Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Hoàng Văn Thụ (Có đáp án)

A. a = 1 B.a = -2 C. a = - 1 D. a = 2 
Câu 5:Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào không phải là phương trình 
bậc hai một ẩn? 
A.3x2 -5 = 0 B.√3 x2 + x – 5 = 0 C. -2x2 + 3x = 0 D. 7x – 3 = 0 
Câu 6: Phương trình x2 +3x+2 = 0 cónghiệm là: 
A.x1 = -1, x2 = 2 B. x1 = -1, x2 = -2 C. x1 = 1, x2 = -2 D. x1 = 1, x2 = 2 
Câu 7: Với giá trị nào của m thì phương trình 𝑥ଶ ൅ 𝑚𝑥 ൅ 9 ൌ 0 có nghiệm kép: 
A. m = 6 B.m = 6 hoặc m = - 6 C.m = - 6 D.m = 3 
Câu 8:Cho (O; 4cm) và (O'; 3cm) có OO' = 7cm.Vị trí tương đối của chúng là:  
A. Cắt nhau. B. Tiếp xúc trong. C. Không giao nhau D.Tiếp xúc ngoài. 
Câu 9: Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O). Số đo cung AB nhỏ là: 
A. 900 B. 1200 C. 600 D. 300 
Câu 10: Tam giác ABC nội tiếp đường tròn đường kính BC biết AB = 3cm, AC = 4cm. 
So sánh các cung nhỏ, ta được:

 

Câu 11: Mệnh đề nào sau đây là sai ? 
Trong một đường tròn thì: 
A. Các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau. 
B. Hai cung căng hai dây bằng nhau thì bằng nhau. 
C. Góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm . 
D.Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông. 
Câu 12: Lấy A, B thuộc đường tròn (O) sao cho góc AOB bằng 800. Số đo của góc 
nhọn tạo bởi tiếp tuyến tại A và dây AB của (O) là:   
A. 800 B.1600 C. 200 D. 400 
Câu 13: Hai dây AB và CD của đường tròn cắt nhau tại I, biết số đo các cung nhỏ AD 
và cung BC lần lượt là 400 và 600. Số đo của góc BIC là: 
A. 100 B. 500 C. 400 D. 200 
Câu 14: Cho hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại M, biết 𝐴𝑀𝐵

෣ ൌ

60଴. Số đo cung AB nhỏ và số đo cung AB lớn lần lượt là: 
A.50° và 310° B.120° và 240° C. 75° và 285°. D. 100° và 260°. 
Câu 15:Trong các tứ giác sau, tứ giác nào không nội tiếp được một đường tròn? 
A.Hình thang cân. B.Hình vuông. C. Hình bình hành. D.Hình chữ nhật.

pdf 4 trang Phương Ngọc 22/03/2023 3940
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Hoàng Văn Thụ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_hoc_lop_9_nam_hoc_2021_2.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Hoàng Văn Thụ (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD VÀ ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ Môn: TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 60 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) 𝑥𝑦3 Câu 1: Cặp số nào dưới đây là nghiệmcủa hệ phương trình ? 2𝑥𝑦3 A. (0; 3) B. (3; 0) C. (-3; 0) D. (0; -3) 𝑥𝑦2 Câu 2: Hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (2; 0) khi giá trị của a là: 𝑎𝑥 𝑦 6 A. 4 B. -3 C. 3 D. 1 Câu 3:Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi x < 0 ? A. y = -x B. y = 2x2 C. y = - x2 D. y = x2 Câu 4: Với giá trị nào của a thì đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm có tọa độ (2; 4)? A. a = 1 B.a = -2 C. a = - 1 D. a = 2 Câu 5:Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào không phải là phương trình bậc hai một ẩn? A.3x2 -5 = 0 B.√3 x2 + x – 5 = 0 C. -2x2 + 3x = 0 D. 7x – 3 = 0 Câu 6: Phương trình x2 +3x+2 = 0 cónghiệm là: A.x1 = -1, x2 = 2 B. x1 = -1, x2 = -2 C. x1 = 1, x2 = -2 D. x1 = 1, x2 = 2 Câu 7: Với giá trị nào của m thì phương trình 𝑥 𝑚𝑥9 0 có nghiệm kép: A. m = 6 B.m = 6 hoặc m = - 6 C.m = - 6 D.m = 3 Câu 8:Cho (O; 4cm) và (O'; 3cm) có OO' = 7cm.Vị trí tương đối của chúng là: A. Cắt nhau. B. Tiếp xúc trong. C. Không giao nhau D.Tiếp xúc ngoài. Câu 9: Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O). Số đo cung AB nhỏ là: A. 900 B. 1200 C. 600 D. 300 Câu 10: Tam giác ABC nội tiếp đường tròn đường kính BC biết AB = 3cm, AC = 4cm. So sánh các cung nhỏ, ta được: Câu 11: Mệnh đề nào sau đây là sai ? Trong một đường tròn thì: A. Các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau. B. Hai cung căng hai dây bằng nhau thì bằng nhau. C. Góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm . D.Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông. Câu 12: Lấy A, B thuộc đường tròn (O) sao cho góc AOB bằng 800. Số đo của góc nhọn tạo bởi tiếp tuyến tại A và dây AB của (O) là: A. 800 B.1600 C. 200 D. 400 Câu 13: Hai dây AB và CD của đường tròn cắt nhau tại I, biết số đo các cung nhỏ AD và cung BC lần lượt là 400 và 600. Số đo của góc BIC là: A. 100 B. 500 C. 400 D. 200 Câu 14: Cho hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại M, biết 𝐴𝑀𝐵 60. Số đo cung AB nhỏ và số đo cung AB lớn lần lượt là: A.50° và 310° B.120° và 240° C. 75° và 285°. D. 100° và 260°. Câu 15:Trong các tứ giác sau, tứ giác nào không nội tiếp được một đường tròn? A.Hình thang cân. B.Hình vuông. C. Hình bình hành. D.Hình chữ nhật.
  2. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 𝑥2𝑦5 a) Giải hệ phương trình: 𝑥 2𝑦1 b) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5m, chu vi bằng 50m. Tính các kích thước của hình chữ nhật đó. Bài 2. (1,25 điểm) a) Vẽ đồ thị hai hàm số y=x2 và y= - x+2 trên cùng mặt phẳng tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó bằng phép tính. Bài 3. (2,25 điểm) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H và cắt đường tròn (O) lần lượt tại M, N, P. Chứng minh rằng: a) Tứ giác BFHD nội tiếp. b) FP.FC=FA.FB c) Vẽ đường kính AI. Chứng minh H và I đối xứng nhau qua trung điểm của BC. Hết .
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm, mỗi câu 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C C A D B B D A B C D B B C PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm 𝑥2𝑦5 a) Giải hệ phương trình: 𝑥 2𝑦1 b) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5m, chu vi bằng 50m. Tính các kích thước của hình chữ nhật đó. 𝑥2𝑦5 a. Giải được hệ phương trình: 0,5đ 𝑥 2𝑦1 - Gọi chiều rộng, chiều dài lần lượt là x,y. ĐK: 25>y>x>0 0,25đ - Vì nửa chu vi bằng 25 nên: x + y = 25 (1) Bài 1 - Vì chiều dài hơn chiều rộng 5m, ta có –x+y=5 (2) 𝑥𝑦25 0,25đ (1,5đ) Từ (1) và (2) ta có hệ pt: b 𝑥 𝑦 5 𝑥10 - Giải hệ pt được 0,25đ 𝑦15 - Kết luận: chiều rộng, dài là 10m, 15m 0,25đ a) Vẽ đồ thị hai hàm số y=x2 và y= - x+2 trên cùng mặt phẳng tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó bằng phép tính. Bài 2 a Vẽ đúng hai đồ thị(y = x2 ghi 0,5đ; y = -x + 2 ghi 0,25đ) 0,75đ (1,25đ) - Lập pt hoành độ giao điểm. 0,25đ b - Giải và kết luận 0,25đ Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H và cắt đường tròn (O) lần lượt tại M, N, P. Chứng minh rằng: a) Tứ giác BFHD nội tiếp. b) FP.FC=FA.FB c) Vẽ đường kính AI. Chứng minh H và I đối xứng nhau qua trung điểm của BC. Bài 3 Hình vẽ (2,25đ) A N E P F H O 0,25đ D B C M I
  4. - Tứ giác BFHD có: HDB HFB 90 (GT) a. Nên : HDB HFB 180 0,5đ Suy ra: Tứ giác BFHD nội tiếp một đường tròn - Xét ΔFPA và ΔFBC có: AFP BFC (hai góc đối đỉnh) 0,25đ APF FBC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC) b. Nên: ΔFPA~ΔFBC (g-g) Suy ra: 0,25đ Vậy FP.FC=FA.FB Chứng minh được tứ giác BHCI là hình bình hành 0,5đ c Suy ra H và I đối xứng nhau qua trung điểm của BC. 0,5đ Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa.