Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Lịch sử Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Lê Thị Yến (Có đáp án)

Câu 1. Cách một dòng sông mà đó thương đây nhớ, Chung một nhịp cầu mà duyên nợ cách xa...” Hai câu thơ trên nhắc đến địa điểm lịch sử nào vẫn còn lưu giữ đến ngày nay?

A. Sông Gianh B. Sông Lam

C. Cầu Trường Tiền D. Cầu Hiền Lương

Câu 2. Đâu không phải là mục đích của thực dân Pháp khi tấn công vào căn cứ địa Việt Bắc (1947)?

A. Tiêu diệt căn cứ địa Việt Bắc.

B. Giải quyết khó khăn khi phạm vi chiếm đóng mở rộng.

C. Tiêu diệt cơ quan đầu não của cách mạng Việt Nam.

D. Mở đường làm bàn đạp tấn công sang Trung Quốc.

Câu 3. Âm mưu thâm độc nhất của “Chiến tranh đặc biệt” là gì?

A. Tiến hành dồn dân, lập “ấp chiến lược”.

B. Phá hoại cách mạng miền Bắc.

C. Sử dụng phương tiện chiến tranh và “cố vấn” Mĩ.

D. Dùng người Việt đánh người Việt.

Câu 4. Chiến dịch Điện Biên Phủ được chia làm mấy đợt?

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

docx 33 trang Quốc Hùng 04/07/2024 360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Lịch sử Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Lê Thị Yến (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ky_ii_mon_lich_su_lop_9_nam_hoc_2023_2024_l.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Lịch sử Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Lê Thị Yến (Có đáp án)

  1. MỤC TIÊU, MA TRẬN UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Lịch sử - Lớp 9 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: /04/2024 I. MỤC TIÊU 1. Năng lực - Giúp học sinh củng cố và hệ thống hóa kiến thức đã học về cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp 1946 – 1954, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam 1954 - 1965 - Năng lực tư duy tổng hợp kiến thức. - Rèn luyện kĩ năng phát hiện, vận dụng những kiến thức đã học vào bài làm, kĩ năng xác định và trả lời đúng câu hỏi. 2. Phẩm chất - Giúp HS có nhận thức đúng đắn về lịch sử, biết rút ra bài học bổ ích cho bản thân và cố gắng vươn lên trong học tập. - Trung thực: học sinh có thái độ nghiêm túc khi làm bài, yêu thích môn học. II. MA TRẬN Mức độ nhận thức, tổng điểm Chương/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TT Nội dung đơn vị kiến thức Vận dụng cao Chủ đề %điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Những năm - Kháng chiến toàn quốc đầu của cuộc chống Pháp bùng nổ kháng chiến - Đường lối kháng chiến toàn quốc chống thực - Cuộc chiến đấu ở các đô dân Pháp thị phía Bắc vĩ tuyến 16 4 4 2 2 30% (1946-1950) 2 Cuộc kháng - Kế hoạch Na - va chiến toàn - Cuộc tiến công chiến lược 35% quốc chống Đông Xuân 1953 - 1954 6 4 2 2
  2. thực dân - Chiến dịch lịch sử Điện Pháp xâm Biên Phủ lược kết thúc - Hiệp định Giơ-ve-vơ (1953-1954) - Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Pháp 1945-1954 3 Đấu tranh - Phong trào Đồng khởi chống Mĩ và - Chiến lược chiến tranh đặc chính quyền biệt của Mĩ và cuộc đấu tranh Sài Gòn ở 35% của nhân dân ta 6 4 4 miền Nam 1954 - 1965 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm
  3. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Lịch sử - Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: /04/2024 Mã Đề: 101. Tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm đáp án em chọn là đúng Câu 1. “Cách một dòng sông mà đó thương đây nhớ, Chung một nhịp cầu mà duyên nợ cách xa ” Hai câu thơ trên nhắc đến địa điểm lịch sử nào vẫn còn lưu giữ đến ngày nay? A. Sông Gianh B. Sông Lam C. Cầu Trường Tiền D. Cầu Hiền Lương Câu 2. Đâu không phải là mục đích của thực dân Pháp khi tấn công vào căn cứ địa Việt Bắc (1947)? A. Tiêu diệt căn cứ địa Việt Bắc. B. Giải quyết khó khăn khi phạm vi chiếm đóng mở rộng. C. Tiêu diệt cơ quan đầu não của cách mạng Việt Nam. D. Mở đường làm bàn đạp tấn công sang Trung Quốc. Câu 3. Âm mưu thâm độc nhất của “Chiến tranh đặc biệt” là gì? A. Tiến hành dồn dân, lập “ấp chiến lược”. B. Phá hoại cách mạng miền Bắc. C. Sử dụng phương tiện chiến tranh và “cố vấn” Mĩ. D. Dùng người Việt đánh người Việt. Câu 4. Chiến dịch Điện Biên Phủ được chia làm mấy đợt? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 5. Cuộc tiến công nào trong giai đoạn 1953-1954 đã làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Na-va của Pháp? A. Cuộc tiến công chiến lược Đông-Xuân (1953-1954). B. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) C. Chiến dịch Thượng Lào (1954). D. Chiến dịch Trung Lào (1953).
  4. Câu 6. Từ năm 1953-1954, thực dân Pháp được sự hỗ trợ của Mĩ đã âm mưu thực hiện kế hoạch gì? A. Bô – la- e B. Đờ Lát đờ Tát-xi-nhi C. Rơ-ve D. Na-va Câu 7. Tiêu biểu cho phong trào “Đồng khởi” là cuộc nổi dậy ở? A. Trà Bồng B. Bắc Ái C. Bến Tre D. Ấp Bắc Câu 8. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông diễn ra vào năm? A. 1945. B. 1948. C. 1947. D. 1946 Câu 9. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” là của ai? A. Trường Chinh. B. Võ Nguyên Giáp. C. Phạm Văn Đồng. D. Chủ tịch Hồ Chí Minh. Câu 10. Nét nổi bật nhất về tình hình Việt Nam sau khi Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương là: A. Đất nước bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị - xã hội khác nhau. B. Miền Bắc được hòa bình và đi lên chủ nghĩa xã hội. C. Hai miền không thể tổ chức hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất. D. Quân Pháp đã rút khỏi miền Bắc. Câu 11. Tính chất nhân dân của cuộc kháng chiến của ta biểu hiện ở điểm? A. Quyết tâm kháng chiến của toàn thể dân tộc ta. B. Mục đích kháng chiến của Đảng ta. C. Đường lối kháng chiến của Đảng ta D. Nội dung kháng chiến toàn dân của Đảng ta. Câu 12. Đường lối kháng chiến toàn diện của ta diễn ra trên các mặt trận: Quân sự, chính trị, kinh tế, ngoại giao. Vậy chủ yếu là quyết định của mặt trận nào? A. Quân sự. B. Kinh tế. C. Ngoại giao. D. Chính trị. Câu 13. Pháp xây dựng tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ thành bao nhiêu cứ điểm và phân khu? A. 49 cứ điểm và 2 phân khu B. 50 cứ điểm và 3 phân khu
  5. C. 50 cứ điểm và 2 phân khu D. 49 cứ điểm và 3 phân khu Câu 14. Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào Đồng Khởi là gì? A. Chứng tỏ lực lượng cách mạng của ta đã phát triển mạnh. B. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. C. Giáng một đòn mạnh mẽ vào chính sách thực dân kiểu mới của Mĩ ở miền Nam. D. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm. Câu 15. Xương sống của “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam là: A. Vũ khí và phương tiện chiến tranh hiện đại. B. “Ấp chiến lược”. C. Hệ thống cố vấn Mĩ D. Lực lượng quân đội tay sai Câu 16. Trong thời kỳ 1945-1954, thắng lợi nào của quân dân Việt Nam đã làm phá sản hoàn toàn âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp? A. Cuộc chiến đấu của các đô thị năm 1946 B. Chiến dịch Biên giới- Thu Đông năm 1950. C. Chiến dịch Thượng Lào xuân- hè năm 1953. D. Chiến dịch Việt Bắc- Thu Đông năm 1947. Câu 17. Thắng lợi lớn nhất mà nhân dân Việt Nam đạt được trong hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương là gì? A. Pháp cam kết góp phần vào việc hàn gắn vết thương chiến tranh ở Việt Nam và Đông Dương. B. Các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, trao trả tù binh,dân thường bị bắt. C. Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương. D. Các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình ở Đông Dương. Câu 18. Âm mưu của Pháp, Mĩ trong việc vạch ra kế hoạch quân sự Na-va: A. Lấy lại thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ. B. Giành thắng lợi quân sự kết thúc chiến tranh theo ý muốn. C. Giành thắng lợi quân sự kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng,
  6. Câu 11. Sau cuộc Tổng tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954 của ta, quân chủ lực của Pháp bị phân tán thành mấy nơi? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 12. Chiến thắng nào làm Mĩ chuyển sang chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”? A. Đồng khởi B. Ba Gia C. Đồng Xoài D. Bình Giã Câu 13. Thắng lợi lớn nhất mà nhân dân Việt Nam đạt được trong hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương là gì? A. Các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, trao trả tù binh,dân thường bị bắt. B. Pháp cam kết góp phần vào việc hàn gắn vết thương chiến tranh ở Việt Nam và Đông Dương. C. Các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình ở Đông Dương. D. Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương. Câu 14. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông diễn ra vào năm? A. 1947. B. 1946 C. 1948. D. 1945. Câu 15. Đường lối kháng chiến toàn diện của ta diễn ra trên các mặt trận: Quân sự, chính trị, kinh tế, ngoại giao. Vậy chủ yếu là quyết định của mặt trận nào? A. Ngoại giao. B. Chính trị. C. Quân sự. D. Kinh tế. Câu 16. Nơi nào hưởng ứng “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh đầu tiên? A. Nam Định B. Hà Nội. C. Huế. D. Sài Gòn. Câu 17. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” là của ai? A. Phạm Văn Đồng. B. Trường Chinh. C. Chủ tịch Hồ Chí Minh. D. Võ Nguyên Giáp. Câu 18. Kế hoạch Na-va của Pháp gồm mấy bước? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 19. Cuộc chiến đấu của dân Hà Nội (từ ngày 19/12/1946 đến ngày 17/2/1947) đã A. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của Pháp. B. Tiêu diệt được bộ phận quan trọng sinh lực địch.
  7. C. Giải phóng được một địa bàn chiến lược quan trọng. D. Buộc thực dân Pháp phải đánh lâu dài. Câu 20. Tiêu biểu cho phong trào “Đồng khởi” là cuộc nổi dậy ở? A. Ấp Bắc B. Bến Tre C. Bắc Ái D. Trà Bồng Câu 21. Từ năm 1953-1954, thực dân Pháp được sự hỗ trợ của Mĩ đã âm mưu thực hiện kế hoạch gì? A. Rơ-ve B. Na-va C. Đờ Lát đờ Tát-xi-nhi D. Bô – la- e Câu 22. Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào Đồng Khởi là gì? A. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. B. Giáng một đòn mạnh mẽ vào chính sách thực dân kiểu mới của Mĩ ở miền Nam. C. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm. D. Chứng tỏ lực lượng cách mạng của ta đã phát triển mạnh. Câu 23. Tính chất chính nghĩa của cuộc kháng chiến biểu hiện ở điểm nào? A. Chủ trương sách lược của Đảng ta. B. Quyết tâm kháng chiến của toàn thể dân tộc ta. C. Mục đích cuộc kháng chiến của ta là tự vệ chính nghĩa. D. Nội dung của đường lối kháng chiến của ta Câu 24. ‘‘Đồng khởi” có nghĩa là: A. Đồng tâm hiệp lực khởi nghĩa. B. Đồng lòng đứng dậy khởi nghĩa. C. Đồng sức đứng dậy khởi nghĩa. D. Đồng loạt đứng dậy khởi nghĩa. Câu 25. Xương sống của “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam là: A. Vũ khí và phương tiện chiến tranh hiện đại. B. Hệ thống cố vấn Mĩ C. “Ấp chiến lược”. D. Lực lượng quân đội tay sai Câu 26. Âm mưu thâm độc nhất của “Chiến tranh đặc biệt” là gì? A. Dùng người Việt đánh người Việt.
  8. B. Phá hoại cách mạng miền Bắc. C. Tiến hành dồn dân, lập “ấp chiến lược”. D. Sử dụng phương tiện chiến tranh và “cố vấn” Mĩ. Câu 27. Cuộc tiến công nào trong giai đoạn 1953-1954 đã làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Na-va của Pháp? A. Cuộc tiến công chiến lược Đông-Xuân (1953-1954). B. Chiến dịch Trung Lào (1953). C. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) D. Chiến dịch Thượng Lào (1954). Câu 28. Nhận xét nào sau đây là đúng về chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947? A. Chiến dịch Việt Bắc thu-đông làm cho ta trở nên bị động so với Pháp trên chiến trường. B. Với thắng lợi của chiến dịch Việt Bắc thu-đông ta đã giành được quyền chủ động trên chiến trường C. Đây là trận tiến công lớn đầu tiên của ta. D. Đây là trận phản công lớn đầu tiên của ta Câu 29. Cách mạng miền Nam trong những năm đầu 1954 chuyển sang hình thức đấu tranh nào? A. Vũ trang B. Biểu tình C. Mít tinh D. Chính trị Câu 30. “Cách một dòng sông mà đó thương đây nhớ, Chung một nhịp cầu mà duyên nợ cách xa ” Hai câu thơ trên nhắc đến địa điểm lịch sử nào vẫn còn lưu giữ đến ngày nay? A. Cầu Trường Tiền B. Cầu Hiền Lương C. Sông Gianh D. Sông Lam Câu 31. Chiến dịch Điện Biên Phủ được chia làm mấy đợt? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 32. Mĩ thay chân Pháp ở miền Nam sau năm 1954 không nhằm thực hiện mục tiêu nào sau đây? A. Thúc đẩy sự giàu mạnh của miền Nam để đối trọng với miền Bắc B. Làm bàn đạp tấn công ra miền Bắc để tiêu diệt chủ nghĩa cộng sản C. Chia cắt lâu dài Việt Nam
  9. D. Biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ ở Đông Dương Câu 33. Phương châm chiến lược của ta trong Đông-Xuân 1953-1954 là gì? A. “Đánh vào những nơi ta cho là chắc thắng”. B. “Đánh nhanh, thắng nhanh”. C. "Tích cực, chủ động, cơ động, linh hoạt", “Đánh ăn chắc Đánh chắc thắng”. D. “Đánh chắc, thắng chắc”. Câu 34. Thắng lợi nào chứng tỏ quân dân miền Nam có khả năng đánh bại chiến lược Chiến tranh đặc biệt của Mĩ: A. Chiến thắng Đồng Xoài B. Chiến thắng Vạn Tường C. Chiến thắng Bình Giã D. Chiến thắng Ấp Bắc Câu 35. Hai miền Nam - Bắc nước ta bị phân chia lấy vĩ tuyến bao nhiêu làm ranh giới A. Vĩ tuyến 17 B. Vĩ tuyến 14 C. Vĩ tuyến 15 D. Vĩ tuyến 16 Câu 36. Nội dung cơ bản của đường lối kháng chiến chiến chống thực dân Pháp của ta là gì? A. Thần tốc, táo bạo,táo bạo hơn nữa. B. Toàn dân, toàn diện, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. C. Táo bạo, chớp thời cơ nhanh chóng, tự lực cánh sinh. D. Toàn dân, toàn diện, trường kỳ, tự cánh sinh,tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. Câu 37. Hãy điền vào chỗ trống câu sau đây “Chiến thắng Điện Biên Phủ ghi vào lịch sử dân tộc như của thế kỉ XX” A. Một Chi Lăng, một Xương Giang, một Đống Đa. B. Một Bạch Đằng, một Rạch Gầm-Xoài Mút, một Đống Đa. C. Một Ngọc Hồi, một Hà Hồi, một Đống Đa. D. Một Bạch Đằng, một Chi Lăng, một Đống Đa. Câu 38. Điểm khác biệt căn bản về phương châm tác chiến ở Việt Nam khi mở chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 so với cuộc tiến công chiến lược Đông-Xuân 1953-1954 là gì? A. Tấn công nơi quan trọng mà Pháp sơ hở, buộc chúng phân tán lực lượng.
  10. B. Đánh vào nơi tập trung binh lực lớn nhất của thực dân Pháp ở Đông Dương để kết thúc chiến tranh. C. Tiến công thần tốc, táo bạo, đánh vào nơi tập trung binh lực lớn nhất của thực dân Pháp. D. Đánh vào nơi quan trọng, làm cho Pháp gặp khó khăn phải rút quân về nước. Câu 39. Kẻ thù nguy hiểm nhất của cách mạng Việt Nam sau năm 1954 là? A. Chính quyền Sài Gòn B. Đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn C. Đế quốc Mĩ D. Thực dân Pháp Câu 40. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân chủ quan làm nên thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954)? A. Liên minh chiến đấu chống Pháp giữa nhân dân 3 nước Đông Dương. B. Xây dựng được căn cứ hậu phương rộng lớn, vững chắc về mọi mặt. C. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, với đường lối kháng chiến đúng đắn và sáng tạo. D. Lực lượng vũ trang 3 thứ quân sớm được xây dựng và không ngừng lớn mạnh. Chúc các em làm bài tốt!
  11. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Lịch sử - Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: /04/2024 Mã Đề: 104. Tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm đáp án em chọn là đúng Câu 1. Âm mưu thâm độc nhất của “Chiến tranh đặc biệt” là gì? A. Sử dụng phương tiện chiến tranh và “cố vấn” Mĩ. B. Phá hoại cách mạng miền Bắc. C. Tiến hành dồn dân, lập “ấp chiến lược”. D. Dùng người Việt đánh người Việt. Câu 2. Kẻ thù nguy hiểm nhất của cách mạng Việt Nam sau năm 1954 là? A. Thực dân Pháp B. Chính quyền Sài Gòn C. Đế quốc Mĩ D. Đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn Câu 3. Kế hoạch Na-va của Pháp gồm mấy bước? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 4. Nét nổi bật nhất về tình hình Việt Nam sau khi Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương là: A. Miền Bắc được hòa bình và đi lên chủ nghĩa xã hội. B. Quân Pháp đã rút khỏi miền Bắc. C. Đất nước bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị - xã hội khác nhau. D. Hai miền không thể tổ chức hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất. Câu 5. Hãy điền vào chỗ trống câu sau đây “Chiến thắng Điện Biên Phủ ghi vào lịch sử dân tộc như của thế kỉ XX” A. Một Bạch Đằng, một Chi Lăng, một Đống Đa. B. Một Bạch Đằng, một Rạch Gầm-Xoài Mút, một Đống Đa. C. Một Chi Lăng, một Xương Giang, một Đống Đa. D. Một Ngọc Hồi, một Hà Hồi, một Đống Đa. Câu 6. Đường lối kháng chiến toàn diện của ta diễn ra trên các mặt trận: Quân sự, chính trị, kinh tế, ngoại giao. Vậy chủ yếu là quyết định của mặt trận nào?
  12. A. Quân sự. B. Chính trị. C. Kinh tế. D. Ngoại giao. Câu 7. Chiến dịch Điện Biên Phủ được chia làm mấy đợt? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 8. Bộ đội vào tiếp quản Thủ đô Hà Nội vào ngày: A. 10/7/1954 B. 16/5/1955 C. 10/10/1955 D. 10/10/1954 Câu 9. Trong thời kỳ 1945-1954, thắng lợi nào của quân dân Việt Nam đã làm phá sản hoàn toàn âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp? A. Chiến dịch Việt Bắc- Thu Đông năm 1947. B. Cuộc chiến đấu của các đô thị năm 1946 C. Chiến dịch Biên giới- Thu Đông năm 1950. D. Chiến dịch Thượng Lào xuân- hè năm 1953. Câu 10. Nhận xét nào sau đây là đúng về chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947? A. Đây là trận tiến công lớn đầu tiên của ta. B. Đây là trận phản công lớn đầu tiên của ta C. Chiến dịch Việt Bắc thu-đông làm cho ta trở nên bị động so với Pháp trên chiến trường. D. Với thắng lợi của chiến dịch Việt Bắc thu-đông ta đã giành được quyền chủ động trên chiến trường Câu 11. Pháp xây dựng tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ thành bao nhiêu cứ điểm và phân khu? A. 50 cứ điểm và 3 phân khu B. 50 cứ điểm và 2 phân khu C. 49 cứ điểm và 2 phân khu D. 49 cứ điểm và 3 phân khu Câu 12. Tính chất chính nghĩa của cuộc kháng chiến biểu hiện ở điểm nào? A. Chủ trương sách lược của Đảng ta. B. Mục đích cuộc kháng chiến của ta là tự vệ chính nghĩa. C. Nội dung của đường lối kháng chiến của ta D. Quyết tâm kháng chiến của toàn thể dân tộc ta. Câu 13. Xương sống của “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam là:
  13. A. “Ấp chiến lược”. B. Lực lượng quân đội tay sai C. Hệ thống cố vấn Mĩ D. Vũ khí và phương tiện chiến tranh hiện đại. Câu 14. Thắng lợi nào về quân sự là mốc đánh dấu kết thúc cuộc kháng chiến của dân tộc Việt Nam chống thực dân Pháp xâm lược (1945-1954)? A. Quân Pháp xuống tàu rút khỏi Hải Phòng. B. Thắng lợi của chiến dịch Điện Biên Phủ. C. Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương được kí kết D. Bộ đội Việt Nam tiến vào tiếp quản Hà Nội. Câu 15. Cuộc chiến đấu của dân Hà Nội (từ ngày 19/12/1946 đến ngày 17/2/1947) đã A. Tiêu diệt được bộ phận quan trọng sinh lực địch. B. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của Pháp. C. Giải phóng được một địa bàn chiến lược quan trọng. D. Buộc thực dân Pháp phải đánh lâu dài. Câu 16. Nơi nào hưởng ứng “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh đầu tiên? A. Nam Định B. Huế. C. Hà Nội. D. Sài Gòn. Câu 17. Tiêu biểu cho phong trào “Đồng khởi” là cuộc nổi dậy ở? A. Trà Bồng B. Ấp Bắc C. Bắc Ái D. Bến Tre Câu 18. ‘‘Đồng khởi” có nghĩa là: A. Đồng sức đứng dậy khởi nghĩa. B. Đồng lòng đứng dậy khởi nghĩa. C. Đồng loạt đứng dậy khởi nghĩa. D. Đồng tâm hiệp lực khởi nghĩa. Câu 19. Điểm khác biệt căn bản về phương châm tác chiến ở Việt Nam khi mở chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 so với cuộc tiến công chiến lược Đông-Xuân 1953-1954 là gì? A. Tấn công nơi quan trọng mà Pháp sơ hở, buộc chúng phân tán lực lượng. B. Tiến công thần tốc, táo bạo, đánh vào nơi tập trung binh lực lớn nhất của thực dân Pháp. C. Đánh vào nơi quan trọng, làm cho Pháp gặp khó khăn phải rút quân về nước.
  14. D. Đánh vào nơi tập trung binh lực lớn nhất của thực dân Pháp ở Đông Dương để kết thúc chiến tranh. Câu 20. Cách mạng miền Nam trong những năm đầu 1954 chuyển sang hình thức đấu tranh nào? A. Chính trị B. Vũ trang C. Mít tinh D. Biểu tình Câu 21. Mĩ thay chân Pháp ở miền Nam sau năm 1954 không nhằm thực hiện mục tiêu nào sau đây? A. Làm bàn đạp tấn công ra miền Bắc để tiêu diệt chủ nghĩa cộng sản B. Chia cắt lâu dài Việt Nam C. Biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ ở Đông Dương D. Thúc đẩy sự giàu mạnh của miền Nam để đối trọng với miền Bắc Câu 22. Đâu không phải là mục đích của thực dân Pháp khi tấn công vào căn cứ địa Việt Bắc (1947)? A. Tiêu diệt căn cứ địa Việt Bắc. B. Mở đường làm bàn đạp tấn công sang Trung Quốc. C. Giải quyết khó khăn khi phạm vi chiếm đóng mở rộng. D. Tiêu diệt cơ quan đầu não của cách mạng Việt Nam. Câu 23. Phương châm chiến lược của ta trong Đông-Xuân 1953-1954 là gì? A. "Tích cực, chủ động, cơ động, linh hoạt", “Đánh ăn chắc Đánh chắc thắng”. B. “Đánh vào những nơi ta cho là chắc thắng”. C. “Đánh nhanh, thắng nhanh”. D. “Đánh chắc, thắng chắc”. Câu 24. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông diễn ra vào năm? A. 1945. B. 1948. C. 1946 D. 1947. Câu 25. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” là của ai? A. Trường Chinh. B. Võ Nguyên Giáp. C. Phạm Văn Đồng. D. Chủ tịch Hồ Chí Minh. Câu 26. Sau cuộc Tổng tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954 của ta, quân chủ lực của Pháp bị phân tán thành mấy nơi?
  15. A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 27. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân chủ quan làm nên thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954)? A. Liên minh chiến đấu chống Pháp giữa nhân dân 3 nước Đông Dương. B. Lực lượng vũ trang 3 thứ quân sớm được xây dựng và không ngừng lớn mạnh. C. Xây dựng được căn cứ hậu phương rộng lớn, vững chắc về mọi mặt. D. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, với đường lối kháng chiến đúng đắn và sáng tạo. Câu 28. Hai miền Nam - Bắc nước ta bị phân chia lấy vĩ tuyến bao nhiêu làm ranh giới A. Vĩ tuyến 16 B. Vĩ tuyến 14 C. Vĩ tuyến 17 D. Vĩ tuyến 15 Câu 29. Hành động nghiêm trọng trắng trợn nhất thể hiện thực dân Pháp đã bội ước tiến công ta? A. ở Bắc Bộ thực dân Pháp đánh chiếm Hải Phòng, Lạng Sơn. B. Ở Nam Bộ và Trung Bộ, Pháp tập trung quân tiến công các cơ sở cách mạng của ta. C. 18/12/1946 Pháp gửi tối hậu thư đòi Chính phủ hạ vũ khí đầu hàng D. ở Hà Nội, thực dân Pháp liên tiếp gây những cuộc xung đột vũ trang. Câu 30. Từ năm 1953-1954, thực dân Pháp được sự hỗ trợ của Mĩ đã âm mưu thực hiện kế hoạch gì? A. Bô – la- e B. Na-va C. Đờ Lát đờ Tát-xi-nhi D. Rơ-ve Câu 31. Sau Đồng bằng Bắc Bộ, nơi đâu trở thành nơi tập trung quân thứ hai của Pháp? A. Luông Pha-bang B. Điện Biên Phủ C. Xê - nô D. Play-ku Câu 32. Thắng lợi nào chứng tỏ quân dân miền Nam có khả năng đánh bại chiến lược Chiến tranh đặc biệt của Mĩ: A. Chiến thắng Bình Giã B. Chiến thắng Vạn Tường C. Chiến thắng Đồng Xoài D. Chiến thắng Ấp Bắc Câu 33. Chiến thắng nào làm Mĩ chuyển sang chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”? A. Đồng Xoài B. Ba Gia C. Bình Giã D. Đồng khởi
  16. Câu 34. Tính chất nhân dân của cuộc kháng chiến của ta biểu hiện ở điểm? A. Mục đích kháng chiến của Đảng ta. B. Nội dung kháng chiến toàn dân của Đảng ta. C. Đường lối kháng chiến của Đảng ta D. Quyết tâm kháng chiến của toàn thể dân tộc ta. Câu 35. Thắng lợi lớn nhất mà nhân dân Việt Nam đạt được trong hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương là gì? A. Các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, trao trả tù binh,dân thường bị bắt. B. Pháp cam kết góp phần vào việc hàn gắn vết thương chiến tranh ở Việt Nam và Đông Dương. C. Các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình ở Đông Dương. D. Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương. Câu 36. Nội dung cơ bản của đường lối kháng chiến chiến chống thực dân Pháp của ta là gì? A. Táo bạo, chớp thời cơ nhanh chóng, tự lực cánh sinh. B. Toàn dân, toàn diện, trường kỳ, tự cánh sinh,tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. C. Toàn dân, toàn diện, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. D. Thần tốc, táo bạo,táo bạo hơn nữa. Câu 37. Cuộc tiến công nào trong giai đoạn 1953-1954 đã làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Na-va của Pháp? A. Chiến dịch Trung Lào (1953). B. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) C. Chiến dịch Thượng Lào (1954). D. Cuộc tiến công chiến lược Đông-Xuân (1953-1954). Câu 38. “Cách một dòng sông mà đó thương đây nhớ, Chung một nhịp cầu mà duyên nợ cách xa ” Hai câu thơ trên nhắc đến địa điểm lịch sử nào vẫn còn lưu giữ đến ngày nay? A. Sông Gianh B. Sông Lam C. Cầu Trường Tiền D. Cầu Hiền Lương Câu 39. Âm mưu của Pháp, Mĩ trong việc vạch ra kế hoạch quân sự Na-va:
  17. A. Lấy lại thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ. B. Xoay chuyển cục diện chiến tranh Đông Dương trong 18 tháng hi vọng “kết thúc chiến tranh trong danh dự C. Giành thắng lợi quân sự kết thúc chiến tranh theo ý muốn. D. Giành thắng lợi quân sự kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng, Câu 40. Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào Đồng Khởi là gì? A. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. B. Chứng tỏ lực lượng cách mạng của ta đã phát triển mạnh. C. Giáng một đòn mạnh mẽ vào chính sách thực dân kiểu mới của Mĩ ở miền Nam. D. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm. Chúc các em làm bài tốt!
  18. UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Lịch sử - Lớp 9 Mỗi câu đúng được 0,25 điểm ĐỀ 101 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D D D A B D C C A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA D A D B B D C D A D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA B B D A D A B A C D Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA A D B C C D A B A A ĐỀ 102 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D D C C C D D B C C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA C B B B D D C A D B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA A C B C D C B B D A Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA C A D C B C C C D B
  19. ĐỀ 103 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A B A B A A C C B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA D A D A C B B B B B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA B A C D C A C D D B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA D A C D A D D B B A ĐỀ 04 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D D C A A B D A D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA D B A B A C D C D A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA D B A D A C A C C B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA B D D B D B B D B A BGH Tổ trưởng CM Nhóm trưởng CM GV ra đề
  20. Đỗ Thị Phương Mai Lê Thị Yến Lê Thị Yến