Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Phan Thị Thùy Linh - Mã đề 003 (Có đáp án)
Câu 1. Trong máy phát điện xoay chiều, Rôto hoạt động như thế nào khi máy làm việc?
A. Luôn đứng yên.
B. Luôn phiên đổi chiều quay.
C. Luôn quay tròn quanh một trục theo một chiều.
D. Luôn chuyển động đi lại như con thoi.
Câu 2. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có:
A. Hình dạng bất kỳ. B. Phần rìa mỏng hơn phần giữa.
C. Phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. Phần rìa dày hơn phần giữa.
Câu 3. Người ta truyền tải một công suất điện P bằng một đường dây dẫn có điện trở 5Ω thì công suất hao phí trên đường dây truyền tải điện là 0,5 kW. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 10 kV. Công suất điện P bằng:
A. 80000 kW B. 100000 W C. 30000 kW D. 20000 kW
Câu 4. Trên một đường dây tải đi một công suất điện xác định dưới hiệu điện thế 100000V. Phải dùng hiệu điện thế ở hai đầu dây này là bao nhiêu để công suất hao phí giảm đi 4 lần?
A. 25000V B. 400000V C. 200000V D. 50000V
Câu 5. Máy biến thế gồm các bộ phận chính:
A. Hai cuộn dây dẫn với số vòng dây khác nhau, đặt cách điện với nhau.
B. Một lõi sắt hay thép có pha silic, hai cuộn dây dẫn với số vòng dây khác nhau, đặt cách điện với nhau.
C. Một lõi sắt hay thép có pha silic
D. Một nam châm
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_2_mon_vat_li_lop_9_nam_hoc_2023_2024_pha.docx
- Đáp án đề kiểm tra giữa kì 2 môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Phan Thị Thùy Linh.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Phan Thị Thùy Linh - Mã đề 003 (Có đáp án)
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Vật lí – Lớp 9 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 15/3/2024 Mã đề: 003 Chọn và tô vào phiếu TLTN chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Trong máy phát điện xoay chiều, Rôto hoạt động như thế nào khi máy làm việc? A. Luôn đứng yên. B. Luôn phiên đổi chiều quay. C. Luôn quay tròn quanh một trục theo một chiều. D. Luôn chuyển động đi lại như con thoi. Câu 2. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có: A. Hình dạng bất kỳ. B. Phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. Phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. Phần rìa dày hơn phần giữa. Câu 3. Người ta truyền tải một công suất điện P bằng một đường dây dẫn có điện trở 5Ω thì công suất hao phí trên đường dây truyền tải điện là 0,5 kW. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 10 kV. Công suất điện P bằng: A. 80000 kW B. 100000 W C. 30000 kW D. 20000 kW Câu 4. Trên một đường dây tải đi một công suất điện xác định dưới hiệu điện thế 100000V. Phải dùng hiệu điện thế ở hai đầu dây này là bao nhiêu để công suất hao phí giảm đi 4 lần? A. 25000V B. 400000V C. 200000V D. 50000V Câu 5. Máy biến thế gồm các bộ phận chính: A. Hai cuộn dây dẫn với số vòng dây khác nhau, đặt cách điện với nhau. B. Một lõi sắt hay thép có pha silic, hai cuộn dây dẫn với số vòng dây khác nhau, đặt cách điện với nhau. C. Một lõi sắt hay thép có pha silic D. Một nam châm Câu 6. Dùng kẹp gắp một viên bi dưới đáy chậu lúc không có nước và lúc chậu đầy nước. Phát biểu nào sau đây chính xác? A. Chậu có nước khó gắp hơn vì có hiện tượng phản xạ ánh sáng. B. Chậu có nước khó gắp hơn vì bi có nước làm giảm ma sát. C. Chậu có nước khó gắp hơn vì ánh sáng từ viên bi truyền đến mắt bị khúc xạ nên khó xác định vị trí của viên bi. D. Chậu có nước khó gắp hơn vì có hiện tượng tán xạ ánh sáng. Câu 7. Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ mô tả hiện tượng A. Khúc xạ ánh sáng. B. Phản xạ ánh sáng. C. Tán xạ ánh sáng. D. Truyền thẳng ánh sáng. Câu 8. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, pháp tuyến là đường thẳng A. tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới. B. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường góc vuông tại điểm tới. C. song song với mặt phân cách giữa hai môi trường. D. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới. Câu 9. Câu phát biểu nào sau đây về thấu kính hội tụ là sai? A. Tia tới đi qua quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới. B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm. C. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm. D. Thấu kính hội tụ có phần rìa mỏng hơn phần giữa. Câu 10. Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10 cm. Điểm A nằm trên trục chính, cách thấu kính 1 khoảng d = 15 cm . Ảnh của AB là A’B’. Vận dụng 1
- kiến thức hình học, hãy tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính(d’) và chiều cao của ảnh(h’). Cho biết vật AB có chiều cao h = 3cm. A. d’ = 30 cm; h’ = 6 cm B. d’ = 15 cm; h’ = 6 cm. C. d’ = 30 cm; h’ = 1,5 cm D. d’= 15 cm; h’ = 3cm. Câu 11. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ r là góc tạo bởi: A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia khúc xạ và tia tới. C. tia khúc xạ và điểm tới. D. tia khúc xạ và mặt phân cách. Câu 12. Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng d > 2f thì ảnh A’B’của AB qua thấu kính có tính chất là A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. C. ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. D. ảnh thật , ngược chiều và lớn hơn vật. Câu 13. Vật liệu nào không được dùng làm thấu kính? A. Nước B. Nhựa trong C. Thủy tinh trong D. Nhôm Câu 14. Một vật AB cao 1 cm đặt trước một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 2 cm. Dùng một màn ảnh M, ta hứng được một ảnh A’B’ cao 2 cm như hình vẽ. Màn cách thấu kính một khoảng: A. 3cm B. 2 cm C. 5 cm D. 4 cm Câu 15. Dòng điện xoay chiều không có tác dụng nào sau đây? A. Tác dụng quang. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng hóa học. D. Tác dụng nhiệt Câu 16. Khi đo hiệu điện thế xoay chiều ta dùng: A. Vôn kế một chiều. B. Vôn kế xoay chiều. C. Ampe kế xoay chiều. D. Ampe kế một chiều. Câu 17. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác, tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì A. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. B. không đi vào môi trường trong suốt thứ hai. C. bị hắt trở lại môi trường cũ. D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. Câu 18. Khi nói về đường truyền của tia sáng qua thấu kính hội tụ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló truyền thẳng. B. Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính. C. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm. D. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng. Câu 19. Câu nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính hội tụ? A. Quang tâm của thấu kính cách đều hai tiêu điểm. B. Trục chính của thấu kính là đường thẳng bất kì. C. Tiêu điểm của thấu kính phụ thuộc vào diện tích của thấu kính. D. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm gọi là tiêu cự của thấu kính. 2
- Câu 20. Một vật AB đặt trước một thấu kính hội tụ. Dùng một màn ảnh M, ta hứng được một ảnh cao 40 cm và đối xứng với vật qua quang tâm O. Kích thước của vật AB là: A. 10cm B. 30cm C. 20 cm D. 40 cm Câu 21. Khi tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn trên đường dây truyền tải điện lên gấp ba thì công suất hao phí trên đường dây sẽ A. Tăng lên gấp 3 lần. B. Tăng lên gấp 9 lần. C. Giảm đi 3 lần D. Giảm đi 9 lần. Câu 22. Ta có tia tới và tia khúc xạ trùng nhau khi A. góc tới bằng góc khúc xạ. B. góc tới lớn hơn góc khúc xạ. C. góc tới bằng 0. D. góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ. Câu 23. Hãy chọn câu phát biểu đúng A. Khi ánh sáng đi từ nước vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới lớn hơn góc khúc xạ. B. Khi ánh sáng đi từ nước vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ không nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới bằng góc khúc xạ. C. Khi ánh sáng đi từ nước vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới bằng góc khúc xạ. D. Khi ánh sáng đi từ nước vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ. Câu 24. Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm, vật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 10 cm. Vận dụng kiến thức hình học hãy tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính(d’). A. d' = 10cm. B. d' = 30cm. C. d' = 40cm, D. d' = 20cm. Câu 25. Trong máy biến thế : A. Cuộn dẫn điện vào là cuộn thứ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn sơ cấp. B. Cả hai cuộn dây đều được gọi chung là cuộn sơ cấp. C. Cả hai cuộn dây đều được gọi chung là cuộn thứ cấp. D. Cuộn dẫn điện vào là cuộn sơ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn thứ cấp. Câu 26. Máy biến thế dùng để: A. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định, không đổi. B. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện. C. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế. D. Giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi. Câu 27. Trên cùng một đường dây tải đi cùng một công suất điện P, khi dùng hiệu điện thế 500kV thì công suất hao phí là P1; khi dùng hiệu điện thế 25000V thì công suất hao phí là P2. Tỉ số P2/P1 có thể nhận kết quả nào trong các kết quả sau: A. 200 B. 40 C. 20 D. 400 Câu 28. Vật AB có dạng hình mũi tên, đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f = 10 cm và cách thấu kính một khoảng d = 20 cm thì ảnh A’B’của AB qua thấu kính có tính chất: A. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. B. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. C. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật. Câu 29. Chiếu chùm tia sáng tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ. Chùm sáng ló ra khỏi thấu kính là chùm sáng: A. hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính. B. hội tụ tại quang tâm của thấu kính. C. phân kì. D. song song với trục chính. Câu 30. Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và cách thấu kính 15 cm. Ảnh sẽ ngược chiều vật khi tiêu cự của thấu kính là A. 10 cm. B. 30 cm. C. 20 cm. D. 25 cm. Câu 31. Tiêu điểm của thấu kính hội tụ có đặc điểm: 3
- A. Mỗi thấu kính có hai tiêu điểm đối xứng nhau qua thấu kính. B. Là một điểm bất kỳ trên trục chính của thấu kính. C. Mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở sau thấu kính. D. Mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở trước thấu kính. Câu 32. Máy phát điện xoay chiều có hai bộ phận chính là: A. Cuộn dây dẫn và phần vỏ sắt. B. Nam châm và cuộn dây dẫn. C. Nam châm và phần vỏ sắt. D. Vành khuyên và thanh quét. Câu 33. Một vật AB cao 2 cm đặt trước một thấu kính hội tụ. Ta thu được một ảnh cao 5 cm. Ảnh đó là: A. Có thể thật hoặc ảo B. Ảnh ảo C. Ảnh thật D. Cùng chiều vật Câu 34. Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều dòng điện? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng sinh lí. D. Tác dụng quang. Câu 35. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa vào hiện tượng: A. Cảm ứng điện từ. B. Hưởng ứng điện. C. Nhiễm điện. D. Tự cảm. Câu 36. Một vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ. Đặc điểm của ảnh của vật tạo bởi thấu kính là: A. ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. C. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. Câu 37. Để giảm hao phí trên đường dây khi truyền tải điện người ta thường dùng cách nào? A. Tăng điện trở R. B. Tăng công suất nguồn điện. C. Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn điện. D. Giảm công suất nguồn điện. Câu 38. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện: A. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây. B. Tỉ lệ nghịch với công suất điện cần truyền tải. C. Tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây. D. Tỉ lệ nghịch với điện trở của đường dây. Câu 39. Đường dây tải điện dài 150 km, truyền đi một dòng điện 200A. Dây dẫn bằng đồng cứ 1km có điện trở 0,2Ω. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đương dây có thể là giá trị nào sau đây? A. P hp= 120000kW. B. P hp= 1200000J. C. P hp= 1200000kW. D. P hp= 1200000W. Câu 40. Một vật AB cao 15 cm đặt trước một thấu kính hội tụ. Ta thu được một ảnh cao 5 cm. Ảnh đó là: A. Ảnh ảo B. Cùng chiều vật C. Có thể thật hoặc ảo D. Ảnh thật Chúc các em làm bài tốt 4