Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Phan Thị Thùy Linh - Mã đề 001 (Có đáp án)

Câu 1. Một vật AB cao 2 cm đặt trước một thấu kính hội tụ. Ta thu được một ảnh cao 5 cm. Ảnh đó là:

A. Ảnh ảo B. Cùng chiều vật

C. Có thể thật hoặc ảo D. Ảnh thật

Câu 2. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, pháp tuyến là đường thẳng

A. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới.

B. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường góc vuông tại điểm tới.

C. tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới.

D. song song với mặt phân cách giữa hai môi trường.

Câu 3. Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ mô tả hiện tượng

A. Khúc xạ ánh sáng. B. Tán xạ ánh sáng.

C. Truyền thẳng ánh sáng. D. Phản xạ ánh sáng.

Câu 4. Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều dòng điện?

A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng quang.

C. Tác dụng từ. D. Tác dụng sinh lí.

Câu 5. Câu nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính hội tụ?

A. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm gọi là tiêu cự của thấu kính.

B. Tiêu điểm của thấu kính phụ thuộc vào diện tích của thấu kính.

C. Trục chính của thấu kính là đường thẳng bất kì.

D. Quang tâm của thấu kính cách đều hai tiêu điểm.

Câu 6. Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10 cm. Điểm A nằm trên trục chính, cách thấu kính 1 khoảng d = 15 cm . Ảnh của AB là A’B’. Vận dụng kiến thức hình học, hãy tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính(d’) và chiều cao của ảnh(h’). Cho biết vật AB có chiều cao h = 3cm.

A. d’= 15 cm; h’ = 3cm. B. d’ = 15 cm; h’ = 6 cm.

C. d’ = 30 cm; h’ = 1,5 cm D. d’ = 30 cm; h’ = 6 cm

docx 4 trang Quốc Hùng 04/07/2024 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Phan Thị Thùy Linh - Mã đề 001 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_2_mon_vat_li_lop_9_nam_hoc_2023_2024_pha.docx
  • docxĐáp án đề kiểm tra giữa kì 2 môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Phan Thị Thùy Linh.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Phan Thị Thùy Linh - Mã đề 001 (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Vật lí – Lớp 9 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 15/3/2024 Mã đề: 001 Chọn và tô vào phiếu TLTN chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Một vật AB cao 2 cm đặt trước một thấu kính hội tụ. Ta thu được một ảnh cao 5 cm. Ảnh đó là: A. Ảnh ảo B. Cùng chiều vật C. Có thể thật hoặc ảo D. Ảnh thật Câu 2. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, pháp tuyến là đường thẳng A. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới. B. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường góc vuông tại điểm tới. C. tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới. D. song song với mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 3. Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ mô tả hiện tượng A. Khúc xạ ánh sáng. B. Tán xạ ánh sáng. C. Truyền thẳng ánh sáng. D. Phản xạ ánh sáng. Câu 4. Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều dòng điện? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng quang. C. Tác dụng từ. D. Tác dụng sinh lí. Câu 5. Câu nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính hội tụ? A. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm gọi là tiêu cự của thấu kính. B. Tiêu điểm của thấu kính phụ thuộc vào diện tích của thấu kính. C. Trục chính của thấu kính là đường thẳng bất kì. D. Quang tâm của thấu kính cách đều hai tiêu điểm. Câu 6. Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10 cm. Điểm A nằm trên trục chính, cách thấu kính 1 khoảng d = 15 cm . Ảnh của AB là A’B’. Vận dụng kiến thức hình học, hãy tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính(d’) và chiều cao của ảnh(h’). Cho biết vật AB có chiều cao h = 3cm. A. d’= 15 cm; h’ = 3cm. B. d’ = 15 cm; h’ = 6 cm. C. d’ = 30 cm; h’ = 1,5 cm D. d’ = 30 cm; h’ = 6 cm Câu 7. Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và cách thấu kính 15 cm. Ảnh sẽ ngược chiều vật khi tiêu cự của thấu kính là A. 25 cm. B. 30 cm. C. 20 cm. D. 10 cm. Câu 8. Chiếu chùm tia sáng tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ. Chùm sáng ló ra khỏi thấu kính là chùm sáng: A. phân kì. B. hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính. C. song song với trục chính. D. hội tụ tại quang tâm của thấu kính. Câu 9. Một vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ. Đặc điểm của ảnh của vật tạo bởi thấu kính là: A. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. B. ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật. C. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. D. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. Câu 10. Hãy chọn câu phát biểu đúng A. Khi ánh sáng đi từ nước vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ. B. Khi ánh sáng đi từ nước vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới bằng góc khúc xạ. 1
  2. C. Khi ánh sáng đi từ nước vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ không nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới bằng góc khúc xạ. D. Khi ánh sáng đi từ nước vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới lớn hơn góc khúc xạ. Câu 11. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác, tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì A. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. B. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. C. không đi vào môi trường trong suốt thứ hai. D. bị hắt trở lại môi trường cũ. Câu 12. Ta có tia tới và tia khúc xạ trùng nhau khi A. góc tới bằng 0. B. góc tới lớn hơn góc khúc xạ. C. góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ. D. góc tới bằng góc khúc xạ. Câu 13. Khi đo hiệu điện thế xoay chiều ta dùng: A. Vôn kế xoay chiều. B. Ampe kế một chiều. C. Vôn kế một chiều. D. Ampe kế xoay chiều. Câu 14. Vật liệu nào không được dùng làm thấu kính? A. Nước B. Nhôm C. Nhựa trong D. Thủy tinh trong Câu 15. Đường dây tải điện dài 150 km, truyền đi một dòng điện 200A. Dây dẫn bằng đồng cứ 1km có điện trở 0,2Ω. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đương dây có thể là giá trị nào sau đây? A. P hp= 1200000W. B. P hp= 1200000J. C. P hp= 1200000kW. D. P hp= 120000kW. Câu 16. Dòng điện xoay chiều không có tác dụng nào sau đây? A. Tác dụng quang. B. Tác dụng nhiệt C. Tác dụng hóa học. D. Tác dụng từ. Câu 17. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có: A. Phần rìa dày hơn phần giữa. B. Hình dạng bất kỳ. C. Phần rìa mỏng hơn phần giữa. D. Phần rìa và phần giữa bằng nhau. Câu 18. Dùng kẹp gắp một viên bi dưới đáy chậu lúc không có nước và lúc chậu đầy nước. Phát biểu nào sau đây chính xác? A. Chậu có nước khó gắp hơn vì có hiện tượng tán xạ ánh sáng. B. Chậu có nước khó gắp hơn vì có hiện tượng phản xạ ánh sáng. C. Chậu có nước khó gắp hơn vì bi có nước làm giảm ma sát. D. Chậu có nước khó gắp hơn vì ánh sáng từ viên bi truyền đến mắt bị khúc xạ nên khó xác định vị trí của viên bi. Câu 19. Người ta truyền tải một công suất điện P bằng một đường dây dẫn có điện trở 5Ω thì công suất hao phí trên đường dây truyền tải điện là 0,5 kW. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 10 kV. Công suất điện P bằng: A. 100000 W B. 30000 kW C. 20000 kW D. 80000 kW Câu 20. Một vật AB cao 1 cm đặt trước một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 2 cm. Dùng một màn ảnh M, ta hứng được một ảnh A’B’ cao 2 cm như hình vẽ. Màn cách thấu kính một khoảng: A. 4 cm B. 3cm C. 2 cm D. 5 cm 2
  3. Câu 21. Vật AB có dạng hình mũi tên, đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f = 10 cm và cách thấu kính một khoảng d = 20 cm thì ảnh A’B’của AB qua thấu kính có tính chất: A. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật. B. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. C. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. Câu 22. Trên một đường dây tải đi một công suất điện xác định dưới hiệu điện thế 100000V. Phải dùng hiệu điện thế ở hai đầu dây này là bao nhiêu để công suất hao phí giảm đi 4 lần? A. 400000V B. 50000V C. 25000V D. 200000V Câu 23. Tiêu điểm của thấu kính hội tụ có đặc điểm: A. Mỗi thấu kính có hai tiêu điểm đối xứng nhau qua thấu kính. B. Mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở trước thấu kính. C. Là một điểm bất kỳ trên trục chính của thấu kính. D. Mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở sau thấu kính. Câu 24. Một vật AB đặt trước một thấu kính hội tụ. Dùng một màn ảnh M, ta hứng được một ảnh cao 40 cm và đối xứng với vật qua quang tâm O. Kích thước của vật AB là: A. 20 cm B. 30cm C. 40 cm D. 10cm Câu 25. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ r là góc tạo bởi: A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia khúc xạ và mặt phân cách. C. tia khúc xạ và điểm tới. D. tia khúc xạ và tia tới. Câu 26. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa vào hiện tượng: A. Hưởng ứng điện. B. Tự cảm. C. Cảm ứng điện từ. D. Nhiễm điện. Câu 27. Máy phát điện xoay chiều có hai bộ phận chính là: A. Cuộn dây dẫn và phần vỏ sắt. B. Vành khuyên và thanh quét. C. Nam châm và cuộn dây dẫn. D. Nam châm và phần vỏ sắt. Câu 28. Máy biến thế dùng để: A. Giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi. B. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định, không đổi. C. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện. D. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế. Câu 29. Khi nói về đường truyền của tia sáng qua thấu kính hội tụ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính. B. Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló truyền thẳng. C. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng. D. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm. Câu 30. Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm, vật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 10 cm. Vận dụng kiến thức hình học hãy tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính(d’). A. d' = 40cm, B. d' = 30cm. C. d' = 10cm. D. d' = 20cm. Câu 31. Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng d > 2f thì ảnh A’B’của AB qua thấu kính có tính chất là A. ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. B. ảnh thật , ngược chiều và lớn hơn vật. C. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. Câu 32. Trong máy phát điện xoay chiều, Rôto hoạt động như thế nào khi máy làm việc? A. Luôn phiên đổi chiều quay. B. Luôn chuyển động đi lại như con thoi. 3
  4. C. Luôn đứng yên. D. Luôn quay tròn quanh một trục theo một chiều. Câu 33. Trên cùng một đường dây tải đi cùng một công suất điện P, khi dùng hiệu điện thế 500kV thì công suất hao phí là P1; khi dùng hiệu điện thế 25000V thì công suất hao phí là P2. Tỉ số P2/P1 có thể nhận kết quả nào trong các kết quả sau: A. 20 B. 40 C. 400 D. 200 Câu 34. Để giảm hao phí trên đường dây khi truyền tải điện người ta thường dùng cách nào? A. Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn điện. B. Giảm công suất nguồn điện. C. Tăng công suất nguồn điện. D. Tăng điện trở R. Câu 35. Câu phát biểu nào sau đây về thấu kính hội tụ là sai? A. Thấu kính hội tụ có phần rìa mỏng hơn phần giữa. B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm. C. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm. D. Tia tới đi qua quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới. Câu 36. Trong máy biến thế : A. Cả hai cuộn dây đều được gọi chung là cuộn thứ cấp. B. Cuộn dẫn điện vào là cuộn thứ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn sơ cấp. C. Cả hai cuộn dây đều được gọi chung là cuộn sơ cấp. D. Cuộn dẫn điện vào là cuộn sơ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn thứ cấp. Câu 37. Máy biến thế gồm các bộ phận chính: A. Một nam châm B. Một lõi sắt hay thép có pha silic C. Một lõi sắt hay thép có pha silic, hai cuộn dây dẫn với số vòng dây khác nhau, đặt cách điện với nhau. D. Hai cuộn dây dẫn với số vòng dây khác nhau, đặt cách điện với nhau. Câu 38. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện: A. Tỉ lệ nghịch với điện trở của đường dây. B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây. C. Tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây. D. Tỉ lệ nghịch với công suất điện cần truyền tải. Câu 39. Khi tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn trên đường dây truyền tải điện lên gấp ba thì công suất hao phí trên đường dây sẽ A. Giảm đi 9 lần. B. Tăng lên gấp 9 lần. C. Giảm đi 3 lần D. Tăng lên gấp 3 lần. Câu 40. Một vật AB cao 15 cm đặt trước một thấu kính hội tụ. Ta thu được một ảnh cao 5 cm. Ảnh đó là: A. Có thể thật hoặc ảo B. Ảnh ảo C. Cùng chiều vật D. Ảnh thật Chúc các em làm bài tốt 4