Đề kiểm tra cuối kì I môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Đinh Thị Phượng Hoa (Có đáp án)
Câu 1: Trên bóng đèn có ghi 220 V, 100W. Số oát ghi trên bóng đèn cho biết?
A. Hiệu điện thế định mức của bóng đèn
B. Cường độ dòng điện định mức của bóng đèn
C. Công suất định mức của bóng đèn
D. Điện năng tiêu thụ định mức của bóng đèn
Câu 2: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó
A. Không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế
B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế
C. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế
D. Giảm khi tăng hiệu điện thế
Câu 3: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở?
A. Vôn (V) B. Oát (W) C. Ampe (A) D. Ôm (Ω)
Câu 4: Công thức của đoạn mạch R1 // R2 là
A. B.
C. D.
Câu 5: Nếu giảm hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn 4 lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này thay đổi như thế nào?
A. Tăng 4 lần B. Giảm 4 lần C. Tăng 2 lần D. Giảm 2 lần
Câu 6: Trong các công thức sau đây, với U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, I là cường độ dòng điện qua dây dẫn, R là điện trở của dây dẫn, công thức nào là sai?
A. . B. . C. . D. .
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_vat_ly_lop_9_nam_hoc_2021_2022_din.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì I môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Đinh Thị Phượng Hoa (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TIẾT 36 - KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN: VẬT LÝ 9 Năm học 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 45 phút I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra học sinh kiến thức học kì I, cụ thể: - Nội dung và hệ thức định luật Ôm; đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song. - Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài, tiết diện, vật liệu làm dây dẫn; Biến trở - Công suất điện. Điện năng – Công của dòng điện, định luật Jun – Lenxo. - Nam châm vĩnh cửu – Tác dụng từ của dòng điện. Từ trường - Từ phổ - Đường sức từ. Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua – Quy tắc nắm tay phải. 2. Năng lực: - Kiểm tra năng lực quan sát, tư duy trong suy luận 3. Phẩm chất: - Trung thực, nghiêm túc, cẩn thận khi làm bài kiểm tra. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA * Ma trận đề kiểm tra hình thức 100 % trắc nghiệm Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng cao Tên chủ đề -Nội dung và - Nêu được sự - Nhận xét -Vận dụng hệ thức định phụ thuộc của được mối được định luật Ôm; cường độ dòng quan hệ luật Ôm để đoạn mạch điện vào hiệu giữa cường giải một số nối tiếp, điện thế giữa hai độ dòng bài tập đơn đoạn mạch đầu vật dẫn điện chạy giản. song song. - Nêu được điện qua dây dẫn, -Vận dụng trở của một dây hiệu điện được công - dẫn được xác thế đặt vào thức của định như thế nào hai đầu dây, đoạn mạch và có đơn vị đo và điện trở nối tiếp và là gì. của dây đoạn mạch - Nêu được điện - Phân biệt song song trở của mỗi dây được các để giải dẫn đặc trưng một số bài
- cho mức độ cản đặc điểm tập đơn trở dòng điện của đoạn giản. của dây dẫn đó. mạch nối - Phát biểu được tiếp và đoạn định luật Ôm đối mạch song với đoạn mạch song có điện trở. - Viết được công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp, và hai điện trở mắc song song Số câu 3 câu 3 câu 3 câu 1 câu 10 câu Số điểm 0,75 đ 0,75 đ 0,75 đ 0,25 đ 2,5 đ Tỉ lệ % 7,5% 7,5% 7,5% 2,5% 25% -Sự phụ - Nêu được mối - Hiểu được -Vận dụng -Vận dụng thuộc của quan hệ giữa mối quan hệ được công sự phụ điện trở vào điện trở của dây giữa điện trở thức của thuộc của chiều dài, tiết dẫn với độ dài, của dây dẫn điện trở điện trở diện, vật liệu tiết diện và vật với độ dài, của dây của dây làm dây dẫn; liệu làm dây dẫn tiết diện và dẫn để giải dẫn vào Biến trở - Viết được công vật liệu làm một số bài các yếu tố thức tính điện dây dẫn tập đơn của dây trở của dây dẫn giản. dẫn để giải thích được - Nhận biết được một số các loại biến trở. hiện tượng trong thực tế liên quan đến điện trở của dây dẫn. Số câu 4 câu 3 câu 2 câu 1 câu 10 câu Số điểm 1 đ 0,75 đ 0,5 đ 0,25 đ 2,5 đ Tỉ lệ % 10% 7,5% 5% 2,5% 25%
- Công suất - Nêu được ý - Hiểu ý -Vận dụng - Vận dụng điện. Điện nghĩa của số nghĩa các số được các công thức năng – Công vôn, số oát ghi vôn và oát công thức về định của dòng trên dụng cụ ghi trên thiết về công luật Ôm, điện, định điện bị điện suất điện, các loại luật Jun – - Viết được công - Nêu được điện năng đoạn Lenxo. thức tính công các ví dụ tiêu thụ để mạch, suất điện, điện trong thực tế giải một số công suất, năng tiêu thụ để chứng tỏ dạng bài điện năng dòng điện tập: tiêu thụ để có mang +Tính giải các bài năng lượng. công suất, tập tổng điện năng hợp - Nêu được tiêu thụ, các ví dụ về tiền điện. dụng cụ +Tính điện chuyển Uđm; Iđm; hóa điện thời gian năng thành dòng điện các dạng chạy qua năng lượng thiết bị. khác. Số câu 4 câu 3 câu 1 câu 2 câu 10 câu Số điểm 1 đ 0,75 đ 0,25 đ 0,5 đ 2,5 đ Tỉ lệ % 10% 7,5% 2,5% 5% 25% Nam châm - Xác định được - Xác định vĩnh cửu – các từ cực của được tên các Tác dụng từ kim nam châm từ cực của của dòng - Nêu được sự một nam điện. Từ tương tác giữa châm vĩnh trường các từ cực của cửu trên cơ hai nam châm. sở biết các từ cực của một nam châm khác. Số câu 2 câu 3 câu 5 câu Số điểm 0,5 đ 0,75 đ 1,25 đ Tỉ lệ % 5% 7,5% 12,5%
- Từ phổ - - Nêu được đặc - Xác định Đường sức điểm đường sức được từ. Từ từ của ống dây đường sức trường của có dòng điện từ của nam ống dây có chạy qua châm dòng điện - Phát biểu được thẳng và chạy qua quy tắc nắm tay nam châm phải về chiều hình chữ của đường sức U. từ trong lòng - Vận ống dây có dòng dụng được điện chạy qua. quy tắc nắm tay phải để xác định chiều của đường sức từ trong lòng ống dây khi biết chiều dòng điện và ngược lại. Số câu 3 câu 2 câu 5 câu Số điểm 0,75 đ 0,5 đ 1,25 đ Tỉ lệ % 7,5% 5% 12,5% Tổng số câu 16 câu 12 câu 8 câu 4 câu 40 câu Tổng số điểm 4 đ 3đ 2 đ 1 đ 10 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10 % 100%
- * Ma trận đề kiểm tra hình thức 50 % TNKQ – 50% Tự luận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cấp độ cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Tên chủ đề -Nội dung và hệ - Nêu được sự - Nhận xét -Vận dụng thức định luật phụ thuộc của được mối được định Ôm; đoạn mạch cường độ quan hệ giữa luật Ôm để nối tiếp, đoạn dòng điện vào cường độ giải một số mạch song hiệu điện thế dòng điện bài tập đơn song. giữa hai đầu chạy qua dây giản. vật dẫn dẫn, hiệu điện -Vận dụng - Nêu được thế đặt vào hai được công điện trở của đầu dây, và thức của một dây dẫn điện trở của đoạn mạch được xác định dây nối tiếp và như thế nào và - Phân biệt đoạn mạch có đơn vị đo được các đặc song song là gì. điểm của đoạn để giải một - Nêu được mạch nối tiếp số bài tập điện trở của và đoạn mạch đơn giản. mỗi dây dẫn song song đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn đó. - Phát biểu được định luật Ôm đối với đoạn mạch có điện trở. - Viết được công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối
- tiếp, và hai điện trở mắc song song Số câu 2 câu 2câu 4 câu Số điểm 0,5đ 2đ 2,5 đ Tỉ lệ % 5% 20% 25 % -Sự phụ thuộc - Nêu được - Hiểu được của điện trở vào mối quan hệ mối quan hệ chiều dài, tiết giữa điện trở giữa điện trở diện, vật liệu của dây dẫn của dây dẫn làm dây dẫn; với độ dài, tiết với độ dài, tiết Biến trở diện và vật diện và vật liệu làm dây liệu làm dây dẫn dẫn - Viết được công thức tính điện trở của dây dẫn - Nhận biết được các loại biến trở. Số câu 5 câu 5 câu 7 câu Số điểm 1,25đ 1,25đ 2,5 đ Tỉ lệ % 12,5% 12,5% 25 % Công suất điện. - Nêu được ý - Vận dụng Điện năng – nghĩa của số công thức Công của dòng vôn, số oát ghi về định điện, định luật trên dụng cụ luật Ôm, Jun – Lenxo. điện các loại - Viết được đoạn công thức tính mạch, công suất công suất, điện, điện điện năng năng tiêu thụ tiêu thụ để giải các bài
- tập tổng hợp Số câu 6 câu 1câu 7 câu Số điểm 1,5đ 1đ 2,5 đ Tỉ lệ % 15% 10% 25 % - Nam - Xác định - Xác định châm được các từ được tên các vĩnh cực của kim từ cực của một cửu – nam châm nam châm Tác - Nêu được sự vĩnh cửu trên dụng tương tác giữa cơ sở biết các từ của các từ cực của từ cực của một dòng hai nam nam châm điện. châm. khác. Từ trường Số câu 1 câu 1câu 2 câu Số điểm 0,25đ 1đ 1,25 đ Tỉ lệ % 2,5% 10% 1,25 % - Từ - Nêu được - Hiểu được phổ - đặc điểm đường sức từ Đường đường sức từ của nam sức từ. của ống dây châm, quy tắc Từ có dòng điện bàn tay phải trường chạy qua đề xác định của - Phát biểu được chiều ống được quy tắc của đường sức dây có nắm tay phải từ trong lòng dòng về chiều của ống dây có điện đường sức từ dòng điện chạy trong lòng chạy qua. qua ống dây có dòng điện chạy qua. Số câu 1 câu 1câu 2 câu Số điểm 0,25đ 1đ 1,25 đ
- Tỉ lệ % 2,5% 10% 1,25 % Tổng số câu 16 câu 6 câu 2 câu 1 câu 25câu Tổng số điểm 4 đ 3đ 2 đ 1 đ 10 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10 % 100%
- Đề số 01 – Trang 1 PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TIẾT 36 - KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN: VẬT LÝ 9 Năm học 2021 - 2022 ĐỀ SỐ 01 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: Trên bóng đèn có ghi 220 V, 100W. Số oát ghi trên bóng đèn cho biết? A. Hiệu điện thế định mức của bóng đèn B. Cường độ dòng điện định mức của bóng đèn C. Công suất định mức của bóng đèn D. Điện năng tiêu thụ định mức của bóng đèn Câu 2: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó A. Không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế C. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế D. Giảm khi tăng hiệu điện thế Câu 3: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở? A. Vôn (V) B. Oát (W) C. Ampe (A) D. Ôm (Ω) Câu 4: Công thức của đoạn mạch R1 // R2 là R1 R2 R1.R2 A. Rtd B. Rtd R1.R2 R1 R2 1 1 1 C. Rtd R1 R2 D. Rtd R1 R2 Câu 5: Nếu giảm hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn 4 lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này thay đổi như thế nào? A. Tăng 4 lần B. Giảm 4 lần C. Tăng 2 lần D. Giảm 2 lần Câu 6: Trong các công thức sau đây, với U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, I là cường độ dòng điện qua dây dẫn, R là điện trở của dây dẫn, công thức nào là sai? U U A. I . B. I U .R . C. R . D. U I.R . R I Câu 7: Cho điện trở R = 30Ω, hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở là U, cường độ dòng điện chạy qua điện trở là I. Thông tin nào sau đây là đúng? I A. U I 30 . B. U . 30
- Đề số 01 – Trang 2 U C. I 30.U . D. 30 . I Câu 8: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là 0,5A. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó tăng lên đến 48V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là bao nhiêu? A. 0,5A B. 1,25A C. 1,5A D. 2A Câu 9: Một bóng đèn xe máy lúc thắp sáng có điện trở 12 Ω và cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn là 1(A). Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc bóng đèn khi đó là bao nhiêu? A. U = 6V. B. U = 9V. C. U = 12V. D. U = 36V. Câu 10: Hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 2R1 được mắc song song với nhau. Khi đó điện trở tương đương của đoạn mạch này có kết quả nào dưới đây? A. 2,4Ω B. 8Ω C. 2Ω D. 15Ω Câu 11: Cho mạch điện như hình vẽ. Cho R1 = 15 Ω ,R2 = 20 Ω , ampe kế chỉ 0,5A. Hiệu điện thế của đoạn mạch AB có giá trị là: A. U = 4,5V B. U = 6V C. U = 10,5V D. U = 17,5V Câu 12: Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố : A. Chiều dài của dây dẫn B. Tiết diện của dây dẫn C. Khối lượng của dây dẫn D. Vật liệu làm dây dẫn Câu 13: Hình vẽ không dùng để kí hiệu biến trở là: A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D Câu 14: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng sẽ thay đổi là: A. Tiết diện dây dẫn của biến trở . B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn . C. Chiều dài dây dẫn của biến trở . D. Nhiệt độ của biến trở . Câu 15: Công thức tính điện trở của dây dẫn là: l S A. R l . B. R . C. R l . D. R S . S S l
- Đề số 01 – Trang 3 Câu 16: Trên một biến trở có ghi 20Ω-2,5A. Các số ghi này có ý nghĩa nào dưới đây? A. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 20Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 2,5A. B. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 20Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2,5A. C. Biến trở có điện trở lớn nhất là 20Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 2,5A. D. Biến trở có điện trở lớn nhất là 20Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2,5A. Câu 17: Hai dây dẫn bằng đồng, cùng chiều dài có tiết diện và điện trở tương ứng là S1, R1 và S2, R2. Hệ thức nào dưới đây là đúng? A. S1R1 = S2R2 B. S1R2 = S2R1 2 R1 S1 C. R1R2 = S1S2 D. 2 R2 S2 Câu 18: Dây dẫn điện thường làm bằng đồng, nhôm và hợp kim vì A. đồng, nhôm và hợp kim của chúng có điện trở suất nhỏ nhất. B. đồng nhôm dẫn điện tốt nhất. C. điện trở của dây đồng nhôm và hợp kim của chúng nhỏ nhất. D. đồng nhôm dẫn điện tốt và giá thành phù hợp. Câu 19: Hai dây dẫn bằng nhôm có cùng tiết diện, một dây dài 2m có điện trở R1 R1 và dây kia dài 6m có điện trở R2. Tính tỉ số R2 A. 6 B. 2 C. 3 D. 1/3 Câu 20: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện S1 = 2 2 5mm và điện trở R1 = 8,5Ω. Dây thứ hai có tiết diện S2 = 0,5mm . Tính điện trở R2. A. 85 Ω B. 8,5 Ω C. 10 Ω D. 50 Ω Câu 21: Một đoạn dây dẫn bằng đồng dài 12m, tiết diện0,2 mm2 . Biết điện trở suất của đồng là1,7.10 8 m . Điện trở của đoạn dây trên có thể nhận giá trị: A. 0,102Ω. B. 1,02Ω. C. 102Ω. D. 1020 Ω. Câu 22: Công của dòng điện (hay điện năng tiêu thụ) được đo bằng dụng cụ nào ? A. Vôn kế B. Ampe kế C. Đồng hồ D. Công tơ điện Câu 23: Định luật Jun –Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành: A. Cơ năng B. Nhiệt năng C. Hóa năng D. Quang năng
- Đề số 01 – Trang 4 Câu 24: Công thức nào dưới đây không là công thức tính công suất P của đọan mạch chỉ chứa điện trở R, được mắc vào hiệu điện thế U, dòng điện chạy qua có cường độ I. 푈 2 A. P = U.I. B. P = C. P = 푈 D. P = I².R 푅 Câu 25: Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây: A. oát (W) B. Jun (J) C. vôn (V) D. ampe (A) Câu 26: Năng lượng của dòng điện gọi là: A. Cơ năng. B. Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Điện năng. Câu 27: Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết: A. Thời gian sử dụng điện của gia đình. B. Công suất điện mà gia đình sử dụng. C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng. D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng. Câu 28: Công thức tính công của dòng điện sinh ra trong một đoạn mạch là A. A = U.I².t B. A = U.I.t C. A = U².I.t D. A = RIt Câu 29: Cho dòng điện chạy qua vật dẫn có công suất 50W thì tỏa ra nhiệt lượng 4000J. Hỏi thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn là bao nhiêu? A. 14 phút B. 12 phút . C. 80 s . D. 8 phút . Câu 30: Một lò nướng khi hoạt động bình thường có điện trở 800Ω và cường độ dòng điện qua lò nướng khi đó là 1A. Tính số tiền phải trả cho lò nướng trong vòng 1 tháng biết 1 tuần sử dụng lò nướng 2 lần trong thời gian mỗi lần 2 giờ? Biết giá tiền điện phải trả là 3000 đồng/1 số điện? A. 4800 đồng B. 96 nghìn C. 19200 đồng D. 19200 nghìn đồng Câu 31: Khi nào hai thanh nam châm hút nhau? A. Khi hai cực Bắc để gần nhau. B. Khi hai cực Nam để gần nhau. C. Khi để hai cực khác tên gần nhau. D. Khi cọ xát hai cực cùng tên vào nhau. Câu 32: Lực do dòng điện tác dụng lên thanh nam châm đặt gần nó được gọi là: A. Lực hấp dẫn B. Lực từ C. Lực điện D. Lực điện từ Câu 33: Từ trường không tồn tại ở đâu? A. Xung quanh nam châm B. Xung quanh dòng điện C. Xung quanh điện tích đứng yên D. Xung quanh Trái Đất
- Đề số 01 – Trang 5 Câu 34: Người ta dùng dụng cụ nào để nhận biết từ trường? A. Dùng ampe kế B. Dùng vônkế. C. Dùng áp kế. D. Dùng kim nam châm có trục quay. Câu 35: Trong bệnh viện, các bác sĩ phẫu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng cỏc dụng cụ sau: A. Dùng kéo. B. Dùng kìm. C. Dùng nam châm. D. Dùng một viên bi còn tốt Câu 36: Để xác định chiều của đường sức từ trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua ta dùng quy tắc: A. Bàn tay trái B. Nắm tay phải C. Bàn tay phải D. Nắm tay trái Câu 37: Nếu dùng quy tắc nắm tay phải để xác định chiều của từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua thì ngón tay cái choãi ra chỉ điều gì? A. Chiều của dòng điện trong ống dây. B. Chiều của lực từ lên nam châm thử. C. Chiều của đường sức từ ngoài lòng ống dây D. Chiều của đường sức từ trong lòng ống dây Câu 38: Hình vẽ xác định đúng chiều các đường sức từ của thanh nam châm là: A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D Câu 39: Cho hình vẽ sau, xác định 2 cực của thanh nam châm
- Đề số 01 – Trang 6 A. A và B là cực Bắc B. A và B là cực Nam C. A là cực Bắc, B là cực Nam D. A là cực Nam, B là cực Bắc Câu 40: Đường sức từ của các thanh nam châm thẳng là A. các đường cong kín giữa hai đầu của các từ cực. B. các đường thẳng nối giữa các từ cực của các nam châm khác nhau. C. các đường tròn bao quanh đi qua hai đầu của từ cực. D. các đường tròn bao quanh các từ cực của nam châm. HẾT
- Đề số 02 – Trang 1 PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TIẾT 36 - KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN: VẬT LÝ 9 Năm học 2021 - 2022 ĐỀ SỐ 02 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó A. Không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế C. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế D. Giảm khi tăng hiệu điện thế Câu 2: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở? A. Vôn (V) B. Oát (W) C. Ampe (A) D. Ôm (Ω) Câu 3: Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố : A. Chiều dài của dây dẫn B. Tiết diện của dây dẫn C. Khối lượng của dây dẫn D. Vật liệu làm dây dẫn Câu 4: Hình vẽ không dùng để kí hiệu biến trở là: A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D Câu 5: Trên một biến trở có ghi 20Ω-2,5A. Các số ghi này có ý nghĩa nào dưới đây? A. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 20Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 2,5A. B. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 20Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2,5A. C. Biến trở có điện trở lớn nhất là 20Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 2,5A. D. Biến trở có điện trở lớn nhất là 20Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2,5A. Câu 6: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng sẽ thay đổi là: A. Tiết diện dây dẫn của biến trở . B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn .
- Đề số 02 – Trang 2 C. Chiều dài dây dẫn của biến trở . D. Nhiệt độ của biến trở . Câu 7: Hai dây dẫn bằng nhôm có cùng tiết diện, một dây dài 2m có điện trở R1 và R1 dây kia dài 6m có điện trở R2. Tính tỉ số R2 A. 6 B. 2 C. 3 D. 1/3 Câu 8: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng tiết diện, dây thứ nhất có điện trở là 2Ω và có chiều dài là 10m, dây thứ hai có chiều dài là 30m. Tính điện trở của dây thứ hai. A. 5 Ω B. 6 Ω C. 3 Ω D. 9 Ω Câu 9: Hai dây dẫn bằng đồng, cùng chiều dài có tiết diện và điện trở tương ứng là S1, R1 và S2, R2. Hệ thức nào dưới đây là đúng? 2 R1 S1 A. S1R1 = S2R2 B. S1R2 = S2R1 C. R1R2 = S1S2 D. 2 R2 S2 Câu 10: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện S1 = 2 2 5mm và điện trở R1 = 8,5Ω. Dây thứ hai có tiết diện S2 = 0,5mm . Tính điện trở R2. A. 85 Ω B. 8,5 Ω C. 10 Ω D. 50 Ω Câu 11: Công thức tính điện trở của dây dẫn là: l S A. R l . B. R . C. R l . D. R S . S S l Câu 12: Dây dẫn điện thường làm bằng đồng, nhôm và hợp kim vì A. đồng, nhôm và hợp kim của chúng có điện trở suất nhỏ nhất. B. đồng nhôm dẫn điện tốt nhất. C. điện trở của dây đồng nhôm và hợp kim của chúng nhỏ nhất. D. đồng nhôm dẫn điện tốt và giá thành phù hợp. Câu 13: Công của dòng điện (hay điện năng tiêu thụ) được đo bằng dụng cụ nào ? A. Vôn kế B. Ampe kế C. Đồng hồ D. Công tơ điện Câu 14: Định luật Jun –Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành: A. Cơ năng B. Nhiệt năng C. Hóa năng D. Quang năng Câu 15: Công thức nào dưới đây không là công thức tính công suất P của đọan mạch chỉ chứa điện trở R, được mắc vào hiệu điện thế U, dòng điện chạy qua có cường độ I. 푈 푈2 A. P = U.I. B. P = C. P = D. P = I².R 푅 Câu 16: Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây:
- Đề số 02 – Trang 3 A. oát (W) B. Jun (J) C. vôn (V) D. ampe (A) Câu 17: Năng lượng của dòng điện gọi là: A. Cơ năng. B. Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Điện năng. Câu 18: Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết: A. Thời gian sử dụng điện của gia đình. B. Công suất điện mà gia đình sử dụng. C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng. D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng. Câu 19: Khi nào hai thanh nam châm hút nhau? A. Khi hai cực Bắc để gần nhau. B. Khi hai cực Nam để gần nhau. C. Khi để hai cực khác tên gần nhau. D. Khi cọ xát hai cực cùng tên vào nhau. Câu 20: Nếu dùng quy tắc nắm tay phải để xác định chiều của từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua thì ngón tay cái choãi ra chỉ điều gì? A. Chiều của dòng điện trong ống dây. B. Chiều của lực từ lên nam châm thử. C. Chiều của đường sức từ ngoài lòng ống dây D. Chiều của đường sức từ trong lòng ống dây II. Tự luận: (5 điểm) Câu 1.(1 điểm) Vẽ và xác định chiều đường sức từ bên ngoài của thanh nam châm S N Câu 2. (1 điểm) Xác định tên các cực và đường sức từ trong lòng ống dây khi có dòng điện chạy qua? Câu 3. (3 điểm) Có 2 bóng đèn Đ 1 (220V - 100W) và Đ2 (220V – 88W) được mắc song song với nhau và mắc vào nguồn điện U = 220V. a, Tính điện trở của mỗi bóng đèn và điện trở tương đương toàn mạch. b, Tính cường độ dòng điện toàn mạch. c, Tính tiền điện phải trả trong tháng nếu cả 2 bóng trên thắp sáng liên tục 3 giờ một ngày và giá tiền điện 1KWh = 2 000 đồng (cho rằng 1 tháng có 30 ngày). Hết
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TIẾT 36 - KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN: VẬT LÝ 9 Năm học 2021 - 2022 ĐỀ SỐ 01 Thời gian làm bài: 45 phút ĐÁP ÁN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM (Mỗi đáp án đúng được 0,25 đ) Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 11 D 21 B 31 C 2 C 12 C 22 D 32 D 3 D 13 C 23 B 33 C 4 B 14 C 24 B 34 D 5 B 15 B 25 A 35 C 6 B 16 D 26 D 36 B 7 D 17 A 27 C 37 D 8 D 18 D 28 B 38 D 9 C 19 D 29 C 39 C 10 C 20 A 30 C 40 A Giáo viên ra đề Tổ/ NCM duyệt BGH duyệt Đinh Thị Phượng Hoa Hoàng Thu Hiền Đặng Thị Tuyết Nhung
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TIẾT 36 - KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN: VẬT LÝ 9 Năm học 2021 - 2022 ĐỀ SỐ 02 Thời gian làm bài: 45 phút ĐÁP ÁN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi câu chọn đáp án đúng: 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D C C D C D B A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D D B B A D C C D II. Tự luận: (5 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm Biểu diễn đúng: 1 S N 1đ - Đầu A của cuộn dây là cực Bắc - Đầu B của cuộn dây là cực Nam 2 - Chiều của đườn sức từ trong lòng ống dây là những đường 1đ thẳng song song, cách đều nhau và hướng từ cực Nam đến cực Bắc của ống dây Vì 2 bóng đèn được mắc vào hiệu điện thế bằng hiệu điện thế định mức nên công suất lúc này bằng công suất định mức P1 = 100W, P2 = 88W a 1 (3đ) Điện trở của mỗi bóng đèn là: 2 2 R1 = U : P1 = 220 : 100 = 484 (Ω) 2 2 R2 = U : P2 = 220 : 88 = 550 (Ω)
- Điện trở tương đương toàn mạch: Rtđ = R .R 484.550 1 2 257,45() 0,5 R1 R2 484 550 Cường độ dòng điện của cả đoạn mạch là: 0,5 b U 220 I = 0,85(A) Rtd 257,45 Điện năng tiêu thụ của 2 bóng đèn trong 1 tháng là: A = A1 + A2 = P1.t + P2.t = (P1 + P2).t c = (0,1 + 0,088).90 = 16,92 (kWh) 1đ Tiền điện phải trả trong tháng cho 2 đèn trên là: 16,92 . 2000 = 33 840 (đồng) Giáo viên ra đề Tổ/ NCM duyệt BGH duyệt Đinh Thị Phượng Hoa Hoàng Thu Hiền Đặng Thị Tuyết Nhung