Đề kiểm tra cuối kỳ 1 môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. Dựa trên số liệu về dân số, kinh tế, xã hội của 85 nước trên thế giới, người ta xây dựng được hàm số có dạng hàm số bậc nhất nêu lên mối quan hệ giữa tuổi thọ trung bình của phụ nữ (y) và tỷ lệ biết chữ của họ (x) như sau: y = 0,307x + 47,17. Trong đó y là số năm (tuổi thọ), x là tỷ lệ phần trăm biết chữ của phụ nữ. Hàm số có hệ số a, b là: 

A. a = 0,307 và b = 4,17

B. a = 0,07 và b = 47,7

C. a = 0,37 và b = 7,17

D. a = 0,307 và b = 47,17

 [
]

  1. Cho đường thẳng (d): y = 2x + 2. Đường thẳng cắt đường thẳng (d) là

A. y = – 2x + 2

B. y = 2x – 2

C. y = 2x – 1

D. y = 2x + 1

[
]

  1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A. 2x2 + 3y = 5 là phương trình bậc nhất hai ẩn

B. 2x + 3y = 5 là phương trình bậc nhất hai ẩn

C. 2x2 + 3y2 = 5 là phương trình bậc nhất hai ẩn

D. 2x + 3y2 = 5 là phương trình bậc nhất hai ẩn

doc 17 trang Phương Ngọc 22/02/2023 3060
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ 1 môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ky_1_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2022_2023_co_da.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kỳ 1 môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2022-2023 TOÁN 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Chủ đề - Biết tìm CBH của - Biết tìm điều - Giải phương Rút gọn biểu một số dương kiện của x để căn trình căn thức thức (phức tạp) - Biết tìm CBHSH thức có nghĩa (phức tạp) của một số dương (xác định) - Trục căn thức Căn bậc hai. - Tìm được căn bậc - Đưa thừa số ra ở mẫu có biểu Căn bậc ba ba của một số (bài ngoài căn thức thức chứa chữ toán thực tế) - Rút gọn biểu - Thực hiện được thức phép tính nhân hai - Rút gọn biểu căn thức thức đại số Số câu 4 4 2 1 11 Số điểm Tỉ lệ % 1đ 1đ 0,5đ 0,2đ 2,75đ=27,5% - Nhận ra các hệ số - Tìm m để hàm Xác định toạ Xác định hàm a, b của hàm số số đồng biến, độ giao điểm số thoả mãn 2 bậc nhất (bài toán nghịch biến của hai đường điều kiện thực tế) - Tìm m để hai thẳng - Tìm đường thẳng đường thẳng song cắt nhau với đường song Hàm số bậc nhất thẳng cho trước - Tìm góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox - Xác định một điểm có thuộc đồ thị hàm số hay không Số câu 2 4 1 1 8 Số điểm Tỉ lệ % 0,5đ 1đ 0,25đ 0,25đ 2,0đ=20% - Nhận biết một - Dự đoán số Xác định các phương trình bậc nghiệm của HPT hệ số trong Hệ 2 PT bậc nhất hai ẩn - Giải HPT HPT khi biết 1 nhất hai ẩn - Nhận biết một nghiệm nghiệm của HPT bậc nhất hai ẩn Số câu 2 2 1 5 Số điểm Tỉ lệ % 0,5đ 0,5đ 0,25đ 1,25đ=12,5% - Tìm được hình - Tìm độ dài cạnh, - Cho tam giác Toán thực tế chiếu của một cạnh đoạn trong tam vuông, Tìm về tam giác Hệ thức lượng góc vuông trên giác vuông cạnh khi biết vuông trong tgiác cạnh huyền - Tìm được TSLG góc nhọn và độ vuông - Nắm được tỉ số của 1 góc khi biết dài một cạnh LG của góc nhọn số đo (BT thực tế)
  2. Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Chủ đề - Tìm số đo của - Bài toán thực góc khi biết độ tế về tam giác dài 2 cạnh trong vuông giác vuông (bài toán thực tế) - Tính góc nhọn khi biết góc nhọn còn lại trong tam giác vuông (bài toán thực tế) Số câu 2 4 2 1 9 Số điểm Tỉ lệ % 0,5đ 1,0đ 0,5đ 0,25đ 2,25đ=22,5% - Biết được tâm - Cho R, d, nhận - Tìm khoảng Vận dụng tính của đường tròn xét vị trí tương cách từ tâm chất 2 tiếp ngoại tiếp đối của đường đến dây tuyến cắt nhau - Biết được tâm thẳng và đường - Tính độ dài của đường tròn nội tròn (bài toán đoạn thẳng Đường tròn tiếp thực tế) - Cho 2 tiếp tuyến cắt nhau, cho số đo 1 góc, tìm 1 góc Số câu 2 2 2 1 7 Số điểm Tỉ lệ % 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 1,75đ=17,5% Tổng số câu 12 16 8 4 40 Tổng số điểm% 3,0đ= 30% 4,0đ=40% 2,0đ=20% 1,0đ=20% 10 điểm
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2021-2022 TOÁN 9 MỨC ĐỘ KIẾN THỨC CHỦ ĐỀ Vận Ghi TT KIẾN YÊU CẦU CẦN ĐẠT Vận Biết Hiểu dụng chú THỨC dụng cao 1 ĐS Bài 1 Biết tìm CBH của một số dương 1 2 ĐS Bài 1 Biết tìm CBHSH của một số dương 1 3 ĐS Bài 9 Tìm được căn bậc ba của một số (bài toán thực 1 tế) 4 ĐS Bài 3 Thực hiện được phép tính nhân hai căn thức 1 5 ĐS Bài 2 Nhận ra các hệ số a, b của hàm số bậc nhất (bài 1 toán thực tế) 6 ĐS Bài 4 Tìm đường thẳng cắt nhau với đường thẳng cho 1 trước 7 ĐS Bài 1 Nhận biết một phương trình bậc nhất hai ẩn 1 8 ĐS Bài 2 Nhận biết một nghiệm của HPT bậc nhất hai ẩn 1 9 HH Bài 1 Tìm được hình chiếu của một cạnh góc vuông 1 trên cạnh huyền 10 HH Bài 2 Nắm được tỉ số lượng giác của góc nhọn 1 11 HH Bài 1 Biết được tâm của đường tròn ngoại tiếp 1 12 HH Bài 6 Biết được tâm của đường tròn nội tiếp 1 13 ĐS Bài 2 Biết tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa 1 (xác định) 14 ĐS Bài 6 Đưa thừa số ra ngoài căn thức 1 15 ĐS Bài 3 Rút gọn biểu thức 1 16 ĐS Bài 6 Rút gọn biểu thức đại số 1 17 ĐS Bài 2 Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến 1 18 ĐS Bài 4 Tìm m để hai đường thẳng song song 1 19 ĐS Bài 5 Tìm góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox 1 20 ĐS Bài 3 Xác định một điểm có thuộc đồ thị hàm số hay 1 không 21 ĐS Bài 2 Dự đoán số nghiệm của HPT 1 22 ĐS Bài 3 Giải HPT 1 23 HH Bài 1 Tìm độ dài cạnh, đoạn trong tam giác vuông 1 24 HH Bài 2 Tìm được TSLG của 1 góc khi biết số đo 1 25 HH Bài 2 Tìm số đo của góc khi biết độ dài 2 cạnh trong 1 giác vuông (bài toán thực tế) 26 HH Bài 4 Tính góc nhọn khi biết góc nhọn còn lại trong 1 tam giác vuông (bài toán thực tế) 27 HH Bài 4 Cho R, d, nhận xét vị trí tương đối của đường 1 thẳng và đường tròn (bài toán thực tế) 28 HH Bài 6 Cho 2 tiếp tuyến cắt nhau, cho số đo 1 góc, tìm 1 1 góc
  4. 29 ĐS Bài 8 Giải phương trình căn thức (phức tạp) 1 30 ĐS Bài 7 Trục căn thức ở mẫu có biểu thức chứa chữ 1 31 ĐS Bài 3 Xác định toạ độ giao điểm của hai đường thẳng 1 32 ĐS Bài 3 Xác định các hệ số trong HPT khi biết 1 nghiệm 1 33 HH Bài 4 Cho tam giác vuông, Tìm cạnh khi biết góc 1 nhọn và độ dài một cạnh (bài toán thực tế) 34 HH Bài 4 Bài toán thực tế về tam giác vuông 1 35 HH Bài 3 Tìm khoảng cách từ tâm đến dây 1 36 HH Bài 5 Tính độ dài đoạn thẳng 1 37 ĐS Bài 8 Rút gọn biểu thức (phức tạp) 1 38 ĐS Bài 5 Xác định hàm số thoả mãn 2 điều kiện 1 39 HH Bài 5 Toán thực tế về tam giác vuông 1 40 HH Bài 6 Vận dụng tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau 1
  5. UBND HUYỆN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ NĂM HỌC: 2022-2023 SỞ MÔN: TOÁN - KHỐI 9 Ngày kiểm tra: Đề CHÍNH THỨC (có 11 trang) Thời gian: 60 phút Câu 1. Căn bậc hai của 9 là A. 3 B. -3 C. 3 và -3 D. 81 và -81 [ ] Câu 2. Căn bậc hai số học của 25 là A. 5 B. -5 C. 5 và -5 D. không có [ ] Câu 3. Một người thợ cần làm một cái thùng hình lập phương chứa đúng 64 lít nước (64 dm3). Hỏi người thợ đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đề-xi-mét? A. 8 B. 4 C. 16 D. 32 [ ] Câu 4. Phép tính 3. 27 có kết quả là A. 3 B. 6 C. 9 D. 12 [ ] Câu 5. Dựa trên số liệu về dân số, kinh tế, xã hội của 85 nước trên thế giới, người ta xây dựng được hàm số có dạng hàm số bậc nhất nêu lên mối quan hệ giữa tuổi thọ trung bình của phụ nữ (y) và tỷ lệ biết chữ của họ (x) như sau: y = 0,307x + 47,17. Trong đó y là số năm (tuổi thọ), x là tỷ lệ phần trăm biết chữ của phụ nữ. Hàm số có hệ số a, b là:
  6. A. a = 0,307 và b = 4,17 B. a = 0,07 và b = 47,7 C. a = 0,37 và b = 7,17 D. a = 0,307 và b = 47,17 [ ] Câu 6. Cho đường thẳng (d): y = 2x + 2. Đường thẳng cắt đường thẳng (d) là A. y = – 2x + 2 B. y = 2x – 2 C. y = 2x – 1 D. y = 2x + 1 [ ] Câu 7. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. 2x2 + 3y = 5 là phương trình bậc nhất hai ẩn B. 2x + 3y = 5 là phương trình bậc nhất hai ẩn C. 2x2 + 3y2 = 5 là phương trình bậc nhất hai ẩn D. 2x + 3y2 = 5 là phương trình bậc nhất hai ẩn [ ] x 2y 5 Câu 8. Nghiệm của hệ phương trình là 3x 2y 1 A. (– 1; – 2) B. (– 1; 2) C. (1; – 2) D. (1; 2) [ ] Câu 9. Cho hình vẽ, hình chiếu của cạnh AB trên cạnh huyền BC là? A. HC B. HB C. HA D. AC
  7. [ ] Câu 10. Cho hình vẽ, Cos B ? A B C A. AB BC B. AC BC C. AC AB D. AB AC [ ] Câu 11. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của của tam giác A. 3 đường phân giác B. 3 đường trung trực C. 3 đường trung tuyến D. 3 đường cao [ ] Câu 12. Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của các góc trong của tam giác A. 3 đường phân giác B. 3 đường trung trực C. 3 đường trung tuyến D. 3 đường cao [ ] Câu 13. x 3 có nghĩa khi A. x > – 3 B. x ≥ – 3 C. x ]
  8. Câu 14. Kết quả đưa thừa số ra ngoài dấu căn của 18x với x 0 là A. 3 2x B. 3 2x C. 2 3x D. 2 3x [ ] Câu 15. Rút gọn biểu thức: 2a. 18a với a ≥ 0 được kết quả là A. 6a B. 12a C. 24a D. 36a [ ] Câu 16. Rút gọn biểu thức: 2 2x 18x với x > 0 được kết quả là A. 26x B. 2 36x C. 5 2x D. 2 5x [ ] Câu 17. Cho hàm số bậc nhất: y = (m – 3)x + 2. Giá trị của m để hàm số đồng biến trên R là: A. m ≥ 3 B. m > 3 C. m ≤ 3 D. m ] Câu 18. Cho (d1): y = 2x + 3 và (d2): y = (m + 1)x – 1. Để (d1) // (d2) thì: A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 0 [ ] Câu 19. Cho đường thẳng (d): y = x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục Ox là A. 300
  9. B. 450 C. 600 D. 900 [ ] Câu 20. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y 5x 2 ? A. (-1;3) B. (-1;-3) C. (1;-3) D. (1;3) [ ] x 2y 1 Câu 21. Hệ phương trình 2x 4y 5 A. vô nghiệm B. có 1 nghiệm C. có 2 nghiệm D. có vô số nghiệm [ ] 2x y 8 Câu 22. Nghiệm của hệ phương trình là: 3x y 7 A. (3; – 2) B. (3; 2) C. (– 3; 2) D. (– 3; – 2) [ ] Câu 23. Cho hình vẽ, biết BH = 2cm, HC = 6cm. Khi đó AB = ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 [ ]
  10. Câu 24. Biết 300 thì Sin ? A. 1 2 B. 1 C. 3 D. 3 2 [ ] Câu 25. Một khúc sông rộng khoảng 250m. Một chiếc thuyền chèo qua sông bị dòng nước đẩy xiên nên phải chèo khoảng 320m mới sang được bờ bên kia. Hỏi dòng nước đã đẩy chiếc đò lệch đi một góc bằng bao nhiêu độ? (như hình vẽ) A. 370 B. 380 C. 390 D. 400 [ ] Câu 26. Khi đặt 1 chiếc thang vào tường phải đảm bảo thang không bị đổ. Lúc đó góc tạo bởi thang với mặt đất là 650. Hỏi góc tạo bởi thang với tường là bao nhiêu A. 650 B. 450 C. 250 D. 900 [ ] Câu 27. Các vị trí của Mặt trời so với đường chân trời cho ta hình ảnh 3 vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Gọi R là bán kính Mặt Trời, d
  11. là khoảng cách từ tâm Mặt Trời đến đường chân trời. Em hãy nối hình với hệ thức tương ứng ở bảng sau: Hình ảnh Hệ thức 1) a) d = R 2) b) d trùng R 3) c) d R A. 1a, 2b, 3c B. 1b, 2a, 3b C. 1c, 2a, 3d D. 1d, 2c, 3a [ ] Câu 28. Cho đường tròn (O), MA và MB là 2 tiếp tuyến. Biết ·AOM 650 . Tính M· OB ?
  12. A 650 O M B A. 450 B. 550 C. 650 D. 750 [ ] Câu 29. Tìm x biết 4x 20 x 5 9x 45 4 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 [ ] x x y y Câu 30. Kết quả rút gọn của H với x 0, y 0, x y là x y 2 A. x y 2 B. x y C. x xy y D. x xy y [ ] Câu 31. Cho đường thẳng (d 1): y = 2x – 3 và (d2): y = – x + 3. Hỏi toạ độ giao điểm của (d1) và (d2) là: A. (– 2;– 1) B. (2; 1) C. (1; 2) D. (– 1;– 2) [ ] ax by 7 Câu 32. Xác định các hệ số a, b biết hệ phương trình có 10x by 31 nghiệm là (2;1)
  13. A. a = 2; b = 11 B. a = -2; b = 11 C. a = 2; b = -11 D. a = -2; b = -11 [ ] Câu 33. Một cái thang dài 4m, đặt dựa vào tường, góc giữa thang và mặt đất là 650 . Khi đó khoảng cách giữa chân thang và chân tường bằng ? ( Làm tròn một chữ số thập phân) A. 1,6m B. 1,7m C. 1,8m D. 2m [ ] Câu 34. Từ đỉnh một tòa nhà cao 60m, người ta nhìn thấy một chiếc ô tô đang đỗ dưới một góc 28 o so với đường ngang. Hỏi chiếc ô tô đang đỗ cách tòa nhà đó bao nhiêu mét? ( Làm tròn đến hàng đơn vị). A. 110m B. 111m C. 112m D. 113m [ ] Câu 35. Cho đường tròn (O; 5cm), dây AB có độ dài là 6cm. Khoảng cách từ tâm O của đường tròn đến dây AB là: A. 4cm B. 3cm 5 C. cm 6 5 D. cm 3 [ ] Câu 36. Cho đường tròn tâm O, dây MN khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với MN cắt tiếp tuyến tại M của đường tròn ở điểm E. Cho bán kính của đường tròn bằng 15 cm, MN = 24 cm. Tính độ dài OE? A. 25 cm B. 15 cm C. 9 cm D. 12 cm [ ]
  14. x x 1 Câu 37. Rút gọn biểu thức H . x với x 0, x 1 có x 1 x 1 x kết quả là A. -1 B. 1 C. 2 D. 2 [ ] Câu 38. Cho đường thẳng (d): y = (m – 2)x + n – 1 (m 2). Tìm các giá trị của m, n biết rằng đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 A. m = 4; n = 4 B. m = 0; n = 5 C. m = 4; n = 5 D. m = 0; n = 4 [ ] Câu 39. Cánh của một máy bay được mô tả bởi hình sau. Khoảng cách giữa hai điểm A và B là bao nhiêu mét? (Làm tròn một chữ số thập phân) A. 1,1m B. 1,2m C. 1,3m D. 1,4m [ ] Câu 40. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH; HB = 16 cm, HC = 25 cm. Vẽ đường tròn tâm A bán kính AH. Kẻ các tiếp tuyến BM, CN với đường tròn (M và N các tiếp điểm khác H). Tính diện tích tứ giác BMNC
  15. A. 320 cm2 B. 50 cm2 C. 410 cm2 D. 820 cm2
  16. UBND HUYỆN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ KIỂM TRA CUỐI KỲ I SỞ NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: TOÁN - KHỐI 9 Đáp án (có 2 trang) Trắc nghiệm CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM GHI CHÚ 1 C 0,25 2 A 0,25 3 B 0,25 4 C 0,25 5 D 0,25 6 A 0,25 7 B 0,25 8 A 0,25 9 B 0,25 10 A 0,25 11 B 0,25 12 A 0,25 13 B 0,25 14 B 0,25 15 A 0,25 16 C 0,25 17 B 0,25 18 A 0,25 19 B 0,25 20 D 0,25 21 B 0,25 22 B 0,25 23 C 0,25 24 A 0,25 25 C 0,25 26 C 0,25 27 C 0,25 28 C 0,25 29 C 0,25 30 D 0,25 31 B 0,25 32 A 0,25
  17. 33 B 0,25 34 D 0,25 35 A 0,25 36 A 0,25 37 D 0,25 38 B 0,25 39 C 0,25 40 D 0,25