Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Hồng (Có đáp án)

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. AB = 3cm. AC = 4cm. Độ dài BH bằng:

2cm B. 1,8cm C. 2,2cm D. 1,5cm

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HK vuông góc với AB, kẻ HI vuông góc với AC

Tìm câu khẳng định đúng:

  1. AH2 = BH.BC B. HI2 + IC2 = AÂAH2

C. BH.HC = BK.KA D. AK.AB = AI.AC

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HK vuông góc với AB, kẻ HI vuông góc với AC. Khi đó

  1. B. C D.

Cho tứ giác ABCD có AC vuông góc với BD. Biết AB = 2 ; CD = 5.

Ta có AD2 + BC2 bằng:

14 B. 29 C.100 D.49

Cho là góc nhọn, hệ thức nào sau đây là đúng:

A. sin2 - cos2 = 1 B. tan =

C. sin2 + cos2 = 1 D. cot =

Đẳng thức nào sau đây là đúng:

A. sin 500 = cos300 B. tan 400 = cot600

C. cot500 = tan450 D. sin580 = cos320

docx 14 trang Quốc Hùng 13/07/2024 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Hồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2021_2022_nguye.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Hồng (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN 9 NHÓM TOÁN 9 NĂM HỌC 2021- 2022 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra về căn bậc hai, căn bậc ba, hằng đẳng thức A2 A , các phép biến đổi căn bậc hai và rút gọn biểu thức. Kiểm tra nội dung kiến thức cơ bản trong chương I hệ thức lượng trong tam giác vuông. 2.Kĩ năng: - Kiểm tra các kĩ năng áp dúng các phép biến đổi căn thức để tính giá trị biểu thức, tìm x, rút gọn biểu thức, tìm min, max, - Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính cạnh, góc, chứng minh và giải được các bài toán thực tế 3. Thái độ: Ý thức tự giác, trung thực trong kiểm tra II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Đề KT (100% trắc nghiệm), đưa đề kiểm tra lên Google form. - Học sinh: Bút, giấy nháp, đồ dùng học tập, máy tính, điện thoại thông minh. III. MA TRẬN Nhận Thông Vận Vận dụng Tổng số Chủ đề chính biết hiểu dụng cao 1.Căn bậc hai. Căn bậc ba. Căn 3 3 2 8 thức bậc hai. Hằng đẳng thức A2 A 0,75 0,75 0,5 2 2. Các phép biến đổi đơn giản 4 3 2 9 biểu thức chứa căn thức bậc hai. 1 0,75 0,25 2,25 3.Rút gọn biểu thức chứa căn thức 2 2 1 2 7 bậc hai và các bài toán liên quan 0,5 0,5 0,25 0,5 1,75 3 2 2 1 8 4.Hệ thức giữa cạnh - đường cao 0,75 0,5 0,5 0,25 2 5. Tỉ số lượng giác 2 1 1 1 5 Hệ thức giữa cạnh và góc 0,5 0,25 0,25 0,25 1,25 1 1 1 3 6. Ứng dụng thực tế 0,25 0,25 0,25 0,75 16 12 9 4 40 Tổng cộng 3,75 3 2,25 1 10 Lưu ý: Góc trên cùng bên trái của mỗi ô là số câu hỏi, góc bên phải dưới cùng của mỗi ô là số điểm tương ứng cho số câu hỏi đó. Người ra đề Tổ trưởng CM BGH duyệt Nguyễn Thị Hồng Phan Thị Xuân Mai Cung Thị Lan Hương
  2. IV. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ: CHUẨN KIẾN THỨC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC SỐ ĐIỂM CÂU NB TH VD VDC 1.Căn bậc hai. Căn bậc ba. Căn thức 8 2 bậc hai. Hằng đẳng thức A2 A - Tìm ĐKXĐ của 1 1 2 - Vận dụng hằng đẳng thức A = |A| 1 1 1 để rút gọn biểu thức -Vận dụng cách tính căn bậc ba để rút 1 1 1 gọn biểu thức đơn giản 2. Các phép biến đổi đơn giản biểu 9 2,25 thức chứa căn thức bậc hai. - hệ giữa phép nhân và phép khai 1 1 phương - phép chia và phép khai phương 1 1 -đưa thừa số ra ngoài dấu căn 1 1 - đưa thừa số vào trong dấu căn - khử mẫu biểu thức lấy căn 1 1 1 - trục căn thức ở mẫu 3.Rút gọn biểu thức chứa căn thức 7 1,75 bậc hai và các bài toán liên quan - Rút gọn biểu thức 1 - Tính giá trị biểu thức 1 - Tìm x để P =a, P>a 1 1 -Tìm x nguyên để P nguyên 1 - Tìm x để P min 2 4.Hệ thức giữa cạnh - đường cao 1 1 1 8 2 -Tính cạnh góc vuông, cạnh huyền 1 - Đường cao, hình chiếu cạnh góc 1 1 1 1 vuông 5. Tỉ số lượng giác 2 2 1 5 1,25 Hệ thức giữa cạnh và góc -Tính cạnh biết góc và ngược lại 0,5 0,5 0,25 5. Ứng dụng thực tế 3 0,75 - Đo chiều cao, 1 1 - Đo khoảng cách 1
  3. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN 9 NHÓM TOÁN 9 Thời gian: 60 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 12 tháng 11 năm 2021 Học sinh làm bài trên link Google form, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án đúng. Câu Nội dung 1. Căn bậc hai số học của (-4)2 là: A. -4 B. 4 C. ± 4 D. 256 2. 1 Điều kiện để biểu thức M xác định là: x 1 A. x > 1 B. x > 0 C. x > 0; x ≠ 1 D. x 0, x ≠ 1 3. x2 Với x >0, kết quả rút gọn của biểu thức là: x A. 1 hoặc -1 B. 1 C. 2 D. x 4. Rút gọn biểu thức 3 2 2 là: A. 2 1 B. 2 -1 C. 2 D. - 2 2 5. So sánh 2 5 và 5 2 : A. 2 5 > 5 2 B. 2 5 = 5 2 C. 2 5 < 5 2 D. 2 5 = 5 2 + 1 6. Phương trình 5 x x 1 0 có tập nghiệm là : A. S = { 5} B. S ={ 1 } C. S = {3} D. S =  7. Khi x = 5, biểu thức x 1 có giá trị bằng: A. 4 B. 2 C. 2 D. 16 8. Kết quả của phép tính 3 27 3 125 là: A. 2 B. -2 C. 3 98 D. 3 98 9. 1 1 Giá trị của biểu thức bằng: 2 3 2 3
  4. 1 A. . B. 1. C. -4. D. 4. 2 10. 6 Biểu thức bằng: 3 A. 2 3 . B. 6 3 . C. -2. 8 D. . 3 11. 1 Tính: 2 81.100. .121 5 4 A. 424 B. 321 C. 198 D. 546 12. Biểu thức 9a2b4 bằng: 2 A. 3ab2. B. – 3ab2. C. 3 a b2 . D. 3a b . 13. 3 2 Kết quả trục căn thức ở mẫu của biểu thức là: 8 3 3 16 A. B. 3 8 C. 3 2 D. 2 8 16 64 3 14. Giá trị của bằng: 5 2 A. 5 2 ; B. 3 5 2 ; C. 3 5 6 ; D. 5 2 15. Kết quả của phép khai phương 81a2 (với a 0. Để A thì x= x 2 A. 4 B. 2 C. 2 D. 16
  5. 19. x 2 1 Cho biểu thức P với x 0. Để P thì x: x 1 2 A. x>25 B. 4 0. Khi x=1 thì A= x A. 1 B. -1 C.0 D. 2 22. x 2 Cho biểu thức P với x 0. Để P nguyên thì x: x 1 x 4;16 x 0; 4 A.x 4;16;64 B.  C.  D. x>16  x 3 23. Cho biểu thức P với x 0. Giá trị nhỏ nhất của P = x 1 A. 2 B. 3 C.4 D. 1 24. a b ab Cho P với a,b 0 . Khi đó : a b ab 5 A. P<1 B. 0<P<1 C.P<2 D. P ≥ 2 25. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. AB = 3cm. AC = 4cm. Độ dài BC bằng: A. 7cm B. 3,5cm C. 5cm D. 12cm 26. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. AB = 3cm. AC = 4cm. Độ dài AH bằng: A. 2,4cm B. 2cm C. 2,5cm D. 1,4cm 27. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. AB = 3cm. AC = 4cm. Độ dài HC bằng: A. 2,4cm B. 3,2cm C. 2,5cm D. 1,4cm 28. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó: A.BH2 = BC.BA B. AB.AC = AH.BC
  6. C. HA.HC = AB2 D. CH2 = BA.HA 29. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. AB = 3cm. AC = 4cm. Độ dài BH bằng: 2cm B. 1,8cm C. 2,2cm D. 1,5cm 30. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HK vuông góc với AB, kẻ HI vuông góc với AC Tìm câu khẳng định đúng: A. AH2 = BH.BC B. HI2 + IC2 = AH2 C. BH.HC = BK.KA D. AK.AB = AI.AC 31. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HK vuông góc với AB, kẻ HI 푆 퐾 vuông góc với AC. Khi đó = 푆 2 2 2 퐾 A. B. C D. 32. Cho tứ giác ABCD có AC vuông góc với BD. Biết AB = 2 ; CD = 5. Ta có AD2 + BC2 bằng: 14 B. 29 C.100 D.49 33. Cho là góc nhọn, hệ thức nào sau đây là đúng: cos A. sin2 cos2 = 1 B. tan = sin sin C. sin2 + cos2 = 1 D. cot = cos 34. Đẳng thức nào sau đây là đúng: A. sin 500 = cos300 B. tan 400 = cot600 C. cot500 = tan450 D. sin580 = cos320 35. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 5cm,Cµ = 300 (Hình 3) , trường hợp nào sau đây là đúng: A A. AB = 2,5 cm B. AB = 5 3 cm Hình 3 2 30 5 3 B C C. AC = 5 3 cm D. AC = cm. 3 5 cm µ 0  0 36. Cho ABC , A = 90 , B = 58 , cạnh BC = 72 cm. Độ dài của cạnh AC xấp xỉ bằng :
  7. A. 59cm B. 60cm C. 61cm D. 62cm 37. Độ dài đường cao của tam giác đều cạnh a bằng: a a 3 a 3 A. a 3 B. C. D. 3 3 2 38. Hình vẽ bên minh họa một chiếc máy bay đang cất cánh từ sân bay. Đường bay lên tạo với phương nằm ngang một góc bằng 32 . Sau khi bay được quãng đường 15 km thì máy bay cách mặt đất xấp xỉ bằng : A. 7,9 km B. 9,3 km C. 17,06 km D. 10,12 km 320 39. Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng 400 . Chiều cao (làm tròn đến mét)của cột đèn xấp xỉ là: A. 3m. B. 4m. C. 6m. D. 5m. 40o 6m 40. Một cái thang dài 3,5m đặt dựa vào tường, góc “an toàn” giữa thang và mặt đất để thang không đổ khi người trèo lên là 65 . Khoảng cách “an toàn” từ chân tường đến chân thang (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) xấp xỉ là : C 3,5m 650 A B
  8. A. 1,4m .B. 1,48m . C. 1m .D. 1,5m .
  9. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN 9 NHÓM TOÁN 9 Thời gian: 60 phút ĐỀ DỰ BỊ Ngày kiểm tra: 12 tháng 11 năm 2021 Học sinh làm bài trên link Google form, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án đúng. Câu Nội dung 1. Căn bậc hai số học của 64 là A. 8 B. C.16 D. 32 2. Biểu thức 3 ― có điều kiện xác định là: A. x < 3 B. x 3 C. x 3 D. x 3 3. Kết quả rút gọn biểu thức M = là: 2x - 2 B. 0 C. 2x - 2 hoặc 0 D. 4. Biểu thức A=8 2 7 8 2 7 có giá trị là: A. 2 7 B. -2 C. 2 D. -2 5. Kết quả phép tính 5 1. 5 1 là: A. ± 2 B. 4 C. 2 D. 2 6. Phương trình x 2 5 2x 0 có tập nghiệm là : A. S = { 1; -2 } B. S = { 1} C. S = { -1 } D. S =  7. Khi x = 4, biểu thức + 5 ― ― 3 có giá trị là: A. 2 B. 8 C. 4 D.-2 8. Kết quả rút gọn biểu thức 3 x 3 3 3 x 2 là: A. 0 B. 6 - 2x C. 2x - 6 D. 0 hoặc 2x – 6 9. 2 5 Kết quả trục căn của biểu thức bằng: 2 5 A. - 7 2 10 B . 2 10 7 C. 7 2 10 D. 7 2 10 3 3 3 3
  10. 10. x Với x > 0 và y > 0 , biểu thức : x được biến đổi thành: xy 3 y x2 y x y x xy A. B. C. D. xy2 xy2 xy 2 xy2 11. 3 2 Kết quả trục căn của biểu thức là: 8 3 3 16 A. B. 3 8 C. 3 2 D. 2 8 16 64 12. 1 1 Giá trị của biểu thức bằng: 2 3 2 3 2 3 A. 4. B. 2 3 . C. 0. D. . 5 13. 5 5 Giá trị của biểu thức là: 1 5 A. 5 . B. 5. C. 5 . D. 4 5 . 14. 1 1 Giá trị của biểu thức bằng: 9 16 1 2 5 7 A. . B. . C. . D. . 5 7 12 12 15. a a Với a > 1 thì kết quả trục căn biểu thức là: 1 a A. a. B. a . C. a . D. a + 1. 16. Tính: 81.49 + 50. 2 = A. 10 B. 73 C. 63 D. 7 17. x 3 x 2 1 x 3 Cho biểu thức với x 0 , x 9. B . x 9 x 3 x 1 .Kết quả rút gọn biểu thức B= x 1 x 3 x A. B. C. D. x - 2 x 3 x 2 x 1
  11. 18. x 3 Cho các biểu thức A với x 0. Để A=2 thì x= x 3 A. 4 B. 2 C. 2 D. 1 19. 4 Cho biểu thức M 12 2 3 2 Kết quả rút gọn biểu thức M= 2 A. 4 B. 2 C. - 2 2 D. 0 x 2 20. 6. Cho các biểu thức A với x > 0. Khi x=4 thì A= x A. 1 B. -1 C. 0 D. 2 x 2 21. Cho biểu thức P với x 0. Để P nguyên thì x: x 1 x 4;16 x 0; 4 A.x 4;16;64 B.  C.  D. x>16  x 3 22. Cho biểu thức. P với x 0.Giá trị nhỏ nhất của P = x 1 A. 2 B. 3 C.4 D. 1 x 3 x 3 23. Cho biểu thức B x 0, x 1 .Kết quả rút gọn biểu thức B= x 1 x 1 x x x x 1 x A. B. C. D. 2x – 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 2 1 24. Cho biểu thức P với x 0. Để để P thì x: x 1 2 A. A. x>4 B. 4 16 25. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. AB = 6cm. AC = 8cm. Độ dài BC bằng: B. 14cm B. 12cm C. 10cm D. 7cm 26. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. AB = 6cm. AC = 8cm. Độ dài AH bằng: B. 4,8cm B. 5cm C. 4cm D. 2,8cm 27. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. AB = 6cm. AC = 8cm. Kẻ HK vuông góc với AB, kẻ HI vuông góc với AC.Tìm câu khẳng định sai: A. BH2 = BK.BA B. AB.AC = AH.BC C. HB.HC = AH2 D. BH2 = BK.KA 28. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. AB = 6cm. AC = 8cm.: Độ dài BH bằng: A. 4,2cm B. 1,8cm C. 4cm D. 3cm
  12. 29. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. AB = 6cm. AC = 8cm. Kẻ HK vuông góc với AB, kẻ HI vuông góc với AC. Tìm câu khẳng định đúng: B. AH2 = BH.BC B. HI2 + IC2 = AH2 C. C. BH.HC = BK.KA D. AK.AB = AI.AC 30. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HK vuông góc với AB, kẻ HI vuông góc với AC Tìm câu khẳng định đúng: B. AH2 = BH.BC B. HI2 + IC2 = AH2 C. BH.HC = BK.KA D. AK.AB = AI.AC 31. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HK vuông góc với AB, kẻ HI vuông 푆 퐾 góc với AC. Khi đó = 푆 2 2 2 퐾 B. B. C D. 32. Cho tứ giác ABCD có AC vuông góc với BD. Biết AB = 2 ; CD = 5. Ta có AD2 + BC2 bằng: 14 B. 29 C.100 D.49 33. Cho là góc nhọn, hệ thức nào sau đây là đúng: cos A. sin2 cos2 = 1 B. tan = sin sin C. sin2 + cos2 = 1 D. cot = cos 34. Đẳng thức nào sau đây là đúng: A. sin 500 = cos300 B. tan 400 = cot600 C. cot500 = tan450 D. sin580 = cos320 35. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 5cm,Cµ = 300 (Hình 3) , trường hợp nào sau đây là đúng: A A. AB = 2,5 cm B. AB = 5 3 cm Hình 3 2 30 5 3 B C C. AC = 5 3 cm D. AC = cm. 3 5 cm µ 0  0 36. Cho ABC , A = 90 , B = 58 , cạnh BC = 72 cm. Độ dài của cạnh AC xấp xỉ bằng : A. 59cm B. 60cm C. 61cm D. 62cm
  13. 37. Độ dài đường cao của tam giác đều cạnh a bằng: a a 3 a 3 A. a 3 B. C. D. 3 3 2 38. Hình vẽ bên minh họa một chiếc máy bay đang cất cánh từ sân bay. Đường bay lên tạo với phương nằm ngang một góc bằng 32 . Sau khi bay được quãng đường 15 km thì máy bay cách mặt đất xấp xỉ bằng : B. 7,9 km B. 9,3 km C. 17,06 km D. 10,12 km 320 39. Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng 400 . Chiều cao (làm tròn đến mét)của cột đèn xấp xỉ là: A. 3m. B. 4m. C. 6m. D. 5m. 40o 40. Một cái thang dài 3,5m đặt dựa vào tường, góc “an toàn” giữa thang và mặt đất để thang không đổ khi người trèo lên là 65 . Khoảng cách “an toàn” từ chân tường đến chân thang (Kết6m quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) xấp xỉ là : C 3,5m 650 A B A. 1,4m .B. 1,48m . C. 1m .D. 1,5m .
  14. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA GIỮA NHÓM TOÁN 9 HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 9 Đề chính thức Năm học: 2021 - 2022 Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm 1.B 2.D 3.B 4.A 5.C 6.C 7.B 8.B 9.D 10.A 11.C 12.C 13.A 14.C 15.B 16.D 17.C 18.D 19.D 20.D 21.B 22.C 23.A 24.D 25.C 26.A 27.B 28.B 29.B 30.D 31.A 32.B 33.C 34.D 35.A 36.C 37.D 38.A 39.D 40.D Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA GIỮA NHÓM TOÁN 9 HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 9 Đề dự bị Năm học: 2021 - 2022 1.A 2.D 3.C 4.C 5.D 6.B 7.A 8.D 9.C 10.B 11.A 12.B 13.A 14.D 15.C 16.B 17.A 18.D 19.D 20.C 21.C 22.A 23.C 24.B 25.C 26.B 27.D 28.B 29.D 30.D 31.B 32.B 33.C 34.D 35.A 36.C 37.D 38.B 39.D 40.D