Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán học Lớp 9 - Sở GD&ĐT An Giang (Có đáp án)

II. TỰ LUẬN :  ( 6 điểm )

BÀI 1: (2 điểm)  Giải các hệ phương trình và  phương trình  sau :

            a)        

                        b)   3x2 – 7x + 2 = 0

 BÀI 2: (1 điểm) Cho hàm số  y = x2  có đồ thị là (P)

          a) Vẽ (P)

          b) Tìm k để đường thẳng (d) y = 2x – k +1 tiếp xúc với (P).

 

BÀI 3: (1điểm)  Cho phương trình x2 + 2 x + m  = 0

       a)  Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.

        b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm  x1 và x2 thoả x12 + x22 = 5

BÀI 4: (2 điểm)                                       

                  Cho  tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O), kẻ các đường cao BD và CE của tam giác ABC chúng cắt nhau tại H                                                                                              

  1. Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp .                                                                                                                                                    
  2. Gọi M, N là giao điểm của DE với đường tròn, xy là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A. Chứng minh: MN//xy.
docx 4 trang Phương Ngọc 22/03/2023 3680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán học Lớp 9 - Sở GD&ĐT An Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_hoc_lop_9_so_gddt_an_gia.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán học Lớp 9 - Sở GD&ĐT An Giang (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC GIỮA KỲ II TRƯỜNG Môn : TOÁN – KHỐI 9 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (4,0 ĐIỂM) 1) Hàm số y 2x 2 A. Nghịch biến trên R. B. Đồng biến trên R. C. Nghịch biến khi x>0, đồng biến khi x 0. 2) Cho A·OB 600 là góc của đường tròn (O) chắn cung AB. Số đo cung AB bằng : A. 1200 B. 600 C. 300 D. 900 3) Cho đường tròn (O; 2cm), độ dài cung 600 của đường tròn này là: 3 2 A. cm. B. cm C. cm D. cm. 3 2 2 3 4) Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 27 và tích của chúng bằng 180. Hai số đó là: A.–12 và –15 B. 15 và 12 C. 7 và 20 D. 18 và 10 5) Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có µA = 500; Bµ = 700 . Khi đó Cµ – Dµ bằng: A. 300 B. 200 C. 1200 D. 1400 6) Tọa độ hai giao điểm của đồ thị hai hàm số y x 2 và y 3x 2 là: A. (1; –1) và (1; 2) B. (1; 1) và (1; 2) C. (1; 2) và (2; 4) D. (1; 1) và (2; 4) 2x 3y 3 7) Nghiệm của hệ phương trình là: x 3y 6 A.(2;1) B.( 1;3) C. (3;1) D.(3; –1) 8) Cho hình vẽ bên, biết số đo góc M· AN 30o P Số đo góc P· CQ ở hình vẽ bên là: M A B C ? A. P· CQ 120o B. P· CQ 60o N C. P· CQ 30o D. P· CQ 240o Q II. TỰ LUẬN : ( 6 điểm ) BÀI 1: (2 điểm) Giải các hệ phương trình và phương trình sau : 3x y 7 a) x y 1 b) 3x2 – 7x + 2 = 0 BÀI 2: (1 điểm) Cho hàm số y = x2 có đồ thị là (P)
  2. a) Vẽ (P) b) Tìm k để đường thẳng (d) y = 2x – k +1 tiếp xúc với (P). BÀI 3: (1điểm) Cho phương trình x2 + 2 x + m = 0 a) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt. 2 2 b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 và x2 thoả x1 + x2 = 5 BÀI 4: (2 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O), kẻ các đường cao BD và CE của tam giác ABC chúng cắt nhau tại H a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp . b) Gọi M, N là giao điểm của DE với đường tròn, xy là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A. Chứng minh: MN//xy. (Hết)
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B D B B D C A Mỗi phương án đúng được 0,5 điểm II. TỰ LUẬN Bài Nội dung Điểm 1 3x y 7 a) x y 1 4x 8 0,5 x y 1 x 2 0,25 2 y 1 x 2 y 1 0,25 b) 3x2 – 7x + 2 = 0 a = 3; b = -7 ; c = 2 0,25 = b2 – 4ac = 49 – 4.3.2 = 25 PT có hai nghiệm phân biệt 0,25 b x 1 2a 0,25 7 25 2 2.3 b x 2 2a 7 25 1 0,25 2.3 3 1  Vậy S = ;2 3  2 a) Bảng giá trị của hàm số : y = x2 Đúng từ x -2 -1 0 1 2 3 cặp y = x2 4 1 0 1 4 trở lên 0,25 0,25 0,5
  4. b) HS lập PT hoành độ giao điểm và tính đúng 0,25 Lập luận dẫn đến kết quả 0,25 3 x2 + 2 x + m = 0 a) Học sinh tính đúng ( hoặc ’ ) 0,25 Lập luận dẫn đến m<1 0,25 b) Đúng hệ thức Vi-et 0,25 1 0,25 Lập luận dẫn đến m 2 4 ( Học sinh vẽ hình đúng đến câu a cho 0,5 điểm) y A x N 0,5 D E M O B C a) Xét tứ giác ADHE có: Dµ Eµ 900 0,5 0 0 0 Dµ Eµ 90 90 180 0,25 Suy ra tứ giác ADHE nội tiếp 0,25 · · b)Hs chứng minh xAB ACB 0,25 A· ED A· CB A· ED x· AB xy / /MN 0,25 Lưu ý: - Điểm có thể chia nhỏ đến 0,25 điểm. - Học sinh làm cách khác đúng, trình bày chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa. - Kết quả điểm làm tròn theo qui định hiện hành.