Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Thanh Am (Có đáp án)

Câu 34. Cho tam giác ABC có góc B bằng 450, góc C bằng 300, đường cao AH; AC = 8. 
Độ dài AB bằng  
A. 4 2 B. 4 3 C. 4 5 D. 4 6 
Câu 35. Cho ABC vuông tại A biết AB: AC =3: 4;BC =15cm . Độ dài cạnh AB là 
A. 9 cm B. 10 cm C. 6 cm D. 3 cm
Câu 36. Nhà bạn Minh có một chiếc thang dài 4,5m. Cần đặt chân thang cách chân tường 
một khoảng cách bằng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc “an toàn” là 65° (tức 
là đảm bảo thang không bị đổ khi sử dụng). (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) 
A. 1,90 m B. 1,91 m C. 1,92 m D. 1,93 m 
Câu 37. Cho P 4 x

 (x > 0). So sánh P với 1 ta được 
A. P > 1 B. P < 1 C. P ≥ 1 D. P ≤ 1 
Câu 38. Giá trị của x để biểu thức P x 9

đạt giá trị nhỏ nhất biết 0< x < 1 là 

pdf 5 trang Phương Ngọc 08/02/2023 6500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Thanh Am (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2021_2022_t.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Thanh Am (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD- ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS THANH AM Năm học 2021 – 2022 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi:08 tháng 11 năm 2021 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao, phát đề) TRẮC NGHIỆM (10đ) Chọn chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Căn bậc hai số học của 9 là A. −3 B. 3 C. 81 D. ± 3 Câu 2. 2x 5− xác định (có nghĩa) khi và chỉ khi A. x ≥ 5 B. x 5 2 2 2 2 Câu 3. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. 3 2 7 9= B. 3 27 3=− C. 3 2 7 3= D. 3 27 9=− Câu 4. Tính ( 6)− 2 ta được kết quả nào dưới đây? A. 36 B. 6 C. -12 D. -6 Câu 5. Kết quả của phép tính 40.2,5 bằng A. 8 10 B. 5 C. 10 10 D. 10 12500 Câu 6. Kết quả của phép tính bằng 500 A. 25 B. 5 C. 5 0 5 D. 10 5 Câu 7. Kết quả đưa thừa số ra ngoài dấu căn của 1 6y với y > 0 là A. 1 6 y B. 4y C. 4y D. 8y Câu 8. Phép biến đổi nào dưới đây là sai? A. −=5250 − B. 73147= C. −=−2312 D. 3 7= 21 5 Câu 9. Trục căn thức ở mẫu được kết quả nào? 23 5 56 5 53 A. B. C. 3 D. 6 3 6 2 4 Câu 10. Khử mẫu biểu thức lấy căn được kết quả nào? 5 4 45 2 2 A. B. C. 5 D. 5 5 5 20 Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó hệ thức nào đúng? A. AH2 = AB2 + AC2 B. AH2 = AB. AC C. AH2 = BH. CH D. AH2 = BH. BC Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 3; AC = 4; AH = x; BC = y. Giá trị của x, y là: A. x = 2,5; y = 5 B. x = 5; y = 2,5
  2. C. x = 2,4; y = 5 D. x = 2,4; y = 7 Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại A, Biết AB= 4; B = . Độ dài AC được tính bởi công thức nào dưới đây? A. AC = 4. sinα B. AC = 4. cosα C. AC = 4. cotα D. AC = 4. tanα Câu 14. Tam giác ABC vuông tại A, thì tanC bằng A. AC B. AB C. AC D. AB BC AC AB BC Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là sai? A. sinB = cosC B. cotB = tanC C. sin2B + cos2C = 1 D. tanB = cotC Câu 16. Cho hình vẽ bên, ta có sinα bằng A. 4 B. 3 α 3 4 8 10 3 C. 4 D. 5 5 6 Câu 17. So sánh 4 và 15 A. 4 15 C. 4 = 15 D. Không so sánh được x1+ Câu 18. Giá trị của biểu thức P = tại x = 9 là x2− 10 A. 4 B. 2 C. 9 D. 7 Câu 19. Biểu thức 9 a24 b bằng A. 3ab2 B. – 3ab2 C. 3 a b 2 D. 3 a b 2 4 Câu 20. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta được kết quả nào dưới đây? 7 − 5 A. 4.( 7+ 5) B. 2.( 7+ 5) C. 2.( 7− 5) D. 4.( 7− 5) 2 Câu 21. Rút gọn biểu thức ( x−− 1) x (với x ≥ 1) được kết quả là A. 1− 2 x B. 2 x+ 1 C. 1 D. – 1 2 Câu 22. Rút gọn biểu thức ( x12x+−) với x ≥ 0 có kết quả là A. x + 1 B. x - 1 C. x + 4 x+ 1 D. 1 1 33 4 Câu 23. Rút gọn biểu thức P= 48− 2 75 − + 5 , ta được kết quả là 2311
  3. −15 3 −17 3 −19 3 −22 3 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 24. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, BH = 2cm; CH = 4cm. Tính AH? A. AH = 2 cm B. AH = 6 cm C. AH = 8 cm D. AH = 22 cm Câu 25. Cho hình vẽ bên, kết quả nào dưới đây là đúng? A. x = 0,6 và y = 14,4 B. x = 5 và y = 10 9 C. x = 5,4 và y = 9,6 D. x = 1,2 và y = 13,8 x y 15 Câu 26. Cho tam giác ABC vuông tại B có AC = 8; BC = 3. Số đo góc A làm tròn đến đơn vị độ là A. 210 B. 220 C. 200 D. 240 Câu 27. Cho tam giác ABC vuông tại C có BC = 6; tanB = 0,5. Độ dài AC là A. 3 B. 12 C. 6 D. 9 Câu 28. Cho tam giác DEF vuông tại D có DE = 6; cosE = 0,5. Độ dài EF là A. 9 B. 6 C. 3 D. 12 −2 Câu 29. Biểu thức xác định khi x1− A. x1 B. x1 C. x1 D. x1 Câu 30. Sắp xếp các số 3 5,2 6, 29,4 2 theo thứ tự tăng dần là A. 35,26,29,42 B. 26,29,42,35 C. 29,35,26,42 D. 35,29,26,42 Câu 31. Nghiệm của phương trình x4x432 ++= là A. x = 1 B. x = 1; x = -5 C. x = -5 D. x  Câu 32. Nghiệm của phương trình −−=32x13 − là 1 A. x = 1 B. x = C. x= -1 D. x = 0 2 x+ 12 1 4 Câu 33. Rút gọn biểu thức A = +− với x ≥ 0, x ≠ 4 ta được kết quả x4− x+− 2 x 2 bằng A. x1− B. x1+ C. x1− D. x3− x2+ x2− x2− x2+ 0 0 Câu 34. Cho tam giác ABC có góc B bằng 45 , góc C bằng 30 , đường cao AH; AC = 8. Độ dài AB bằng A. 42 B. 43 C. 45 D. 46 Câu 35. Cho ABC vuông tại A biết AB: AC== 3: 4;BC 15cm. Độ dài cạnh AB là A. 9 cm B. 10 cm C. 6 cm D. 3 cm
  4. Câu 36. Nhà bạn Minh có một chiếc thang dài 4,5m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng cách bằng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc “an toàn” là 65° (tức là đảm bảo thang không bị đổ khi sử dụng). (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) A. 1,90 m B. 1,91 m C. 1,92 m D. 1,93 m 4x Câu 37. Cho P = (x > 0). So sánh P với 1 ta được x 2++ x 5 A. P > 1 B. P < 1 C. P ≥ 1 D. P ≤ 1 x9 Câu 38. Giá trị của x để biểu thức P =+ đạt giá trị nhỏ nhất biết 0< x < 1 là 1 x− x 9 3 1 4 A. B. C. D. 16 4 4 9 Câu 39. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH; HC = 3cm; AH = 4cm. Kẻ HK vuông góc với AB tại K. Số đo góc CKH bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến độ) A. 620 B. 260 C. 250 D. 520 Câu 40. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 3; HC = 2,5. Số đo góc B làm tròn đến độ là A. 480 B. 490 C. 450 D. 360
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KÌ I – TOÁN 9 (ĐỀ CHÍNH THỨC) NĂM HỌC 2021- 2022 Mỗi đáp án đúng được 0,25đ 1B 2A 3C 4B 5D 6B 7C 8D 9C 10C 11C 12C 13D 14B 15C 16D 17B 18A 19C 20B 21D 22A 23B 24D 25C 26B 27A 28D 29C 30B 31B 32A 33A 34C 35A 36A 37B 38A 39B 40A BGH duyệt Người duyệt Người ra đề Lê Thị Ngọc Anh Khổng Thu Trang Nguyễn Thế Mạnh