Đề kiểm tra giữa học kì II môn Lịch sử Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Trần Thị Kim Anh (Có đáp án)

Câu 1. Nhận xét nào sau đây là không đúng về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở

Việt Nam?

A. Đây là cuộc cách mạng diễn ra với sự kết hợp lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang.

B. Đây là cuộc cách mạng diễn ra nhanh, gọn, ít đổ máu, bằng phương pháp hòa bình.

C. Đây là cuộc cách mạng diễn ra với sự kết hợp khởi nghĩa ở cả nông thôn và thành thị.

D. Đây là cuộc cách mạng đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.

Câu 2. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản (3/2/1930) đã thống nhất đặt tên Đảng là gì?

A. Đông Dương Cộng sản đảng. B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Đảng Lao động Việt Nam. D. Đảng Cộng sản Việt Nam.

Câu 3. Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám là

A. có khối liên minh công nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước trong một mặt trận thống nhất.

B. dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, đã đấu tranh kiên cường bất khuất.

C. có hoàn cảnh thuận lợi của chiến tranh thế giới thứ hai: Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh đã đánh bại phát xít Đức - Nhật

D. sự lãnh đạo tài tình của Đảng đứng đầu lả Chủ tịch Hồ Chí Minh.

Câu 4. Vì sao cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933) ở các nước tư bản lại ảnh hưởng đến tất cả các lĩnh vực kinh tế của Việt Nam?

A. Vì Việt Nam phụ thuộc Pháp.

B. Vì Việt Nam là thị trường của tư bản Pháp.

C. Vì kinh tế Việt Nam chịu ảnh hưởng của kinh tế Pháp.

D. Vì Việt Nam là thuộc địa của Pháp, nền kinh tế Việt Nam hoàn toàn phụ thuộc vào Pháp.

docx 27 trang Quốc Hùng 04/07/2024 340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Lịch sử Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Trần Thị Kim Anh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_lich_su_lop_9_nam_hoc_2023_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Lịch sử Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Trần Thị Kim Anh (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN LỊCH SỬ 9 Năm học 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức - Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc ở nước ngoài trong những năm 1919 – 1925. - Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. - Phong trào cách mạng trong những năm 1930 – 1935. - Cuộc vận động dân chủ trong những năm 1936 – 1939. - Việt Nam trong những năm 1939 – 1945. - Cao trào cách mạng tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945. - Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 và sự thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. 2. Năng lực: a. Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề thực tiễn. b. Năng lực đặc thù: Tìm hiểu lịch sử, tái hiện kiến thức, sự kiện lịch sử, phân tích, đánh giá, tổng hợp các sự kiện, nhận xét, vận dụng các kiến thức đã học. 3. Phẩm chất: - Trung thực: học sinh có thái độ nghiêm túc khi làm bài. - Chăm chỉ, yêu thích môn học. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: 100% trắc nghiệm. III. KHUNG MA TRẬN Tổng Mức độ nhận thức % điểm T Chương/ Nội dung/đơn vị Nhận Thông Vận Vận T chủ đề kiến thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ Hoạt động của Việt Nguyễn Ái Nam Quốc ở nước 20% 1 trong ngoài trong 4TN* 2TN* 2TN* (2,0đ) những những năm năm 1919 – 1925. 1919 - 1930 Đảng Cộng sản 22,5% Việt Nam ra Việt Nam 3TN* 2TN/* 3TN* 1TN (2,25đ) trong đời. những 2 Phong trào cách năm 1930 mạng trong 15% - 1939 những năm 2TN* 3TN* 1TN* (1,5đ) 1930 – 1935.
  2. Cuộc vận động dân chủ trong 1TN* 2TN* 1TN* 1TN 12,5% những năm (1,25đ) 1936 – 1939. Cuộc vận Việt Nam trong 12,5% những năm 1TN* 3TN* 1TN động tiến (1,25đ) tới cách 1939 – 1945. mạng Cao trào cách mạng tiến tới 10% 3 tháng Tổng khởi nghĩa 3TN* 1TN* (1,0đ) Tám năm tháng Tám năm 1945 1945. Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 7,5% và sự thành lập 2TN* 1TN (0,75đ) nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% IV. BẢN ĐẶC TẢ BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN LỊCH SỬ 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức Chương/ dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề vị kiến biết hiểu dụng dụng thức cao Nhận biết: - Nêu được những hoạt động 4TN* tiêu biểu của Nguyễn Ái Quốc khi ở Pháp, Liên Xô và Trung Hoạt Quốc trong giai đoạn 1919 – động của 1925. Việt Nguyễn Thông hiểu: Nam Ái Quốc 2TN* - Trình bày được ý nghĩa các 1 trong ở nước ngoài hoạt động của Nguyễn Ái những trong Quốc đối với cách mạng Việt năm những Nam trong giai đoạn 1919 – 1919 - năm 1919 1925. 1930 – 1925. Vận dụng: 1TN* - So sánh được điểm khác biệt trong quá trình tìm đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc với những người đi trước.
  3. - Đánh giá được tác động của 1TN* sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lê- nin đến con đường cứu nước của Chủ tịch Hồ Chí Minh. Nhận biết: - Nêu được nội dung chính của hội nghị thành lập Đảng 3TN* Cộng sản Việt Nam. Thông hiểu: - Trình bày được ưu điểm, hạn chế của việc ba tổ chức 1TN* cộng sản ra đời ở Việt Nam năm 1929. - Trình bày được ý nghĩa của 1TN* việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. Việt Đảng Vận dụng: Nam Cộng sản - So sánh được điểm giống và Việt Nam trong ra đời. khác nhau giữa Chính cương những vắn tắt, Sách lược vắn tắt do 2TN* năm Nguyễn Ái Quốc soạn thảo 1930 - với Luận cương chính trị 1939 (10/1930) do Trần Phú soạn 2 thảo. 1TN* - Đánh giá được tác động của việc thành lập Đảng tới phong trào cách mạng Việt Nam. Vận dụng cao: 1TN Rút ra được bài học từ việc hợp nhất các tổ chức cộng sản thành một Đảng Cộng sản duy nhất. Nhận biết: Phong Nêu được nguyên nhân, diễn 2TN* trào cách biến chính và ý nghĩa của mạng phong trào Xô viết Nghệ - trong Tĩnh. những Thông hiểu: năm 1930 1TN* – 1935. - Giải thích được vì sao cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 ở các nước tư bản lại ảnh
  4. hưởng đến tất cả các lĩnh vực kinh tế của Việt Nam. 2TN* - Trình bày được nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ của phong trào cách mạng 1930 – 1931 và ý nghĩa của phong trào Xô viết Nghệ - Tĩnh. Vận dụng: - So sánh được điểm khác biệt giữa phong trào đấu tranh của 1TN* nông dân Nghệ - Tĩnh với phong trào đấu tranh của nông dân cả nước để thấy được Xô viết Nghệ - Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930 – 1931. Cuộc vận Nhận biết: động dân - Nêu được những sự kiện nổi chủ trong bật trong cuộc vận động dân 1TN* những chủ trong những năm 1936 – năm 1936 1939. – 1939. Thông hiểu: - Trình bày được nguyên nhân 2TN* và ý nghĩa của cuộc vận động dân chủ 1936 – 1939 ở Việt Nam. Vận dụng: 1TN* - So sánh điểm khác biệt giữa phong trào dân chủ 1936 – 1939 với phong trào cách mạng 1930 – 1931. Vận dụng cao: - Rút ra được bài học từ phong 1TN trào dân chủ 1936 – 1939.
  5. Việt Nam Nhận biết: trong - Nêu được tên và ý nghĩa của những những cuộc nổi dậy đầu tiên 1TN* năm 1939 trong giai đoạn 1939 – 1945. – 1945. Thông hiểu: - Trình bày được điều kiện khách quan và thời cơ để Nhân 2TN* dân ta tiến hành cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945. - Trình bày được nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của 1TN* Cách mạng tháng Tám năm 1945. Vận dụng cao: - Rút ra được bài học từ ba 1TN cuộc khởi nghĩa tiêu biểu: khởi nghĩa Bắc Sơn, khởi Cuộc nghĩa Nam Kỳ và binh biến vận Đô Lương. động Cao trào Nhận biết: tiến tới cách mạng - Nêu được sự ra đời và những Cách tiến tới hoạt động tiêu biểu của Mặt 3 mạng Tổng khởi trận Việt Minh và đội Việt 2TN* tháng nghĩa Nam Tuyên truyền Giải Tám tháng Tám phóng quân năm năm 1945. - Nêu được những sự kiện tiêu TN* 1945 hiểu trong cao trào kháng Nhật cứu nước tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945. Vận dụng: 1TN* - Đưa ra được những nhận xét về sự thắng lợi của cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945. Tổng Nhận biết: khởi - Nêu được những mốc thời gian nghĩa 2TN* và sự kiện quan trọng trong cuộc tháng Cách mạng tháng Tám năm Tám năm 1945. 1945 và Vận dụng cao: sự thành 1TN Rút ra được bài học kinh nghiệm lập nước từ thành công của Cách mạng Việt Nam tháng Tám đối với công cuộc Dân chủ
  6. C. Nguyễn Ái Quốc đọc tuyên ngôn độc lập. D. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến Hội nghị Vec-xai. Câu 28. Những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919 - 1924 có ý nghĩa gì? A. Cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận của cách mạng thế giới. B. Nguyễn Ái Quốc tiếp nhận tư tưởng của chủ nghĩa Mác – Lê-nin để truyền bá về trong nước. C. Xây dựng mối quan hệ liên minh giữa công nhân và nông dân trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc. D. Chuẩn bị về chính trị, tư tưởng và tổ chức cho sự ra đời của chính đảng vô sản ở Việt Nam. Câu 29. Nguyên nhân cơ bản nhất quyết định sự bùng nổ của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam là gì? A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo quần chúng đấu tranh. B. Đời sống các tầng lớp nhân dân Việt Nam khó khăn do chính sách vơ vét, bóc lột của Pháp. C. Tác động từ cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933). D. Thực dân Pháp thực hiện khủng bố trắng cách mạng Việt Nam sau khởi nghĩa Yên Bái. Câu 30. Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” là của A. đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân. B. Hồ Chí Minh. C. ban Thường vụ Trung ương Đảng. D. tổng bộ Việt Minh. Câu 31. Năm 1936 Đảng ta chủ trương thành lập mặt trận gì? A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. B. Mặt trận Nhân dân Đông Dương. C. Mặt trận Nhân dân phản đế Đông Dương. D. Mặt trận Dân chủ thống nhất Đông Dương. Câu 32. Tháng 8/1945, điều kiện khách quan bên ngoài rất thuận lợi, tạo thời cơ cho nhân dân ta vùng lên giành lại độc lập, đó là A. sự thất bại của phe phát xít ở chiến trường châu Âu B. sự tan rã của phát xít Đức và sự đầu hàng vô điều kiện của phát xít Nhật C. sự thắng lợi của Hồng quân Liên Xô ở mặt trận Xô - Đức. D. sự nổi dậy giành thắng lợi của nhân dân các nước Đông Âu. Câu 33. Sự khác biệt giữa phong trào đấu tranh của nông dân Nghệ -Tĩnh với phong trào đấu tranh cả nước năm 1930 là A. những cuộc đấu tranh của nông dân có vũ trang tự vệ. B. nông dân đấu tranh bằng lực lượng chính trị. C. nông dân đấu tranh chưa có khẩu hiệu cụ thể. D. những cuộc biểu tình của nông dân chỉ đặt ra mục tiêu cải thiện đời sống. Câu 34. Một trong những hạn chế của "Luận cương chính trị" (10-1930) so với "Cương lĩnh chính trị" (2/1930) là: A. nặng về đấu tranh giai cấp, coi công - nông mới là động lực cách mạng. B. chưa thấy được vai trò của giai cấp công nhân đối với cách mạng Việt Nam. C. mang tính chất hữu khuynh, giáo điều. D. chưa vạch ra đường lối cụ thể cho cách mạng Việt Nam. Câu 35. Sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam đầu năm 1930 có tác động như thế nào đến việc giải quyết tình trạng khủng hoảng về đường lối cách mạng ở Việt Nam? A. Mở đường cho việc giải quyết khủng hoảng đường lối ở Việt Nam. B. Xác định một con đường cứu nước mới cho dân tộc C. Chấm dứt thời kì khủng hoảng đường lối của cách mạng Việt Nam. D. Là bước chuẩn bị đầu tiên cho thắng lợi của cách mạng Việt Nam.
  7. Câu 36. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng là A. Luận cương chính trị. B. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt. C. Bản yêu sách của nhân dân An Nam. D. Tuyên ngôn thành lập Đảng. Câu 37. Vì sao sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam (1930) được coi là bước ngoặt vĩ đại của lịch sử cách mạng Việt Nam? A. Kết thúc thời kỳ phát triển của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản. B. Chấm dứt tình trạng chia rẽ giữa các tổ chức chính trị ở Việt Nam. C. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo cách mạng. D. Đưa giai cấp công nhân và nông dân lên lãnh đạo cách mạng. Câu 38. Các tổ chức cộng sản ra đời ở Việt Nam năm 1919 có điểm hạn chế lớn nhất là A. thiếu một bộ chỉ huy thống nhất. B. hoạt động riêng rẽ, tranh giành ảnh hưởng lẫn nhau. C. sự đối lập về ý thức hệ. D. còn thiếu đường lối đấu tranh đúng đắn. Câu 39. Ba cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn, Nam Kì, Binh biến Đô Lương đã để lại bài học kinh nghiệm lớn nhất nào? A. Bài học kinh nghiệm về khởi nghĩa vũ trang, về xây dựng lực lượng vũ trang và chiến tranh du kích. B. Bài học về sự phát triển chiến tranh du kích. C. Bài học về thời cơ trong khởi nghĩa giành chính quyền. D. Bài học về xây dựng lực lượng vũ trang để chuẩn bị khởi nghĩa. Câu 40. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản (3/2/1930) đã thống nhất đặt tên Đảng là gì? A. Đảng Cộng sản Đông Dương. B. Đảng Cộng sản Việt Nam. C. Đông Dương Cộng sản đảng. D. Đảng Lao động Việt Nam. - Chúc các con làm bài tốt!
  8. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN LỊCH SỬ 9 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề :104 Ngày kiểm tra: 13/3/2024 Chọn đáp án đúng bằng cách tô vào hình tròn tương ứng trong phiếu trả lời câu hỏi trắc nghiệm Câu 1. Việc ba tổ chức Cộng sản có sự chia rẽ, sau đó được hợp nhất thành Đảng Cộng sản Việt Nam (1930) để lại kinh nghiệm gì cho cách mạng Việt Nam? A. Xây dựng khối liên minh công-nông vững chắc. B. Luôn chú trọng đấu tranh chống tư tưởng cục bộ C. Kết hợp hài hòa vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp. D. Xây dựng mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi. Câu 2. Tại Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần VIII, hội nghị đã chủ trương thành lập mặt trận nào? A. Mặt trận Liên Việt. B. Mặt trận Nhân dân phản đế Đông Dương. C. Việt Nam độc lập đồng minh (gọi tắt là Việt Minh). D. Mặt trận Đồng minh. Câu 3. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 có gì khác so với phong trào cách mạng 1930 - 1931 về mục tiêu đấu tranh? A. Tập trung vào nhiệm vụ phản phong. B. Đòi cải thiện đời sống, tự do dân chủ, hòa bình. C. Tập trung vào nhiệm vụ phản đế. D. Đòi giảm tô, giảm tức, xóa nợ cho nông dân. Câu 4. Vì sao cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933) ở các nước tư bản lại ảnh hưởng đến tất cả các lĩnh vực kinh tế của Việt Nam? A. Vì kinh tế Việt Nam chịu ảnh hưởng của kinh tế Pháp. B. Vì Việt Nam là thị trường của tư bản Pháp. C. Vì Việt Nam là thuộc địa của Pháp, nền kinh tế Việt Nam hoàn toàn phụ thuộc vào Pháp. D. Vì Việt Nam phụ thuộc Pháp. Câu 5. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng là: A. Luận cương chính trị. B. Tuyên ngôn thành lập Đảng. C. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt. D. Bản yêu sách của nhân dân An Nam. Câu 6. Sự ra đời của các Xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930- 1931 vì: A. đây là mốc đánh dấu sự tan rã của bộ máy chính quyền và tay sai. B. đây là hình thức chính quyền nhà nước giống các Xô viết ở nước Nga. C. đã hoàn thành mục tiêu đề ra trong Luận cương chính trị (10/1930). D. đã giải quyết được vấn đề cơ bản của một cuộc cách mạng xã hội. Câu 7. Bài học nào được rút ra từ phong trào dân chủ 1936-1939 còn nguyên giá trị trong thời đại ngày nay? A. Chủ trương phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc. B. Phương pháp tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh. C. Linh hoạt các phương pháp đấu tranh kinh tế, chính trị, ngoại giao. D. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lê-nin vào cách mạng nước ta.
  9. Câu 8. Nhận xét nào sau đây là không đúng về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Viêt Nam? A. Đây là cuộc cách mạng diễn ra với sự kết hợp lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang. B. Đây là cuộc cách mạng diễn ra với sự kết hợp khởi nghĩa ở cả nông thôn và thành thị. C. Đây là cuộc cách mạng đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa. D. Đây là cuộc cách mạng diễn ra nhanh, gọn, ít đổ máu, bằng phương pháp hòa bình. Câu 9. Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám là A. sự lãnh đạo tài tình của Đảng đứng đầu lả Chủ tịch Hồ Chí Minh. B. dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, đã đấu tranh kiên cường bất khuất. C. có hoàn cảnh thuận lợi của chiến tranh thế giới thứ hai: Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh đã đánh bại phát xít Đức - Nhật D. có khối liên minh công nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước trong một mặt trận thống nhất. Câu 10. Sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam đầu năm 1930 có tác động như thế nào đến việc giải quyết tình trạng khủng hoảng về đường lối cách mạng ở Việt Nam? A. Mở đường cho việc giải quyết khủng hoảng đường lối ở Việt Nam. B. Xác định một con đường cứu nước mới cho dân tộc C. Chấm dứt thời kì khủng hoảng đường lối của cách mạng Việt Nam. D. Là bước chuẩn bị đầu tiên cho thắng lợi của cách mạng Việt Nam. Câu 11. Sự khác biệt giữa phong trào đấu tranh của nông dân Nghệ -Tĩnh với phong trào đấu tranh cả nước năm 1930 là A. nông dân đấu tranh chưa có khẩu hiệu cụ thể. B. những cuộc biểu tình của nông dân chỉ đặt ra mục tiêu cải thiện đời sống. C. nông dân đấu tranh bằng lực lượng chính trị. D. những cuộc đấu tranh của nông dân có vũ trang tự vệ. Câu 12. Đâu là ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào dân tộc dân chủ 1936-1939 đối với cách mạng Việt Nam? A. Cuộc diễn tập của Đảng và quần chúng chuẩn bị cho Cách mạng tháng Tám năm 1945. B. Tập hợp được lực lượng chính trị đông đảo đến từ nông thôn. C. Tư tưởng Mác – Lê-nin, đường lối chính sách của Đảng được phổ biến sâu rộng. D. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng trong quần chúng. Câu 13. Nhà thơ Chế Lan Viên viết: "Phút khóc đầu tiên là phút Bác Hồ cười". Câu thơ đó nói lên cảm xúc của Nguyễn Ái Quốc trong hoàn cảnh nào ? A. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo luận cương của Lê-nin. B. Nguyễn Ái Quốc ra đi tìm đường cứu nước. C. Nguyễn Ái Quốc đọc tuyên ngôn độc lập. D. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến Hội nghị Vec-xai. Câu 14. Sau khi về Quảng Châu, Nguyễn Ái Quốc đã làm gì để đào tạo cán bộ? A. Thành lập Cộng sản đoàn. B. Xuất bản cuốn “Đường Kách mệnh”. C. Mở các lớp huấn luyện chính trị. D. Xuất bản Báo Thanh niên. Câu 15. “Thời cơ ngàn năm có một” trong Cách mạng tháng Tám tồn tại trong khoảng thời gian nào? A. Từ khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào giải giáp quân đội Nhật. B. Từ khi chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc ở châu Âu. C. Từ sau khi Nhật đầu hàng đồng minh đến khi Pháp nổ súng xâm lược Việt Nam lần thứ hai. D. Từ khi Mĩ ném bom nguyên tử xuống Hi-rô-si-ma và Na-ga-xa-ki của Nhật Bản. Câu 16. Một trong những hạn chế của "Luận cương chính trị" (10-1930) so với "Cương lĩnh chính trị" (2/1930) là
  10. A. nặng về đấu tranh giai cấp, coi công - nông mới là động lực cách mạng. B. chưa vạch ra đường lối cụ thể cho cách mạng Việt Nam. C. mang tính chất hữu khuynh, giáo điều. D. chưa thấy được vai trò của giai cấp công nhân đối với cách mạng Việt Nam. Câu 17. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản (3/2/1930) đã thống nhất đặt tên Đảng là gì? A. Đảng Lao động Việt Nam. B. Đảng Cộng sản Việt Nam. C. Đông Dương Cộng sản đảng. D. Đảng Cộng sản Đông Dương. Câu 18. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân do ai làm đội trưởng? A. Phạm Hùng. B. Võ Nguyên Giáp. C. Trường Chinh. D. Hoàng Sâm. Câu 19. Nòng cốt của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là tổ chức nào? A. Đảng Thanh niên. B. Công hội. C. Cộng sản đoàn. D. Tâm Tâm xã. Câu 20. Nguyên nhân cơ bản nhất quyết định sự bùng nổ của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam là gì? A. Đời sống các tầng lớp nhân dân Việt Nam khó khăn do chính sách vơ vét, bóc lột của Pháp. B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo quần chúng đấu tranh. C. Tác động từ cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933). D. Thực dân Pháp thực hiện khủng bố trắng cách mạng Việt Nam sau khởi nghĩa Yên Bái. Câu 21. Các tổ chức cộng sản ra đời ở Việt Nam năm 1919 có điểm hạn chế lớn nhất là: A. thiếu một bộ chỉ huy thống nhất. B. còn thiếu đường lối đấu tranh đúng đắn. C. sự đối lập về ý thức hệ. D. hoạt động riêng rẽ, tranh giành ảnh hưởng lẫn nhau. Câu 22. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc từ chủ nghĩa yêu nước đã đến được với chủ nghĩa cộng sản? A. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế Cộng sản và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp. B. Gửi đến hội nghị Vec-xai bản yêu sách của nhân dân An Nam. C. Tham dự đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản. D. Đọc bản sơ thảo lần thứ nhất luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê-nin. Câu 23. Ngày 2/9/1945 ở Việt Nam đã diễn ra sự kiện lịch sử trọng đại gì? A. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn Độc lập. B. Thực dân Pháp chính thức nổ súng quay trở lại xâm lược Việt Nam. C. Cách mạng tháng Tám thành công trong cả nước. D. Vua Bảo Đại thoái vị Câu 24. Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” là của A. Hồ Chí Minh. B. tổng bộ Việt Minh. C. đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân. D. ban Thường vụ Trung ương Đảng. Câu 25. Năm 1936 Đảng ta chủ trương thành lập mặt trận gì? A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. B. Mặt trận Nhân dân Đông Dương. C. Mặt trận Dân chủ thống nhất Đông Dương. D. Mặt trận Nhân dân phản đế Đông Dương. Câu 26. Vì sao sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam (1930) được coi là bước ngoặt vĩ đại của lịch sử cách mạng Việt Nam? A. Chấm dứt tình trạng chia rẽ giữa các tổ chức chính trị ở Việt Nam. B. Kết thúc thời kỳ phát triển của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản. C. Đưa giai cấp công nhân và nông dân lên lãnh đạo cách mạng.
  11. D. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo cách mạng. Câu 27. Hai khẩu hiệu nào dưới đây được Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930- 1931? A. “Đánh đổ đế quốc” và "Xoá bỏ ngôi vua”. B. "Tịch thu ruộng đất của đế quốc Việt gian” và “Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến”. C. “Tự do dân chủ” và “Cơm áo hoà bình". D. “Độc lập dân tộc" và “Ruộng đất dân cày”. Câu 28. Ngày 19/8/1945 đã diễn ra sự kiện quan trọng gì ở Hà Nội? A. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội thắng lợi. B. Cuộc mít tinh của nhân dân Hà Nội ở quảng trường Ba Đình. C. Việt Minh rải truyền đơn, biểu ngữ kêu gọi khởi nghĩa. D. Việt Minh tổ chức buổi diễn thuyết công khai ở thành phố. Câu 29. Một trong những bài học kinh nghiệm rút ra từ thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 có thể vận dụng trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hiện nay là gì? A. Tăng cường liên minh chiến đấu giữa ba nước Đông Dương. B. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là nhiệm vụ hàng đầu. C. Kết hợp đấu tranh quân sự vơi đấu tranh chính trị, ngoại giao. D. Kết hợp sức mạnh của dân tộc với sức mạnh của thời đại. Câu 30. Những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919 - 1924 có ý nghĩa gì? A. Cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận của cách mạng thế giới. B. Nguyễn Ái Quốc tiếp nhận tư tưởng của chủ nghĩa Mác – Lê-nin để truyền bá về trong nước. C. Chuẩn bị về chính trị, tư tưởng và tổ chức cho sự ra đời của chính đảng vô sản ở Việt Nam. D. Xây dựng mối quan hệ liên minh giữa công nhân và nông dân trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc. Câu 31. Tác phẩm nào dưới đây là cơ quan ngôn luận của hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên? A. Báo Thanh Niên. B. Báo Người cùng khổ. C. Đường Kách mệnh. D. Bản án chế độ thực dân Pháp. Câu 32. Đội du kích đầu tiên của cách mạng Việt Nam tên là gì? A. Đội du kích Võ Nhai. B. Đội du kích Ba Tơ. C. Đội du kích Đình Bảng. D. Đội du kích Bắc Sơn. Câu 33. Tháng 8/1945, điều kiện khách quan bên ngoài rất thuận lợi, tạo thời cơ cho nhân dân ta vùng lên giành lại độc lập, đó là A. sự thắng lợi của Hồng quân Liên Xô ở mặt trận Xô - Đức. B. sự nổi dậy giành thắng lợi của nhân dân các nước Đông Âu. C. sự thất bại của phe phát xít ở chiến trường châu Âu D. sự tan rã của phát xít Đức và sự đầu hàng vô điều kiện của phát xít Nhật Câu 34. Yếu tố quyết định dẫn đến dẫn đến sự bùng nổ phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là gì? A. Sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít (những năm 30 của thế kỉ XX). B. Nghị quyết của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương. C. Nghị quyết của đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản. D. Chính phủ mặt trận nhân dân lên cầm quyền ở Pháp (6/1936). Câu 35. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1930) được tổ chức tại đâu? A. Hương Cảng (Trung Quốc). B. Mát-xcơ-va (Nga). C. Băng Cốc (Thái Lan). D. Sài Gòn. Câu 36. Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc cùng một số người yêu nước của An-giê-ri, Ma-rốc, Tuy-ni- di,. . . lập ra tổ chức nào? A. Hội Liên hiệp thuộc địa.
  12. B. Tổ chức những người Cộng sản. C. Tổ chức những người Vô sản. D. Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông. Câu 37. Điểm khác biệt trong quá trình đi tìm chân lí cứu nước của Nguyễn Ái Quốc so với lớp người đi trước là A. đi từ chủ nghĩa vô sản đến với chủ nghĩa xã hội. B. đi từ chủ nghĩa vô sản đến với chủ nghĩa cộng sản. C. đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa xã hội. D. đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa cộng sản. Câu 38. Đỉnh cao trong phong trào cách mạng 1930-1931 là: A. phong trào đấu tranh của công nhân cao su Phú Riềng. B. Phong trào đấu tranh Xô viết Nghệ-Tĩnh. C. phong trào đấu tranh của nhân dân ở Sài Gòn - Chợ Lớn. D. phong trào đấu tranh của công nhân nhà máy cưa Bến Thủy (Vinh). Câu 39. Điểm giống nhau cơ bản giữa "Cương lĩnh chính trị" (2-1930) với "Luận cương chính trị"(10-1930) là A. xác định đúng đắn nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam. B. xác định đúng đắn mâu thuẫn trong xã hội Đông Dương. C. xác định đúng đắn giai cấp lãnh đạo cách mạng D. xác định đúng đắn khả năng tham gia cách mạng của các giai cấp. Câu 40. Ba cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn, Nam Kì, Binh biến Đô Lương đã để lại bài học kinh nghiệm lớn nhất nào? A. Bài học về xây dựng lực lượng vũ trang để chuẩn bị khởi nghĩa. B. Bài học về thời cơ trong khởi nghĩa giành chính quyền. C. Bài học về sự phát triển chiến tranh du kích. D. Bài học kinh nghiệm về khởi nghĩa vũ trang, về xây dựng lực lượng vũ trang và chiến tranh du kích. - Chúc các con làm bài tốt!
  13. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 9 Năm học: 2023- 2024 Thời gian làm bài: 45 phút. Ngày kiểm tra: 13/3/2024 Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Mã đề: 101 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B D D D D A A A B C Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 C A C A A D D A B D Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 A B C A B C C A D C Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 C B D A C D A A C D Mã đề: 102 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 C C A A B D A C C B Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 C C B B A A D C A C Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 B B C C C D D D B D Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 D A C D C A C A A A Mã đề: 103 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B A A B B C B B C D Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A A A B B C B D D C Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 D B C B C C A D A C Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 C B A A C B C B A B
  14. Mã đề: 104 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B C B C C D A D A C Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 D A A C A A B D C B Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 D A A D D D D A D C Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 A D D B A A D B C D NHÓM SỬ 9 TT CHUYÊN MÔN KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Trần Thị Kim Anh Nguyễn Thu Phương Nguyễn Thị Song Đăng