Đề kiểm tra đánh giá cuối kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bàn Cờ (Có đáp án)

Câu 5. (1,0 điểm)Một căn phòng hình hộp chữ nhật có dài 5m , rộng 3m và cao 4m . Người 
ta tăng chiều cao căn phòng thêm x (m). Gọi V là thể tích mới tính theo x(m). Biết nếu các 
kích thước của 1 hình hộp chữ nhật là a,b,c (cùng đơn vị độ dài )thì thể tích của hình hộp 
chữ nhật đó là V = abc . 
a/ Hỏi đại lượng V có phải là 1 hàm số bậc nhất của x không ? Vì sao ? 
b/ Tính giá trị của x khi biết giá trị tương ứng của V là 67,5 (tính theo đơn vị m3 )


Câu 6. (0,5 điểm)Trong tháng đầu hai tổ sản xuất được 800 chi tiết máy , sang tháng thứ 2 
tổ 1 vượt mức 15% , tổ 2 vượt mức 20% do đó cuối tháng hai tổ sản xuất được 945 chi tiết 
máy . Hỏi trong tháng đầu mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy ? 
Câu 7. (3 điểm)Cho đường tròn (O;R) có đường kính AB và C là điểm thuộc (O) ( sao cho 
CA > CB). Vẽ đường thẳng d là tiếp tuyến của (O) tại B . 
a/ Gọi M là trung điểm của AC . Vẽ CH AB tại H . Chứng minh : O,M,C,H cùng nằm 
trên 1 đường tròn . xác định tâm I của đường tròn này . 
b/ Tia AC cắt d tại E . Chứng minh : EC.EA EO2 R2 
 c/ Gọi N là trung điểm CH , tia AN cắt d tại F . Chứng minh : FC là tiếp tuyến của đường 
tròn (I) 

pdf 5 trang Phương Ngọc 27/02/2023 5020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá cuối kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bàn Cờ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_danh_gia_cuoi_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2022_2.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra đánh giá cuối kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bàn Cờ (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 3 KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS BÀN CỜ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN– KHỐI 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1. (1,5 điểm ) Tính : a/ A 3327275 23 32 5 b/ F 3216 Câu 2. (2,0 điểm) Giải phương trình : a/ xx2 447 5 b/ 29x45 4x205 2 Câu 3. (1,5 điểm) Cho hàm số y = - 2x có đồ thị ( d1 ) và y = -x-3 có đồ thị ( d2 ). a/ Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ. b/ Tìm toạ độ giao điểm của hai hàm số trên bằng phép toán. Câu 4. (0,5 điểm) Một cái thang dài 5m dựa vào tường . Bạn Minh đo được từ chân thang tới mép tường có độ dài 2,8 mét. Tính xem thang chạm tường ở độ cao bao nhiêu mét so với mặt đất ?(tham khảo hình vẽ) Câu 5. (1,0 điểm)Một căn phòng hình hộp chữ nhật có dài 5m , rộng 3m và cao 4m . Người ta tăng chiều cao căn phòng thêm x (m). Gọi V là thể tích mới tính theo x(m). Biết nếu các kích thước của 1 hình hộp chữ nhật là a,b,c (cùng đơn vị độ dài )thì thể tích của hình hộp chữ nhật đó là V = abc . a/ Hỏi đại lượng V có phải là 1 hàm số bậc nhất của x không ? Vì sao ? b/ Tính giá trị của x khi biết giá trị tương ứng của V là 67,5 (tính theo đơn vị m3 )
  2. Câu 6. (0,5 điểm)Trong tháng đầu hai tổ sản xuất được 800 chi tiết máy , sang tháng thứ 2 tổ 1 vượt mức 15% , tổ 2 vượt mức 20% do đó cuối tháng hai tổ sản xuất được 945 chi tiết máy . Hỏi trong tháng đầu mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy ? Câu 7. (3 điểm)Cho đường tròn (O;R) có đường kính AB và C là điểm thuộc (O) ( sao cho CA > CB). Vẽ đường thẳng d là tiếp tuyến của (O) tại B . a/ Gọi M là trung điểm của AC . Vẽ CH  AB tại H . Chứng minh : O,M,C,H cùng nằm trên 1 đường tròn . xác định tâm I của đường tròn này . b/ Tia AC cắt d tại E . Chứng minh : EC. EA EO22 R c/ Gọi N là trung điểm CH , tia AN cắt d tại F . Chứng minh : FC là tiếp tuyến của đường tròn (I) HẾT Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I 3 NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS BÀN CỜ MÔN: TOÁN– KHỐI 9 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC Câu Nội dung Điểm Câu 1 (1.5 a/ A 3327275 đ) 0.25 A 393103 0.25 A 0 23 32 5 b/ B 3216 0.25x2 6( 2 3) 5(1 6) B 32 16 0.25 B 6(16) B 61 6 0.25 B 1 Câu 2 (2đ) a/ xx2 447 0.25 (2)7x 2 x 27 0.25 0.25 x-2=7 hay x-2=-7 x=9 hay x=-5 0.25 Vậy s={9;-5} 5 b/ 29x45 4x205 2 5 0.25 29(x5) 4(x5)5 2
  4. 6(x5)5(x5)5 0.25 (x 5) 5 0.25 x525 0.25 x30 Vậy S={30 } Câu 3 a/ Lập BGT và vẽ đúng (d 1 ) và (d 2 ) (1.5đ) b/Phương trình hoành độ giao điểm : 0.25x4 -2x = -x-3 x 3 0.25 y 6 0.25 Tọa độ giao điểm (d 1 ) và (d 2 ) : (3;- 6) Câu 4 (0.5 Thang chạm tường ở độ cao so với mặt đất là : đ) 52,84.122 m ( định lý Pitago) 0.25 KL: . 0.25 Câu 5 a/ V=a.b.c =5.3(x+4) 0.25 (1.0đ) V= 15x+60 V là hàm số bậc nhất 0.25 b/15x+60=67.5 0.25 x=0,5m 0.25 KL: Câu 6 Gọi x (chi tiết máy) là số chi tiết máy tổ 1 sản xuất được 0.25 (0.5đ) trong tháng đầu
  5. và y (chi tiết máy ) là số chi tiết máy tổ 2 sản xuất được trong tháng đầu ( x; yN ) Ta có hệ : x+y=800 và 1,15x +1,2y =945 Giải được : x = 300 ; y = 500 Tháng đầu mỗi tổ sx được : Tổ 1 : 300 chi tiết máy Tổ 2 : 500 chi tiết máy 0.25 Câu 7 a/ C/m : 4 điểm thuộc cùng 1 đường tròn (3.0đ) Tâm I là trung điểm OC b/ EC. EA EB222 EO R c/ F là trung điểm EB CF=FB=1/2 EB OBF OCF OCF OBF 900 FC là tiếp tuyến (I)