Đề kiểm tra giữa học kì I môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Đông Quang
Câu 1. Trong giảm phân, các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng có sự tiếp hợp và bắt chéo với nhau ở kì nào?
A. Kì đầu II. B. Kì giữa II. C. Kì đầu I. D. Kì giữa I.
Câu 2. Những đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể được gọi là
A. Dòng thuần chủng. B. Kiểu gen
C. Tính trạng D. Kiểu hình
Câu 3. Menđen là người đầu tiên vận dụng phương pháp khoa học vào việc nghiên cứu di truyền, phương pháp độc đáo của Menđen được gọi là
A. Phương pháp dòng thuần chủng.
B. Phương pháp phân tích các thế hệ lai.
C. Phương pháp phân tích cặp tính trạng tương phản.
D. Phương pháp phân tích nhân tố di truyền.
Câu 4. Trong quá trình nguyên phân, sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào?
A. Kì trung gian B. Kì đầu C. Kì sau D. Kì giữa
Câu 5. Các hình ảnh dưới đây mô tả những kì nào của nguyên phân ở một tế bào động vật?
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_9_nam_hoc_2022_20.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Đông Quang
- UBND HUYỆN BA VÌ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐÔNG QUANG MÔN: SINH HỌC 9 NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp: Điểm Lời phê của thầy, cô giáo PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (4,0 điểm) Lựa chọn phương án trả lời (A, B, C, D) đúng nhất và ghi vào bảng trả lời trắc nghiệm ở phần bài làm Câu 1. Trong giảm phân, các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng có sự tiếp hợp và bắt chéo với nhau ở kì nào? A. Kì đầu II. B. Kì giữa II. C. Kì đầu I. D. Kì giữa I. Câu 2. Những đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể được gọi là A. Dòng thuần chủng. B. Kiểu gen C. Tính trạng D. Kiểu hình Câu 3. Menđen là người đầu tiên vận dụng phương pháp khoa học vào việc nghiên cứu di truyền, phương pháp độc đáo của Menđen được gọi là A. Phương pháp dòng thuần chủng. B. Phương pháp phân tích các thế hệ lai. C. Phương pháp phân tích cặp tính trạng tương phản. D. Phương pháp phân tích nhân tố di truyền. Câu 4. Trong quá trình nguyên phân, sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào? A. Kì trung gian B. Kì đầu C. Kì sau D. Kì giữa Câu 5. Các hình ảnh dưới đây mô tả những kì nào của nguyên phân ở một tế bào động vật? A. Kì giữa, kì sau và kì cuối B. Kì trước, kì giữa và kì sau C. Kì sau, kì cuối và kì trung gian D. Kì trung gian, kì trước và kì giữa Câu 6. Trong quá trình nhân đôi ADN, nuclêôtit loại A của mạch khuôn liên kết bổ sung với loại nuclêôtit nào ở môi trường nội bào? A. Ađênin (A) B. Timin (T) C. Xitôzin (X) D. Guanin (G) Câu 7. Từ mỗi tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho ra bao nhiêu tinh trùng? A. 2 tinh trùng. B. 1 tinh trùng. C. 4 tinh trùng. D. 3 tinh trùng. Câu 8. Trong thí nghiệm của Moocgan, khi cho ruồi giấm đực F1 thân xám, cánh dài lai phân tích với ruồi cái thân đen, cánh cụt, ông thu được tỉ lệ kiểu hình ở đời con là
- A. 3 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt. B. 3 thân xám, cánh cụt : 1 thân đen, cánh dài C. 1 thân xám, cánh cụt : 1 thân đen, cánh dài. D. 1 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt. Câu 9. Cặp tính trạng nào sau đây là cặp tính trạng tương phản ? A. Hạt trơn và hạt xanh B. Hạt vàng và hạt xanh C. Hạt vàng và hạt nhăn D. Hạt trơn và hạt vàng Câu 10. Trong nguyên phân, ở kì nào các nhiễm sắc thể kép bắt đầu đóng xoắn co ngắn, đính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động ? A. Kì cuối. B. Kì sau. C. Kì đầu. D. Kì giữa. Câu 11. Phép lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng (1) cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng (2) để kiểm tra (3) của cơ thể mang tính trạng (4) Thứ tự các từ thích hợp điền vào các chỗ trống trên là : A. (1) lặn; (2) trội; (3) kiểu hình; (4) lặn. B. (1) trội; (2) lặn; (3) kiểu gen; (4) trội. C. (1) trội; (2) lặn; (3) kiểu hình; (4) trội. D . (1) lặn; (2) trội; (3) kiểu gen; (4) lặn. Câu 12. Nhiễm sắc thể được cấu tạo từ những thành phần hóa học chủ yếu nào sau đây ? A. ADN và prôtêin histôn. B. rARN và prôtêin histôn. C. tARN và prôtêin histôn. D. mARN và prôtêin histôn. Câu 13. Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy luật di truyền liên kết gen là A. cà chua. B. bí ngô. C. đậu Hà Lan. D. ruồi giấm. Câu 14. Theo Men đen, tính trạng được biểu hiện ngay ở cơ thể lai F1 gọi là gì? A. Tính trạng lặn B. Tính trạng tương phản. C. Tính trạng trung gian. D. Tính trạng trội. Câu 15. Ở người, các nhiễm sắc thể thường được kí hiệu chung là A, cặp nhiễm sắc thể giới tính ở nữ được kí hiệu là XX và ở nam được kí hiệu là XY. Hợp tử được tạo thành do sự kết hợp giữa loại tinh trùng và loại trứng nào sau đây sẽ phát triển thành con trai ? A. Tinh trùng 22A + X và trứng 22A + XX. B. Tinh trùng 22A + 0 và trứng 22A + X. C. Tinh trùng 22A + X và trứng 22A + X. D. Tinh trùng 22A + Y và trứng 22A + X. Câu 16. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen ? A. AaBB B. AaBb C. aaBB D. AABB. PHẦN II: TỰ LUẬN. (6,0đ) Câu 17 (1,0đ). Cho một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau: - T – X – X– A – A – G – X – T – G- Hãy viết trình tự đơn phân của đoạn mạch đơn bổ sung với nó. Câu 18: (3,0đ): Ở lúa, tính trạng thân cao là trội hoàn toàn so với tính trạng thân thấp. a. Viết các kiểu gen có thể có của cây lúa thân cao và cây lúa thân thấp b. Cho cây lúa thân cao thuần chủng thụ phấn với cây thân thấp thu được F1. Viết sơ đồ lai và cho biết kết quả về kiểu gen, kiểu hình ở F1 ? Câu 19: (2,0đ): Trình bày cơ chế sinh con trai, con gái ở người ? Quan niệm cho rằng người mẹ quyết định việc sinh con trai hay con gái là đúng hay sai ?