Đề kiểm tra, đánh giá giữa học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trung Kiên (Có đáp án)

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)  
Câu 7: (1,5đ) Thực hiện phép tính: 
a) 3 5  2 3. 5  60 . b) 125 4 45 3 20  80 . 
Câu 8: (1,5đ) Giải phương trình: 

Câu 9: (2đ) Cho biểu thức

với a > 0.

a) Rút gọn biểu thức A.     
b) Tìm a để A = 2. 
c) Tìm a để A đạt giá trị nhỏ nhất. 
Câu 10: (2đ) Cho ABC vuông tại A có B  300 , AB  6cm . 
a) Giải ABC . 
b) Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của ABC . Tính diện tích AHM . 

pdf 3 trang Phương Ngọc 11/02/2023 26020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra, đánh giá giữa học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trung Kiên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_danh_gia_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_20.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra, đánh giá giữa học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trung Kiên (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRUNG KIÊN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 9 Họ và tên: (Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề) Lớp: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Giá trị của biểu thức P 5. 20 là A. 10. B. 5. C. 6. D. 8. Câu 2: Nghiệm của phương trình x 13 là A. 8. B. 9. C. 16. D. 11. 22 Câu 3: Rút gọn biểu thức thu được kết quả là 31 31 A. 0. B. 2. C. 23. D. 23. Câu 4: Điều kiện xác định của 2022 2023x là 2022 2022 2023 2023 A. x . B. x . C. x . D. x . 2023 2023 2022 2022 Câu 5: Cho ABC vuông tại A có ABcmACcm 6, 8 . Độ dài đường cao AH bằng 5 A. cm . B. 4,8cm. C. 23,04cm. D. 10cm. 24 Câu 6: Cho ABC vuông tại A, có AB 3, AC 4 . Khi đó tanB bằng A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 4 . 4 5 3 5 II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7: (1,5đ) Thực hiện phép tính: a) 35 23.5 60. b) 125 4 45 3 20 80 . Câu 8: (1,5đ) Giải phương trình: 1 27xx 35 a) 420xx 5 9454 x ; b) x 1 3 32 aaaa2 2 Câu 9: (2đ) Cho biểu thức A 1 với a > 0. aa 1 a a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm a để A = 2. c) Tìm a để A đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 10: (2đ) Cho ABC vuông tại A có BABcm 300 , 6 . a) Giải ABC . b) Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của ABC . Tính diện tích AHM . Hết (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  2. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC HD CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG THCS TRUNG KIÊN GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu chọn đúng được 0,5đ. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C B B B C II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 7 (1,5đ) a) 3 5 2 3 . 5 60 3 5.5 2 3.5 4.15 0,25 0,5 3.5 2 15 2 15 15 b) 125 4 45 3 20 80 5 5 12 5 6 5 4 5 3 5 0,75 8 (1,5đ) a) ĐKXĐ: x 5 0,25 1 Khi đó 420xx 5 9454 x 3 11 45 xx 5 95425 x xx 5.354 x 33 0,25 25xxx 5 54 x 5254 x x 1 (thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy phương trình có nghiệm là x 1 0,25 b) ĐKXĐ: x 0 0,25 27xx 35 Khi đó xxxx 12276 3356 32 0,25 41469156xxxxx 5 25 (thỏa mãn) Vậy phương trình có nghiệm là x 25 0,25 9 (2đ) aaaa2 2 a) Với a > 0 ta có: A 1 aa 1 a 0,25 aa 3 1 aa 21 1 aa 1 a aa 11 a a 211a 0,25 aa 1 aa 12 a 11 aa 2 aaa 0,25 Vậy với a> 0 thì A = aa . 0,25 b) Để A = 2 thì aa 220220 aa aa a aa 12 a 10 aa120 0,25 adoa20 ( 10) aaTM24() 0,25
  3. Vậy a= 4 2 111 1 1 1 c) A = aaaa 2. a 244 2 4 4 0,25 11 11 => Aaaa 0. min 42 24 1 1 0,25 Vậy giá trị nhỏ nhất của A là , đạt được khi a . 4 4 10 (2đ) A 0,25 C B H M a) Ta có CB 900000 90 30 60 0,25 Xét ABC vuông tại A, đường cao AH. Ta có : ACABB .tan 6.tan300 2 3 cm 0,25 AB 6 BC 0 43 cm 0,25 cosB cos30 1 b) Xét ABH , ta có AHABB .sin 6.sin300 6. 3 cm 0,25 2 3 HB AB.cos B 6. c os300 6. 3 3 cm 2 0,25 BC 43 MBcm 23 22 HM HB MB33 23 3 cm 0,25 AH.3.3 HM Diện tích AHM là: Scm  2,6 2 AHM 22 0,25 Lưu ý: Học sinh có cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa