Đề kiểm tra giữa kì I môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lý Thường Kiệt (Có đáp án)
Câu 1: Đồ thị sự phụ thuộc của I vào U có hình dạng là đường?
A. đường thẳng là phân giác của góc O B. đường thẳng song song với trục tung
C. đường thẳng song song với trục hoành D. đường thẳng đi qua gốc tọa độ O
Câu 2: Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một dây dẫn. Điện trở của dây dẫn
A. càng lớn thì dòng điện qua nó càng nhỏ.
B. càng nhỏ thì dòng điện qua nó càng nhỏ.
C. tỉ lệ thuận với dòng điện qua dây dẫn.
D. phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.
Câu 3: Khi đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua nó có cường độ I. Hệ thức nào dưới đây là hệ thức của định luật Ôm?
A. I = P / U B. I = U / R C. R = U / I D. U = I.R
Câu 4: Khi hiệu điện thế giữa 2 đầu dây dẫn tăng lên 3 lần thì điện trở của dây dẫn:
A. Tăng 3 lần. B. Giảm 3 lần. C.Tăng 6 lần. D.Không đổi.
Câu 5: Cho mạch điện gồm điện trở R1 nối tiếp với điện trở R2. Hệ thức nào sau đây không đúng?
- Rtđ = R1+R2 B. I = I1= I2 C. U = U1+U2 D.
Câu 6: Công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song là:
A. Rtđ = R1 + R2 B. Rtđ = C. Rtđ = D. Rtđ =
Câu 7: Trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp, thì:
A. U = U1 = U2; I = I1 + I2; RTĐ = R1 + R2
B. U = U1 + U2; I = I1 = I2; RTĐ = R1 + R2.
C. U = U1 + U2; I = I1 + I2; RTĐ = R1 + R2.
D. U = U1 = U2; I = I1 = I2; RTĐ = R1 + R2.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_ki_i_mon_vat_ly_lop_9_nam_hoc_2021_2022_tru.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lý Thường Kiệt (Có đáp án)
- TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NHÓM VẬT LÝ MÔN VẬT LÝ 9 – NĂM HỌC 2021-2022 ĐỀ CHÍNH THỨC- MÃ ĐỀ L901 THỜI GIAN 45 PHÚT Câu 1: Đồ thị sự phụ thuộc của I vào U có hình dạng là đường? A. đường thẳng là phân giác của góc O B. đường thẳng song song với trục tung C. đường thẳng song song với trục hoành D. đường thẳng đi qua gốc tọa độ O Câu 2: Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một dây dẫn. Điện trở của dây dẫn A. càng lớn thì dòng điện qua nó càng nhỏ. B. càng nhỏ thì dòng điện qua nó càng nhỏ. C. tỉ lệ thuận với dòng điện qua dây dẫn. D. phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn. Câu 3: Khi đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua nó có cường độ I. Hệ thức nào dưới đây là hệ thức của định luật Ôm? A. I = P / U B. I = U / R C. R = U / I D. U = I.R Câu 4: Khi hiệu điện thế giữa 2 đầu dây dẫn tăng lên 3 lần thì điện trở của dây dẫn: A. Tăng 3 lần. B. Giảm 3 lần. C.Tăng 6 lần. D.Không đổi. Câu 5: Cho mạch điện gồm điện trở R1 nối tiếp với điện trở R2. Hệ thức nào sau đây không đúng? 푈1 푅2 A. R tđ = R1+R2 B. I = I1= I2 C. U = U1+U2 D. 푈2 = 푅1 Câu 6: Công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song là: R1.R 2 R1 R 2 1 1 A. Rtđ = R1 + R2 B. Rtđ = C. Rtđ = D. Rtđ = R1 R 2 R1.R 2 R1 R 2 Câu 7: Trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp, thì: A. U = U1 = U2; I = I1 + I2; RTĐ = R1 + R2 B. U = U1 + U2; I = I1 = I2; RTĐ = R1 + R2. C. U = U1 + U2; I = I1 + I2; RTĐ = R1 + R2. D. U = U1 = U2; I = I1 = I2; RTĐ = R1 + R2. Câu 8: Cho 2 điện trở R1 = 30; R2 = 20 được mắc song song với nhau. Điện trở tương đương Rtđ của đoạn mạch là A. 10. B. 50. C. 12. D. 600. Câu 9: Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R 1 và R2 song song. Gọi I1 và I2 lần lượt là cường độ dòng điện chạy qua R1 và R2. Hệ thức nào sau đây là đúng? I R I I I R R R 1 1 1 2 1 2 2 1 I R R R I R I I A. 2 2 B. 1 2 C. 2 1 D. 2 1 Câu 10: Cho mạch điện gồm R 1 = 30; R2 = 20 mắc nối tiếp với nhau vào hiệu điện thế 50V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 là: A. 30 V B. 1A C. 20V D. 30A Câu 11: Hai dây dẫn bằng đồng, cùng tiết diện. Dây thứ nhất có điện trở là 12 và có chiều dài là 15m. Biết dây thứ hai dài 5m. Tính điện trở của dây thứ hai. A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
- Câu 12: Hai đoạn dây dẫn bằng đồng, cùng chiều dài, có tiết diện và điện trở tương ứng là S1, R1 và S2, R2. Hệ thức nào dưới đây là đúng? S1 S2 R1 R 2 A. S1.R1 S2.R 2 B. C. R1.R 2 S1.S2 D. R1 R 2 S1 S2 Câu 13: Một dây dẫn bằng nikêlin dài 20m, tiết diện 0,05mm2. Điện trở suất của nikêlin là 0,4.10-6.m. Điện trở của dây dẫn là: A. 0,16. B. 1,6. C. 16. D. 160. Câu 14: Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào: A. khối lượng của dây dẫn B. chiều dài dây dẫn C. chất làm dây dẫn D. tiết diện dây dẫn Câu 15: Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện tăng lên 2 lần thì điện trở của dây dẫn: A. Tăng gấp 6 lần. B. Giảm đi 6 lần. C. Tăng gấp 1,5 lần. D. Giảm đi 1,5 lần. Câu 16: Một cuộn dây điện trở có trị số 20 được quấn bằng dây nikêlin có tiết diện là 0,1.10-6m2 và có điện trở suất là 0,4.10-6. m .Chiều dài của cuộn dây này là: A.l 0.04.10 11m B. l 2,5m C. l 5.10 6 m D. l=5m Câu 17: Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng chiều dài l. Dây thứ nhất có tiết diện S và điện trở 6. Dây thứ hai có tiết diện 2S. Điện trở dây thứ hai là: A. 12 . B. 9 . C. 6 . D. 3 . Câu 18: Tìm câu đúng về cách đọc và kí hiệu của đơn vị của điện trở: A. Ôm nhân mét kí hiệu là .m. C. Rô kí hiệu là . B. Ôm chia mét, kí hiệu là / m. D. Ôm kí hiệu là . Câu 19: Đơn vị của công suất điện là: A. Vôn (V) B. Oát (W) C. Ampe (A) D. Ôm () Câu 20: Trong các đèn sau đây, khi được thắp sáng bình thường thì bóng nào sáng mạnh nhất? A. 220V – 40W B. 220V – 30W C. 110V – 40W D. 220V – 75W Câu 21: Công suất điện cho biết: A. khả năng thực hiện công của dòng điện. B. năng lượng của dòng điện. C. lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian. D. mức độ mạnh – yếu của dòng điện. Câu 22: Trong công thức P = I2.R nếu tăng gấp đôi điện trở R và giảm cường độ dòng điện 4 lần thì công suất A. tăng gấp 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng gấp 8 lần. D. giảm đi 8 lần. Câu 23: Bóng đèn có điện trở 4 được mắc vào hiệu điện thế 6V thì công suất tiêu thụ của đèn là:
- A. 9W B. 1,5 W C. 24 W D. 96 W Câu 24: Có hai điện trở R1 và R2 = 2R1 được mặc song song vào một hiệu điện thế không đổi. Công suất điện P1, P2 tương ứng trên hai điện trở này có mối quan hệ nào dưới đây? A.P 1 = P2 B. P2 = 2P1 C. P1 = 2P2 D. P1 = 4P2 Câu 25: Cho mạch điện gồm (R1 nt R2) biết R1 = 3. R2 = 6. Và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 36W. Công suất tiêu thụ của điện trở R1 bằng: A. 4,5W B. 36W C. 12W D. 9W Câu 26: Điện năng là: A. năng lượng điện trở B. công suất của dòng điện C. năng lượng của dòng điện D. năng lượng hiệu điện thế Câu 27: Mỗi “số” ghi trên công tơ điện tương ứng với: A. 1Wh B. 1Ws C. 1kWh D. 1kWs Câu 28: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng? A.Jun (J) B. Kilôoat giờ (kW.h) C. Niutơn (N) D. Số đếm của công tơ điện Câu 29: Cường độ dòng điện chạy qua điện trở 8 là 20mA trong thời gian 1 phút thì công thực hiện của dòng điện là bao nhiêu? A.0,192J B.1,92J C.1,92W D.0,192W Câu 30: Một bóng đèn loại 220V-100W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1h là? A. 0,1 KWh B. 1 KWh C. 100 KWh D. 220 KWh
- TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM NHÓM VẬT LÝ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ L901 MÔN: VẬT LÍ KHỐI 9 Điểm cho những câu in nghiêng là 30 điểm, những câu còn lại 35 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A B D D B B C C C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A A D A C D D D B D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C D A C C C C C A A
- TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NHÓM VẬT LÝ MÔN VẬT LÝ 9 – NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ DỰ BỊ-MÃ ĐỀ L902 THỜI GIAN 45 PHÚT Câu 1: Cho mạch điện gồm {R3 // (R1 ntR2)} biết R1 = 2. R2 = 6. R3 = 8. Và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 3,6W. Công suất tiêu thụ của điện trở R1 bằng: A. 0,45W B. 3,6W C. 1,8W D. 0,9W Câu 2: Hai bóng đèn giống nhau loại 12V-12W được mắc song song nhau vào hai điểm có hiệu điện thế 12V. Công suất tiêu thụ của mỗi đèn là: A. 3W B. 4,5W C. 6W D. 12W Câu 3: Trong các đèn sau đây, khi được thắp sáng bình thường thì bóng nào sáng mạnh nhất? A. 220V – 40W B. 220V – 30W C. 110V – 40W D. 220V – 75W Câu 4: Đồ thị sự phụ thuộc của I vào U có hình dạng là đường? A. đường thẳng là phân giác của góc O B. đường thẳng song song với trục tung C. đường thẳng song song với trục hoành D. đường thẳng đi qua gốc tọa độ O Câu 5: Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào: A. khối lượng của dây dẫn B. chiều dài dây dẫn C. chất làm dây dẫn D. tiết diện dây dẫn Câu 6: Cho mạch điện gồm điện trở R1 nối tiếp với điện trở R2. Hệ thức nào sau đây không đúng? 푈1 푅2 A. Rtđ = R1+R2 B. I = I1= I2 C. U = U1+U2 D. 푈2 = 푅1 Câu 7: Công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song là: R1.R 2 R1 R 2 1 1 A. Rtđ = R1 + R2 B. Rtđ = C. Rtđ = D. Rtđ = R1 R 2 R1.R 2 R1 R 2 Câu 8: Trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp, thì: A. U = U1 = U2; I = I1 + I2; RTĐ = R1 + R2 B. U = U1 + U2; I = I1 = I2; RTĐ = R1 + R2. C. U = U1 + U2; I = I1 + I2; RTĐ = R1 + R2. D. U = U1 = U2; I = I1 = I2; RTĐ = R1 + R2. Câu 9: Cho 2 điện trở R1 = 30; R2 = 20 được mắc song song với nhau. Điện trở tương đương Rtđ của đoạn mạch là A. 10. B. 50. C. 12. D. 600. Câu 10: Cho điện trở R1 = 30 chịu được cường độ dòng điện tối đa là 0,6A và điện trở R 2 = 60 chịu được cường độ dòng điện tối đa là 0,4A. Có thể mắc nối tiếp hai điện trở trên vào hiệu điện thế tối đa là: A. 24V. B. 18V. C. 54V. D. 36V. Câu 11: Điện trở của vật dẫn là đại lượng A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật. B. tỉ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật. C. đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật. D. tỉ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật. Câu 12: Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một dây dẫn. Điện trở của dây dẫn
- A. càng lớn thì dòng điện qua nó càng nhỏ. B. càng nhỏ thì dòng điện qua nó càng nhỏ. C. tỉ lệ thuận với dòng điện qua dây dẫn. D. phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn. Câu 13: Hình vẽ không dùng để kí hiệu biến trở là A. B. C. D. Câu 14: Hãy chọn câu phát biểu không đúng: A. Biến trở là điện trở có giá trị có thể thay đổi được. B. Biến trở được sử dụng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch B. Biến trở là dụng cụ có thể dùng để thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ điện C. Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để đổi chiều dòng điện trong mạch. Câu 15: Trên một biến trở có ghi 30 - 2A.Ý nghĩa của những con số đó là gì? A. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 30 và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2A. B. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 30 và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 2A. C. Biến trở có điện trở lớn nhất là 30 và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2A. D.Biến trở có điện trở lớn nhất là 30 và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 2A. Câu 16: Hai dây dẫn bằng đồng, cùng tiết diện. Dây thứ nhất có điện trở là 12 và có chiều dài là 15m. Biết dây thứ hai dài 5m. Tính điện trở của dây thứ hai. A.4 B. 6 C. 8 D. 10 Câu 17: Hai dây bằng nhôm dài bằng nhau. Tiết diện thứ hai gấp 2 lần tiết diện dây thứ nhất. Nếu điện trở dây thứ nhất là 2 thì điện trở của dây thứ hai là bao nhiêu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18: Một dây dẫn bằng nikêlin dài 20m, tiết diện 0,05mm2. Điện trở suất của nikêlin là 0,4.10-6.m. Điện trở của dây dẫn là: A. 0,16. B. 1,6. C. 16. D. 160. Câu 19: Khi đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua nó có cường độ I. Hệ thức nào dưới đây là hệ thức của định luật Ôm? A. I = P / U B. I = U / R C. R = U / I D. U = I.R Câu 20: Mỗi “số” ghi trên công tơ điện tương ứng với: A. 1Wh B. 1Ws C. 1kWh D. 1kWs Câu 21: Công suất điện cho biết: A. khả năng thực hiện công của dòng điện. B. năng lượng của dòng điện. C. lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian. D. mức độ mạnh – yếu của dòng điện. Câu 22: Trong công thức P = I2.R nếu tăng gấp đôi điện trở R và giảm cường độ dòng điện 4 lần thì công suất
- A. tăng gấp 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng gấp 8 lần. D. giảm đi 8 lần. Câu 23: Bóng đèn có điện trở 4 được mắc vào hiệu điện thế 6V thì công suất tiêu thụ của đèn là: A. 9W B. 1,5 W C. 24 W D. 96 W Câu 24: Có hai điện trở R1 và R2 = 2R1 được mặc song song vào một hiệu điện thế không đổi. Công suất điện P1, P2 tương ứng trên hai điện trở này có mối quan hệ nào dưới đây? B.P 1 = P2 B. P2 = 2P1 C. P1 = 2P2 D. P1 = 4P2 Câu 25: Cho mạch điện gồm (R1 nt R2) biết R1 = 3. R2 = 6. Và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 36W. Công suất tiêu thụ của điện trở R1 bằng: B. 4,5W B. 36W C. 12W D. 9W Câu 26: Điện năng là: A. năng lượng điện trở B. công suất của dòng điện C. năng lượng của dòng điện D. năng lượng hiệu điện thế Câu 27: Đơn vị của công suất điện là: A. Vôn (V) B. Oát (W) C. Ampe (A) D. Ôm () Câu 28: Hiệu suất sử dụng điện là: A. Tỷ số giữa phần năng lượng có ích được chuyển hóa từ điện năng và phần năng lượng vô ích. B. Tỷ số giữa phần năng lượng có ích được chuyển hóa từ điện năng và toàn bộ điện năng tiêu thụ. C. Tỷ số giữa phần năng lượng vô ích được chuyển hóa từ điện năng và toàn bộ điện năng tiêu thụ. D. Tỷ số giữa phần năng lượng vô ích được chuyển hóa từ điện năng và phần năng lượng có ích Câu 29: Cường độ dòng điện chạy qua điện trở 8 là 20mA trong thời gian 1 phút thì công thực hiện của dòng điện là bao nhiêu? A.0,192J B.1,92J C.1,92W D.0,192W Câu 30: Một bóng đèn loại 220V-100W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1h là? A. 0,1 KWh B. 1 KWh C. 100 KWh D. 220 KWh
- TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM NHÓM VẬT LÝ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ DỰ BỊ-MÃ ĐỀ L902 MÔN: VẬT LÍ KHỐI 9 Điểm cho những câu in nghiêng là 30 điểm, những câu còn lại 35 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D D D A D B B C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A C C C B A D B C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C D A C C C B C A A