(V ) 1,0 n1 4000 - Muốn trở thành máy tăng thế, ta đặt 1 HĐT XC vào 2 đầu cuộn dây 200 0,5 vòng làm cuộn sơ cấp. - Máy biến thế này không chạy được với dòng điện không đổi vì từ trường của cuộn sơ cấp xuyên qua cuộn thứ là từ trường không đổi nên không làm 0,5 xuất hiện dòng điện cảm ứng. 14 B B’ I 1,0 F A A’ O - Đặc điểm của ảnh A’B’: + ảnh ảo. 0,5 + cùng chiều với vật. + nhỏ hơn vật và luôn nằm trong tiêu cự. 15 Xét hai cặp tam giác đồng dạng: + FIO đồng dạng với FA’B’ (g.g) mà OI = AB( Vì BI // FO và AB // OI ) 0,25 FA' A'B' FO A'O ta có ( 1 ) FO AB FO + OA’B’ đồng dạng với OAB (g.g) (do AB// A’B’) 0,25 O A O B A B ta có : ( 2 ) . OA OB AB T ừ (1) và (2) suy ra : O F .O A 3 6 .2 4 O A / 1 4, 4 (cm ) 0,5 O F O A 3 6 2 4 O A A B O A 1 4, 4 A B A B .1 0, 6 (cm ) O A A B O A 2 4 0,5 Giải cách khác đúng cũng cho điểm tối đa.