Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Có đáp án)

II. Tự luận: 
Bài 1. (1.25 điểm) 
a) Tìm x để căn thức sau có nghĩa: x −1 
b) Tìm x biết 9x =6 
Bài 2. (1 điểm) Rút gọn biểu thức 1

Bài 3: (1 điểm) Không dùng máy tính, hãy so sánh 
Bài 4.( 1.75 điểm).Cho tam giác DEF vuông tại D,  DE = 3cm, EF = 6cm.   
a) Tính Eˆ, Fˆ 
         b) Kẻ đường cao DK. Tính DK.  

pdf 3 trang Phương Ngọc 11/02/2023 6260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2021_2022_truon.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Có đáp án)

  1. Phòng GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học 2021-2022 Môn: TOÁN 9 Tên: Thời gian: 60 phút Lớp: ( Không kể thời gian giao đề) Đề gồm 02 trang I. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng! Câu 1. Căn bậc hai số học của 16 là A. 4 B. - 4 C. Cả Avà B D . 8 Câu 2. Căn bậc ba của 27 là : A. -3 B. 3 C. Cả Avà B D. 9 Câu 3. Kết quả so sánh nào sau đây không đúng? A. 3 - 2 C.- 3 <-2 D. 15 < 4 Câu 4. Đẳng thức nào sau đây không đúng? A. a2 = a B. a2 = − a nếu a ≤ 0 C. a2 = a nếu a ≥ 0 D. a2 = a Câu 5. Kết quả phép tính 12. 3 bằng A. 36 B. 18 C. 2 D. 6 3 Câu 6. Kết quả của phép khai phương là. 27 1 1 A. 3 B. 27 C. D. 3 9 3 Câu 7. Trục căn thức dưới mẫu của biểu thức ta được kết quả: 52+ A. 5 + 2 B. 5 - 2 C. 3( 5 + 2) D. 3( 5 - 2) Câu 8.Cho ∆ MNE vuông tại M đường cao MK( hình1 Khẳng định nào sau đây không đúng : A. MK2 = MN.ME ; B. MN2 = NK . NE; 1 11 2 = + C. ME = KE .NE D. 22 MK2 MN ME Câu 9. Dựa vào hình 2. Độ dài của đoạn thẳng AH bằng: A A. AB.AC B. BC.HB Hình 2 C. .HCHB D. BC.HC B H C Câu 10. Dựa vào hình 2. Hãy chọn câu đúng. 2 2 A. AH= BH. BC B. AH= AB. AC 2 C. AB= AH. BC D. Cả ba câu A, B, C đều sai Câu 11. Trên hình 2, AH = 4, CH = 8 thì BH bằng: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 12. Trong hình 2, tanC bằng: AH AH AC AC A. ; B. ; C. ; D. AC CH AB BC Câu 13. Cho ∆ABC vuông tại A, hệ thức nào không đúng? A. sinB = cosC B. sin2B + cos2C = 1 C. cosB = sin(90o – B) D. AC = BC. sinB Câu 14. Đẳng thức nào sau đây không đúng?
  2. A. sin370 = cos530 B. sin2α + cos2α = 1 cos180 C. = cot180 D. tan300 .cot600 = 1 cos720 Câu 15. Một cái thang dài 4m , đặt dựa vào tường , góc giữa thang và mặt đất là 600 . Khi đó khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng: 3 A. (m) B. 2 (m) C. 23 (m) D. 22 (m) 2 II. Tự luận: Bài 1. (1.25 điểm) a) Tìm x để căn thức sau có nghĩa: x −1 b) Tìm x biết 9x = 6 1 1 Bài 2. (1 điểm) Rút gọn biểu thức − −1 x + 2 x − 2 Bài 3: (1 điểm) Không dùng máy tính, hãy so sánh 5−+ 13 4 3 và 3 − 1 Bài 4.( 1.75 điểm).Cho tam giác DEF vuông tại D, DE = 3cm, EF = 6cm. a) Tính Eˆ, Fˆ b) Kẻ đường cao DK. Tính DK. Hết
  3. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN 9 A.TRĂC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B C D D C B A C D A B B D B II. TỰ LUẬN: Bài Câu Nội dung Điểm x −1 có nghĩa khi x-1 ≥ 0 0.25 a x ≥ 1 0.25 1 9x = 6 ⇔ 3 x =6 0.25 b ⇔ x =2 0.25 ⇔ x = 4 0.25 2 1 1 − −1 x + 2 x − 2 x − 2 − ( x + 2) = −1 0.5 ( x + 2)( x − 2) − 4 x − 4 = − 0.25 x − 4 x − 4 − x = 0.25 x − 4 3 HV D 0.25 E F K DE 3 1 a cosE= = = 0.25 EF 6 2 0 Eˆ = 60 0.25 Fˆ = 900 - Eˆ 0.25 Fˆ =300 0.25 b DE = 3 3 0.25 0.25 DK = 3 3 2 4 5−+ 13 4 3 và 3 − 1 2 5 − 13 + 4 3 = 5 − (2 3 +1) 0.25 = 5 − 2 3 −1 0.25 4 − 2 3 = ( 3 −1) 2 = 3 −1 0.25 Vậy: 5 − 13 + 4 3 = 3 −1 0.25