Đề kiểm tra giữa kì II môn Giáo dục công dân Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Trịnh Thị Mai Linh (Có đáp án)

Câu 1: “Mọi người có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm” là nội dung điều bao nhiêu của Hiến pháp năm 2013?

A. Điều 33. B. Điều 34. C. Điều 35. D. Điều 36.

Câu 2: Hành vi nào dưới đây vi phạm nguyên tắc sử dụng lao động là người chưa thành niên?

A. Sử dụng lao động chưa thành niên làm những công việc nặng nhọc, độc hại nguy hiểm.

B. Thời gian lao động của người chưa thành niên không được quá 8 giờ/ngày và 40 giờ/ tuần.

C. Không sử dụng người chưa thành niên sản xuất, kinh doanh cồn, rượu, bia, thuốc lá.

D. Tạo cơ hội để người lao động chưa thành niên và người dưới 15 tuổi tham gia lao động được học văn hóa.

Câu 3: VAT là loại thuế gì?

A. Gia tăng giá trị. B. Giá trị gia tăng. C. Giá trị sản phẩm. D. Sản phẩm tăng thêm.

Câu 4: “Mọi người có nghĩa vụ nộp thuế theo đúng quy định” là nội dung quy định trong văn bản nào sau đây?

A. Luật Thuế giá trị gia tăng. C. Hiến pháp.

B. Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt. D. Luật Kinh doanh.

Câu 5: “ Ổn định thị trường, điều chỉnh cơ cấu nền kinh tế, góp phần đảm bảo phát triển kinh tế theo đúng định hướng của Nhà nước” là nội dung của?

A. Khái niệm kinh doanh. C. Khái niệm của thuế.

B. Nghĩa vụ đóng thuế. D. Vai trò của thuế.

Câu 6: “ Mọi người có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định” là nội dung điều bao nhiêu của Hiến pháp năm 2013?

A. Điều 45. B. Điều 46. C. Điều 47. D. Điều 48.

Câu 7: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào cần đăng kí kinh doanh với cơ quan Nhà nước?

A. Bán trà đá vỉa hè. C. Bán thuốc tại quầy.

B. Bán hàng rong. D. Bán bánh mì trên xe lưu động.

docx 18 trang Quốc Hùng 04/07/2024 3400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Giáo dục công dân Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Trịnh Thị Mai Linh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_giao_duc_cong_dan_lop_9_nam_hoc_2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II môn Giáo dục công dân Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Trịnh Thị Mai Linh (Có đáp án)

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ Năm học 2023 – 2024 Môn: GDCD 9 Thời gian: 45 phút I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: - HS ôn lại kiến thức các bài đã học (khái niệm, biểu hiện, ý nghĩa ) - Giải quyết được các tình huống liên quan đến nội dung bài học. 2. Thái độ: - Nhận thức đúng đắn, biết phân biệt các hành vi đúng sai trong cuộc sống. - Tích cực, tự giác phê phán các biểu hiện tiêu cực trong cuộc sống. - Có thái độ và cách xử lí phù hợp trong các tình huống cụ thể. 3. Kĩ năng: Nhận biết, phát hiện, phân biệt, liên hệ, giải quyết tình huống 4. Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ, tư duy lôgic II. Ma trận: Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng cao Chủ đề 1: Quyền và Tái hiện khái Phân biệt đúng, - Nhận xét, đánh Xử lí tình nghĩa vụ của công niệm, biểu sai vận dụng ca giá tình huống huống cụ thể dân trong hôn nhân. hiện, ý nghĩa dao, 6 5 2 1 14 Số câu: 1.5 1,25 0.5 0.25 3.5 Số điểm: 15% 12.5% 5% 2.5% 35% Tỉ lệ: Chủ đề 2: - Nhận xét, đánh Tái hiện khái Phân biệt đúng, Quyền tự do kinh giá tình huống Xử lí tình niệm, biểu sai vận dụng ca doanh và nghĩa vụ huống cụ thể hiện, ý nghĩa dao, đóng thuế. Số câu: 7 3 5 0 15 Số điểm: 1,75 0.75 1.25 0 3,75 Tỉ lệ: 17.5% 7.5% 12,5% 0 37.5% Chủ đề 3: Quyền và nghĩa vụ Tái hiện khái Phân biệt đúng, - Nhận xét, đánh Xử lí tình lao động của công niệm, biểu sai vận dụng ca giá tình huống huống cụ thể dân. hiện, ý nghĩa dao, Số câu: 3 4 1 3 11 Số điểm: 0.75 1 0.25 0.75 2,75 Tỉ lệ: 7,5% 10% 2.5% 7.5% 27.5% Tổng 16 12 8 4 40 4 3 2 1 10 40% 30% 20% 10% 100%
  2. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN GDCD 9 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ Năm học: 2023 -2024 ĐỀ 1 – Mã 101 Thời gian làm bài: 45p Đề thi gồm: 04 trang Ngày kiểm tra: 14/3/2024 TRẮC NGHIỆM ( 10 điểm) Đọc kĩ các câu hỏi và ghi lại một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: “Mọi người có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm” là nội dung điều bao nhiêu của Hiến pháp năm 2013? A. Điều 33. B. Điều 34. C. Điều 35. D. Điều 36. Câu 2: Hành vi nào dưới đây vi phạm nguyên tắc sử dụng lao động là người chưa thành niên? A. Sử dụng lao động chưa thành niên làm những công việc nặng nhọc, độc hại nguy hiểm. B. Thời gian lao động của người chưa thành niên không được quá 8 giờ/ngày và 40 giờ/ tuần. C. Không sử dụng người chưa thành niên sản xuất, kinh doanh cồn, rượu, bia, thuốc lá. D. Tạo cơ hội để người lao động chưa thành niên và người dưới 15 tuổi tham gia lao động được học văn hóa. Câu 3: VAT là loại thuế gì? A. Gia tăng giá trị. B. Giá trị gia tăng. C. Giá trị sản phẩm. D. Sản phẩm tăng thêm. Câu 4: “Mọi người có nghĩa vụ nộp thuế theo đúng quy định” là nội dung quy định trong văn bản nào sau đây? A. Luật Thuế giá trị gia tăng. C. Hiến pháp. B. Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt. D. Luật Kinh doanh. Câu 5: “ Ổn định thị trường, điều chỉnh cơ cấu nền kinh tế, góp phần đảm bảo phát triển kinh tế theo đúng định hướng của Nhà nước” là nội dung của? A. Khái niệm kinh doanh. C. Khái niệm của thuế. B. Nghĩa vụ đóng thuế. D. Vai trò của thuế. Câu 6: “ Mọi người có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định” là nội dung điều bao nhiêu của Hiến pháp năm 2013? A. Điều 45. B. Điều 46. C. Điều 47. D. Điều 48. Câu 7: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào cần đăng kí kinh doanh với cơ quan Nhà nước? A. Bán trà đá vỉa hè. C. Bán thuốc tại quầy. B. Bán hàng rong. D. Bán bánh mì trên xe lưu động. Câu 8: “ Việc kết hôn do nam và nữ tự nguyện quyết định và phải đăng kí tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền ” là nội dung của: A. khái niệm hôn nhân. B. những nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở nước ta hiện nay. C. quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong hôn nhân hiện nay. D. đặc điểm tình yêu chân chính. Câu 9: “Sự liên kết đặc biệt giữa một nam và một nữ trên nguyên tắc tự nguyện, bình đẳng, được nhà nước thừa nhận, nhằm chung sống lâu dài và xây dựng một gia đình hòa thuận, hạnh phúc” là khái niệm của? A. Tảo hôn. B. Li hôn. C. Hôn nhân. D. Tình yêu. Câu 10: Anh Bình và chị Hoa là con bác, con chú ruột nhưng họ yêu nhau và muốn kết hôn với nhau. Vận dụng kiến thức đã học em hãy cho biết anh Bình và chị Hoa có được phép kết hôn với nhau không? Vì sao? A. Anh chị được phép kết hôn vì anh và chị yêu nhau, mà tình yêu là cơ sở của hôn nhân. B. Anh chị được phép kết hôn vì hôn nhân là quyền tự do của công dân. C. Anh chị được phép kết hôn vì pháp luật nghiêm cấm kết hôn giữa những người có họ trong phạm vi ba đời, đồng thời anh và chị nếu kết hôn sinh con ra có thể bị dị tật. D. Anh chị không được phép kết hôn vì pháp luật nghiêm cấm kết hôn giữa những người có họ trong phạm vi ba đời. Anh và chị nếu kết hôn sinh con ra có thể bị dị tật.
  3. Câu 11: Học hết lớp 9, Mai không muốn đi học tiếp mà muốn ở nhà xây dựng gia đình với một thanh niên sống cùng địa phương. Bằng kiến thức đã học, hãy chỉ ra quan điểm đúng về vấn đề tảo hôn? A. Tảo hôn cũng không sao, miễn là hai người yêu thương nhau và được gia đình đồng ý. B. Là vi phạm pháp luật, ảnh hưởng sức khỏe, suy nghĩ chưa chín chắn, dễ đổ vỡ trong hôn nhân. C. Là hành vi vi phạm pháp luật, nhưng nếu yêu thương nhau có thể chấp nhận được. D. Tảo hôn là thực hiện đúng quyền tự do trong hôn nhân của công dân. Câu 12: Bình mới 16 tuổi nhưng mẹ Bình đã ép gả Bình cho một người nhà giàu ở xã bên. Bình không đồng ý thì bị mẹ đánh và bắt tổ chức đám cưới. Nếu là Bình, em sẽ chọn cách xử lí nào sau đây? A. Bỏ nhà trốn đi nơi khác. B. Giải thích với mẹ đây là cuộc hôn nhân trái pháp luật nhưng vẫn làm theo lời mẹ để mẹ vui lòng. C. Phản đối cuộc hôn nhân này, giải thích với mẹ đây là cuộc hôn nhân trái pháp luật và nhờ sự can thiệp của cơ quan chức năng. D. Nghe theo mẹ vì sợ bị mẹ đánh. Câu 13: Trường hợp nào sau đây công dân vẫn đang trong quan hệ hôn nhân? A. Vợ chồng li thân. C. Vợ chồng đã li hôn. B. Vợ bị chết. D. Chồng bị chết. Câu 14: Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014 quy định như thế nào về hôn nhân đồng giới? A. Nghiêm cấm. B. Không thừa nhận. C. Cho phép. D. Không cho phép. Câu 15: Tại điều bao nhiêu của Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014 quy định về những người cùng dòng máu trực hệ? A. Điều 4. B. Điều 2. C. Điều 1. D. Điều 3. Câu 16: Tại điều bao nhiêu của Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014 quy định về những người có họ trong phạm vi ba đời? A. Điều 2. B. Điều 3. C. Điều 4. D. Điều 1. Câu 17: Pháp luật Việt Nam quy định độ tuổi nào dưới đây được phép kết hôn ? A. Nam, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. B. Nam, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên. C. Nam từ 18 tuổi trở lên, nữ từ 20 tuổi trở lên. D. Nam tử đủ 20tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. Câu 18: Hôn nhân hạnh phúc phải được xây dựng trên cơ sở quan trọng nào dưới đây ? A. Hoàn cảnh gia đình tương xứng. B. Tình yêu chân chính. C. Hợp nhau về gu thời trang. D. Có việc làm ổn định. Câu 19: Trường hợp nào sau đây là người sử dụng lao động đã vi phạm Luật Lao động? A. Tự ý đuổi người lao động khi chưa hết hạn hợp đồng. B. Nghỉ việc dài ngày không rõ lí do. C. Không sử dụng trang bị bảo hộ khi làm việc. D. Trả đủ tiền công cho nhân viên theo thỏa thuận. Câu 20: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng về chính sách của Nhà nước với quyền và nghĩa vụ lao động của công dân? A. Các hoạt động tạo ra việc làm, tự tạo việc làm, dạy nghề và học nghề để có việc làm, sản xuất, kinh doanh thu hút lao động đều được Nhà nước nghiêm cấm. B. Các hoạt động tạo ra việc làm, tự tạo việc làm, dạy nghề và học nghề để có việc làm, sản xuất, kinh doanh thu hút lao động đều được Nhà nước không khuyến khích. C. Các hoạt động tạo ra việc làm, tự tạo việc làm, dạy nghề và học nghề để có việc làm, sản xuất, kinh doanh thu hút lao động đều không được Nhà nước cho phép. D. Các hoạt động tạo ra việc làm, tự tạo việc làm, dạy nghề và học nghề để có việc làm, sản xuất, kinh doanh thu hút lao động đều được Nhà nước khuyến khích, tạo điều kiện. Câu 21: Pháp luật nghiêm cấm nhận trẻ em dưới bao nhiêu tuổi vào làm việc? A. 16 tuổi. B. 18 tuổi. C. 15 tuổi. D. 17 tuổi.
  4. Câu 22: “Cấm lợi dụng danh nghĩa dạy nghề, tập nghề để trục lợi, bóc lột sức lao động hoặc dụ dỗ, ép buộc người học nghề, người tập nghề vào hoạt động trái pháp luật” là nội dung điều bao nhiêu của Bộ luật Lao động năm 2012 ? A. Điều 8. B. Điều 9. C. Điều 10. D. Điều 11. Câu 23: “Người lao động có quyền làm việc, tự do lựa chọn việc làm, nghề nghiệp, học nghề, nâng cao trình độ nghề nghiệp và không bị phân biệt đối xử” là nội dung điều bao nhiêu của Bộ luật Lao động năm 2012? A. Điều 3. B. Điều 4. C. Điều 5. D. Điều 6. Câu 24: “Hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và các giá trị tinh thần cho xã hội” là nội dung của? A. Vai trò của lao động. C. Ý nghĩa của lao động. B. Khái niệm lao động. D. Tầm quan trọng của lao động. Câu 25: Trường hợp nào sau đây là người lao động đã vi phạm Luật Lao động? A. Thuê trẻ em dưới 14 tuổi làm thợ may công nghiệp. B. Kéo dài thời gian thử việc. C. Không sử dụng trang bị bảo hộ khi làm việc. D. Không trả đủ tiền công theo thỏa thuận. Câu 26: Trong các quyền sau, quyền nào là quyền lao động? A. Quyền được thành lập công ty, doanh nghiệp. C. Quyền sở hữu tài sản. B. Quyền sử dụng đất. D. Quyền đóng thuế. Câu 27: Trong giấy phép kinh doanh của bà H có 8 loại hàng, nhưng khi Ban quản lí thị trường kiểm tra thấy trong cửa hàng của bà có tới 12 loại hàng. Theo em bà H vi phạm điều gì trong kinh doanh? A. Bán hàng cấm. B. Bà không vi phạm quy định gì về kinh doanh. C. Bán hàng hóa vượt quá số lượng ghi trong giấy phép. D. Bán hàng kém chất lượng. Câu 28: Kinh doanh là hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hoàng hóa nhằm A. làm từ thiện. B. giải trí. C. sở hữu tài sản. D. thu lợi nhuận. Câu 29: Em không đồng tình với quan điểm nào sau đây? A. Kinh doanh theo số lượng và mặt hàng đã kê khai. B. Công dân có quyền tự do kinh doanh bất cứ ngành gì, hàng gì. C. Kinh doanh phải theo đúng quy định của pháp luật. D. Công dân không được kinh doanh các mặt hàng mà pháp luật cấm. Câu 30: Trong các hoạt động sau, đâu không phải là hoạt động kinh doanh? A. May quần áo để bán cho các cửa hàng. C. Trồng rau sạch để ăn. B. Nuôi gà để bán. D. Cho thuê xe du lịch. Câu 31: “ Một phần thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà nước để chi tiêu cho những công việc chung” là khái niệm của? A. Khái niệm kinh doanh. C. Khái niệm của thuế. B. Nghĩa vụ đóng thuế. D. Vai trò của thuế. Câu 32: Kinh doanh bao gồm các hoạt động? A. Sản xuất và buôn bán. C. Sản xuất, buôn bán, trao đổi hàng hóa, dịch vụ. B. Sản xuất và dịch vụ. D. Sản xuất, trao đổi hàng hóa, dịch vụ. Câu 33: “Người nào sản xuất, buôn bán hàng giả là lương thực, thực phẩm, thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh, thì bị phạt tù từ 2 năm đến 7 năm ” là nội dung quy định tại điều bao nhiêu của Bộ luật Hình sự năm 1999 (sửa đổi bổ sung năm 2009)? A. Điều 157. B. Điều 158. C. Điều 159. D. Điều 160.
  5. Câu 34: Vào dịp tết vừa qua, anh An đã nhập lậu một lượng lớn pháo về bán cho người dân. Khi bị công an bắt, anh An cho rằng, kinh doanh là quyền tự do của công dân, nên anh thích bán gì là việc của anh không thể nói anh vi phạm pháp luật. Em có suy nghĩ gì về ý kiến của anh An? A. Đồng tình với suy nghĩ của anh An vì kinh doanh mặt hàng gì là quyền tự do của mỗi người. B. Em không có suy nghĩ gì vì đó là việc không liên quan đến mình. C. Không đồng ý với suy nghĩ của anh An, vì công dân tự do kinh doanh nhưng theo quy định của pháp luật D. Em nghĩ anh nên nhập pháo với số lượng nhỏ thì sẽ không sao. Câu 35: Bài ca dao sau nói lên hủ tục nào dưới đây? Thân em mười sáu tuổi đầu, Cha mẹ ép gả làm dâu nhà người. Nói ra sợ chị em cười, Năm ba chuyện thảm, chín mười chuyện cay. A. Cướp vợ. B. Trọng nam khinh nữ. C. Tảo hôn. D. Mê tín dị đoan. Câu 36: “ Nam, nữ có quyền kết hôn, li hôn. Hôn nhân theo nguyên tắc tự nguyện, tiến bộ, một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng và tôn trọng nhau. Nhà nước bảo hộ hôn nhân và gia đình, bảo hộ quyền lợi của người mẹ và trẻ em” là nội dung được nói đến trong điều bao nhiêu Hiến pháp 2013? A. Điều 34. B. Điều 35. C. Điều 36. D. Điều 37. Câu 37: Trường hợp nào dưới đây là đã li hôn? A. Vợ và chồng không cùng chung sống với nhau. B. Vợ và chồng chấm dứt quan hệ hôn nhân theo quy định của pháp luật. C. Vợ và chồng li thân nhau. D. Vợ và chồng đang làm thủ tục để chấm dứt hôn nhân. Câu 38: Phát biểu nào sau đây thể hiện đúng quyền lao động của công dân? A. Mọi công dân có quyền tự do sử dụng sức lao động làm bất kì đièu gì mà mình thích không ai có quyền can thiệp. B. Mọi công dân có quyền tạo ra việc làm giúp đỡ người khó khăn dù việc đó là vi phạm pháp luật. C. Mọi công dân có quyền sử dụng sức lao động để kiếm tiền, dù đó là bất kì công việc gì. D. Mọi công dân có quyền sử dụng sức lao động để học nghề, tìm kiếm việc làm, lựa chọn nghề mà không trái quy định của pháp luật. Câu 39: Mai và Hoa nói chuyện với nhau về hoạt động lao động của con người. Mai cho rằng lao động là hoạt động sử dụng sức lao động chỉ để tạo ra thu nhập cho con người. Theo em, Mai nói vậy đúng không? A. Mai không đúng vì lao động là hoạt động có cả ở người và con vật. Mục đích tạo ra của cải vật chất phục vụ nhu cầu của bản thân để tồn tại. B. Mai không đúng vì lao động ngoài tạo ra thu nhập cho con người thì nó còn tạo ra rất nhiều của cải vật chất khác nữa. C. Mai không đúng vì lao động ngoài tạo ra thu nhập còn tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần khác. D. Mai đúng vì lao động dù dưới hình thức nào thì mục đích cuối cũng vẫn là tạo ra thu nhập. Câu 40: Khi đến nhà Hoa chơi, Mai thấy bố mẹ Hoa đang tất bật dọn dẹp nhà cửa để đón năm mới còn Hoa đang ngồi xem phim. Thấy vậy, Mai bảo Hoa cùng đứng dậy dọn dẹp giúp bố mẹ nhưng Hoa bảo mình còn nhỏ, việc của mình là học, mấy việc lau dọn là việc của người lớn. Nếu là Mai, em sẽ hành động như thế nào? A. Em sẽ không nói gì vì đó không phải việc của mình B. Đồng tình với Hoa và cùng Hoa ngồi xem phim. C. Em sẽ nói với Hoa dù chúng ta còn nhỏ nhưng chúng ta cũng có quyền và nghĩa vụ lao động, chúng ta có thể làm việc nhẹ nhàng giúp đỡ bố mẹ mình. D. Em không tình với bạn nhưng em không nói gì vì sợ ảnh hưởng đến tình bạn. HẾT
  6. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN GDCD 9 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ Năm học: 2023 -2024 ĐỀ 1 – Mã 104 Thời gian làm bài: 45p Đề thi gồm: 04 trang Ngày kiểm tra: 14/3/2023 TRẮC NGHIỆM ( 10 điểm) Đọc kĩ các câu hỏi và ghi lại một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Bình mới 16 tuổi nhưng mẹ Bình đã ép gả Bình cho một người nhà giàu ở xã bên. Bình không đồng ý thì bị mẹ đánh và bắt tổ chức đám cưới. Nếu là Bình, em sẽ chọn cách xử lí nào sau đây? A. Bỏ nhà trốn đi nơi khác. B. Giải thích với mẹ đây là cuộc hôn nhân trái pháp luật nhưng vẫn làm theo lời mẹ để mẹ vui lòng. C. Phản đối cuộc hôn nhân này, giải thích với mẹ đây là cuộc hôn nhân trái pháp luật và nhờ sự can thiệp của cơ quan chức năng. D. Nghe theo mẹ vì sợ bị mẹ đánh. Câu 2: Trường hợp nào sau đây công dân vẫn đang trong quan hệ hôn nhân? A. Vợ chồng li thân. C. Vợ chồng đã li hôn. B. Vợ bị chết. D. Chồng bị chết. Câu 3: Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014 quy định như thế nào về hôn nhân đồng giới? A. Nghiêm cấm. B. Không thừa nhận. C. Cho phép. D. Không cho phép. Câu 4: Tại điều bao nhiêu của Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014 quy định về những người cùng dòng máu trực hệ? A. Điều 4. B. Điều 2. C. Điều 1. D. Điều 3. Câu 5: Tại điều bao nhiêu của Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014 quy định về những người có họ trong phạm vi ba đời? A. Điều 2. B. Điều 3. C. Điều 4. D. Điều 1. Câu 6: Pháp luật Việt Nam quy định độ tuổi nào dưới đây được phép kết hôn ? A. Nam, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. B. Nam, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên. C. Nam từ 18 tuổi trở lên, nữ từ 20 tuổi trở lên. D. Nam tử đủ 20tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. Câu 7: Hôn nhân hạnh phúc phải được xây dựng trên cơ sở quan trọng nào dưới đây ? A. Hoàn cảnh gia đình tương xứng. B. Tình yêu chân chính. C. Hợp nhau về gu thời trang. D. Có việc làm ổn định. Câu 8: Trường hợp nào sau đây là người sử dụng lao động đã vi phạm Luật Lao động? A. Tự ý đuổi người lao động khi chưa hết hạn hợp đồng. B. Nghỉ việc dài ngày không rõ lí do. C. Không sử dụng trang bị bảo hộ khi làm việc. D. Trả đủ tiền công cho nhân viên theo thỏa thuận. Câu 9: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng về chính sách của Nhà nước với quyền và nghĩa vụ lao động của công dân? A. Các hoạt động tạo ra việc làm, tự tạo việc làm, dạy nghề và học nghề để có việc làm, sản xuất, kinh doanh thu hút lao động đều được Nhà nước nghiêm cấm. B. Các hoạt động tạo ra việc làm, tự tạo việc làm, dạy nghề và học nghề để có việc làm, sản xuất, kinh doanh thu hút lao động đều được Nhà nước không khuyến khích. C. Các hoạt động tạo ra việc làm, tự tạo việc làm, dạy nghề và học nghề để có việc làm, sản xuất, kinh doanh thu hút lao động đều không được Nhà nước cho phép. D. Các hoạt động tạo ra việc làm, tự tạo việc làm, dạy nghề và học nghề để có việc làm, sản xuất, kinh doanh thu hút lao động đều được Nhà nước khuyến khích, tạo điều kiện.
  7. Câu 10: Pháp luật nghiêm cấm nhận trẻ em dưới bao nhiêu tuổi vào làm việc? A. 16 tuổi. B. 18 tuổi. C. 15 tuổi. D. 17 tuổi. Câu 11: “Cấm lợi dụng danh nghĩa dạy nghề, tập nghề để trục lợi, bóc lột sức lao động hoặc dụ dỗ, ép buộc người học nghề, người tập nghề vào hoạt động trái pháp luật” là nội dung điều bao nhiêu của Bộ luật Lao động năm 2012 ? A. Điều 8. B. Điều 9. C. Điều 10. D. Điều 11. Câu 12: “Mọi người có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm” là nội dung điều bao nhiêu của Hiến pháp năm 2013? A. Điều 33. B. Điều 34. C. Điều 35. D. Điều 36. Câu 13: Hành vi nào dưới đâyvi phạm nguyên tắc sử dụng lao động là người chưa thành niên? A. Sử dụng lao động chưa thành niên làm những công việc nặng nhọc, độc hại nguy hiểm. B. Thời gian lao động của người chưa thành niên không được quá 8 giờ/ngày và 40 giờ/ tuần. C. Không sử dụng người chưa thành niên sản xuất, kinh doanh cồn, rượu, bia, thuốc lá. D. Tạo cơ hội để người lao động chưa thành niên và người dưới 15 tuổi tham gia lao động được học văn hóa. Câu 14: VAT là loại thuế gì? A. Gia tăng giá trị. B. Giá trị gia tăng. C. Giá trị sản phẩm. D. Sản phẩm tăng thêm. Câu 15: “Mọi người có nghĩa vụ nộp thuế theo đúng quy định” là nội dung quy định trong văn bản nào sau đây? A. Luật Thuế giá trị gia tăng. C. Hiến pháp. B. Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt. D. Luật Kinh doanh. Câu 16: “ Ổn định thị trường, điều chỉnh cơ cấu nền kinh tế, góp phần đảm bảo phát triển kinh tế theo đúng định hướng của Nhà nước” là nội dung của? A. Khái niệm kinh doanh. C. Khái niệm của thuế. B. Nghĩa vụ đóng thuế. D. Vai trò của thuế. Câu 17: “ Mọi người có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định” là nội dung điều bao nhiêu của Hiến pháp năm 2013? A. Điều 45. B. Điều 46. C. Điều 47. D. Điều 48. Câu 18: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào cần đăng kí kinh doanh với cơ quan Nhà nước? A. Bán trà đá vỉa hè. C. Bán thuốc tại quầy. B. Bán hàng rong. D. Bán bánh mì trên xe lưu động. Câu 19: “ Việc kết hôn do nam và nữ tự nguyện quyết định và phải đăng kí tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền ” là nội dung của: A. khái niệm hôn nhân. B. những nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở nước ta hiện nay. C. quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong hôn nhân hiện nay. D. đặc điểm tình yêu chân chính. Câu 20: “Sự liên kết đặc biệt giữa một nam và một nữ trên nguyên tắc tự nguyện, bình đẳng, được nhà nước thừa nhận, nhằm chung sống lâu dài và xây dựng một gia đình hòa thuận, hạnh phúc” là khái niệm của? A. Tảo hôn. B. Li hôn. C. Hôn nhân. D. Tình yêu. Câu 21: Anh Bình và chị Hoa là con bác, con chú ruột nhưng họ yêu nhau và muốn kết hôn với nhau. Vận dụng kiến thức đã học em hãy cho biết anh Bình và chị Hoa có được phép kết hôn với nhau không? Vì sao? A. Anh chị được phép kết hôn vì anh và chị yêu nhau, mà tình yêu là cơ sở của hôn nhân. B. Anh chị được phép kết hôn vì hôn nhân là quyền tự do của công dân. C. Anh chị được phép kết hôn vì pháp luật nghiêm cấm kết hôn giữa những người có họ trong phạm vi ba đời, đồng thời anh và chị nếu kết hôn sinh con ra có thể bị dị tật.
  8. D. Anh chị không được phép kết hôn vì pháp luật nghiêm cấm kết hôn giữa những người có họ trong phạm vi ba đời. Anh và chị nếu kết hôn sinh con ra có thể bị dị tật. Câu 22: Học hết lớp 9, Mai không muốn đi học tiếp mà muốn ở nhà xây dựng gia đình với một thanh niên sống cùng địa phương. Bằng kiến thức đã học, hãy chỉ ra quan điểm đúng về vấn đề tảo hôn? A. Tảo hôn cũng không sao, miễn là hai người yêu thương nhau và được gia đình đồng ý. B. Là vi phạm pháp luật, ảnh hưởng sức khỏe, suy nghĩ chưa chín chắn, dễ đổ vỡ trong hôn nhân. C. Là hành vi vi phạm pháp luật, nhưng nếu yêu thương nhau có thể chấp nhận được. D. Tảo hôn là thực hiện đúng quyền tự do trong hôn nhân của công dân. Câu 23: “Người lao động có quyền làm việc, tự do lựa chọn việc làm, nghề nghiệp, học nghề, nâng cao trình độ nghề nghiệp và không bị phân biệt đối xử” là nội dung điều bao nhiêu của Bộ luật Lao động năm 2012? A. Điều 3. B. Điều 4. C. Điều 5. D. Điều 6. Câu 24: “Hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và các giá trị tinh thần cho xã hội” là nội dung của? A. Vai trò của lao động. C. Ý nghĩa của lao động. B. Khái niệm lao động. D. Tầm quan trọng của lao động. Câu 25: Trường hợp nào sau đây là người lao động đã vi phạm Luật Lao động? A. Thuê trẻ em dưới 14 tuổi làm thợ may công nghiệp. B. Kéo dài thời gian thử việc. C. Không sử dụng trang bị bảo hộ khi làm việc. D. Không trả đủ tiền công theo thỏa thuận. Câu 26: Trong các quyền sau, quyền nào là quyền lao động? A. Quyền được thành lập công ty, doanh nghiệp. C. Quyền sở hữu tài sản. B. Quyền sử dụng đất. D. Quyền đóng thuế. Câu 27: Trong giấy phép kinh doanh của bà H có 8 loại hàng, nhưng khi Ban quản lí thị trường kiểm tra thấy trong cửa hàng của bà có tới 12 loại hàng. Theo em bà H vi phạm điều gì trong kinh doanh? A. Bán hàng cấm. C. Bán hàng hóa vượt quá số lượng ghi trong giấy phép. B. Bà không vi phạm quy định gì về kinh doanh. D. Bán hàng kém chất lượng. Câu 28: Kinh doanh là hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hoàng hóa nhằm A. làm từ thiện. B. giải trí. C. sở hữu tài sản. D. thu lợi nhuận. Câu 29: Em không đồng tình với quan điểm nào sau đây? A. Kinh doanh theo số lượng và mặt hàng đã kê khai. B. Công dân có quyền tự do kinh doanh bất cứ ngành gì, hàng gì. C. Kinh doanh phải theo đúng quy định của pháp luật. D. Công dân không được kinh doanh các mặt hàng mà pháp luật cấm. Câu 30: Trong các hoạt động sau, đâu không phải là hoạt động kinh doanh? A. May quần áo để bán cho các cửa hàng. C. Trồng rau sạch để ăn. B. Nuôi gà để bán. D. Cho thuê xe du lịch. Câu 31: “ Một phần thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà nước để chi tiêu cho những công việc chung” là khái niệm của? A. Khái niệm kinh doanh. C. Khái niệm của thuế. B. Nghĩa vụ đóng thuế. D. Vai trò của thuế. Câu 32: Kinh doanh bao gồm các hoạt động? A. Sản xuất và buôn bán. C. Sản xuất, buôn bán, trao đổi hàng hóa, dịch vụ. B. Sản xuất và dịch vụ. D. Sản xuất, trao đổi hàng hóa, dịch vụ. Câu 33: “Người nào sản xuất, buôn bán hàng giả là lương thực, thực phẩm, thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh, thì bị phạt tù từ 2 năm đến 7 năm ” là nội dung quy định tại điều bao nhiêu của Bộ luật Hình sự năm 1999 (sửa đổi bổ sung năm 2009)? A. Điều 157. B. Điều 158. C. Điều 159. D. Điều 160.
  9. Câu 34: Vào dịp tết vừa qua, anh An đã nhập lậu một lượng lớn pháo về bán cho người dân. Khi bị công an bắt, anh An cho rằng, kinh doanh là quyền tự do của công dân, nên anh thích bán gì là việc của anh không thể nói anh vi phạm pháp luật. Em có suy nghĩ gì về ý kiến của anh An? A. Đồng tình với suy nghĩ của anh An vì kinh doanh mặt hàng gì là quyền tự do của mỗi người. B. Em không có suy nghĩ gì vì đó là việc không liên quan đến mình. C. Không đồng ý với suy nghĩ của anh An, vì công dân tự do kinh doanh nhưng theo quy định của pháp luật D. Em nghĩ anh nên nhập pháo với số lượng nhỏ thì sẽ không sao. Câu 35: Bài ca dao sau nói lên hủ tục nào dưới đây? Thân em mười sáu tuổi đầu, Cha mẹ ép gả làm dâu nhà người. Nói ra sợ chị em cười, Năm ba chuyện thảm, chín mười chuyện cay. A. Cướp vợ. B. Trọng nam khinh nữ. C. Tảo hôn. D. Mê tín dị đoan. Câu 36: “ Nam, nữ có quyền kết hôn, li hôn. Hôn nhân theo nguyên tắc tự nguyện, tiến bộ, một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng và tôn trọng nhau. Nhà nước bảo hộ hôn nhân và gia đình, bảo hộ quyền lợi của người mẹ và trẻ em” là nội dung được nói đến trong điều bao nhiêu Hiến pháp 2013? A. Điều 34. B. Điều 35. C. Điều 36. D. Điều 37. Câu 37: Trường hợp nào dưới đây là đã li hôn? A. Vợ và chồng không cùng chung sống với nhau. B. Vợ và chồng chấm dứt quan hệ hôn nhân theo quy định của pháp luật. C. Vợ và chồng li thân nhau. D. Vợ và chồng đang làm thủ tục để chấm dứt hôn nhân. Câu 38: Phát biểu nào sau đây thể hiện đúng quyền lao động của công dân? A. Mọi công dân có quyền tự do sử dụng sức lao động làm bất kì đièu gì mà mình thích không ai có quyền can thiệp. B. Mọi công dân có quyền tạo ra việc làm giúp đỡ người khó khăn dù việc đó là vi phạm pháp luật. C. Mọi công dân có quyền sử dụng sức lao động để kiếm tiền, dù đó là bất kì công việc gì. D. Mọi công dân có quyền sử dụng sức lao động để học nghề, tìm kiếm việc làm, lựa chọn nghề mà không trái quy định của pháp luật. Câu 39: Mai và Hoa nói chuyện với nhau về hoạt động lao động của con người. Mai cho rằng lao động là hoạt động sử dụng sức lao động chỉ để tạo ra thu nhập cho con người. Theo em, Mai nói vậy đúng không? A. Mai không đúng vì lao động là hoạt động có cả ở người và con vật. Mục đích tạo ra của cải vật chất phục vụ nhu cầu của bản thân để tồn tại. B. Mai không đúng vì lao động ngoài tạo ra thu nhập cho con người thì nó còn tạo ra rất nhiều của cải vật chất khác nữa. C. Mai không đúng vì lao động ngoài tạo ra thu nhập còn tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần khác. D. Mai đúng vì lao động dù dưới hình thức nào thì mục đích cuối cũng vẫn là tạo ra thu nhập. Câu 40: Khi đến nhà Hoa chơi, Mai thấy bố mẹ Hoa đang tất bật dọn dẹp nhà cửa để đón năm mới còn Hoa đang ngồi xem phim. Thấy vậy, Mai bảo Hoa cùng đứng dậy dọn dẹp giúp bố mẹ nhưng Hoa bảo mình còn nhỏ, việc của mình là học, mấy việc lau dọn là việc của người lớn. Nếu là Mai, em sẽ hành động như thế nào? A. Em sẽ không nói gì vì đó không phải việc của mình B. Đồng tình với Hoa và cùng Hoa ngồi xem phim. C. Em sẽ nói với Hoa dù chúng ta còn nhỏ nhưng chúng ta cũng có quyền và nghĩa vụ lao động, chúng ta có thể làm việc nhẹ nhàng giúp đỡ bố mẹ mình. D. Em không tình với bạn nhưng em không nói gì vì sợ ảnh hưởng đến tình bạn. HẾT
  10. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHÁM TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN GDCD Lớp: 9 – Năm học: 2023 -2024 Thời gian làm bài: 45p I. Trắc nghiệm khách quan (10 điểm): Học sinh trả lời đúng các đáp án đúng sau, mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. MÃ ĐỀ 101: Câu 1A 2A 3B 4C 5D 6C 7C 8C 9C 10D 11B Câu 12C 13A 14B 15D 16B 17D 18B 19A 20D 21C 22A Câu 23C 24B 25C 26A 27C 28D 29B 30C 31C 32D 33A Câu 34C 35C 36C 37B 38D 39C 40C MÃ ĐỀ 102: Câu 1C 2A 3B 4D 5B 6D 7B 8A 9D 10C 11B Câu 12A 13A 14B 15C 16D 17C 18C 19C 20C 21D 22A Câu 23C 24B 25C 26A 27C 28D 29B 30C 31C 32D 33A Câu 34C 35C 36C 37B 38D 39C 40C MÃ ĐỀ 103: Câu 1A 2A 3B 4C 5D 6C 7C 8C 9C 10D 11B Câu 12C 13A 14B 15D 16B 17D 18B 19A 20D 21C 22A Câu 23C 24B 25C 26A 27C 28D 29B 30C 31C 32D 33A Câu 34C 35C 36C 37B 38D 39C 40C MÃ ĐỀ 104: Câu 1C 2A 3B 4D 5B 6D 7B 8A 9D 10C 11B Câu 12A 13A 14B 15C 16D 17C 18C 19C 20C 21D 22A Câu 23C 24B 25C 26A 27C 28D 29B 30C 31C 32D 33A Câu 34C 35C 36C 37B 38D 39C 40C NHÓM GDCD 9 TTCM DUYỆT BGH DUYỆT PHÓ HIỆU TRƯỞNG Trịnh Thị Mai Linh Nguyễn Thu Phương Nguyễn Thị Song Đăng