Đề kiểm tra cuối kì I môn Tin học Lớp 9 (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Chọn một đáp án đúng trong các câu sau và ghi kết quả vào tờ giấy thi. 

Câu 1. Hãy chọn các câu đúng trong các phát biểu sau.

A. Tập hợp tất cả các trang web trên Internet tạo thành một website    

B. Tập hợp tất cẩ các trang web viết cùng một ngôn ngữ (chẳng hạn tiếng Việt) trên Internet tạo thành một website. 

C. Tập hợp tất cẩ các trang web của một công ti trên Internet tạo thành một website.

D. Tập hợp tất cẩ các trang web liên quan được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung  tạo thành một website.    

Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử?

A. Gửi và nhận thư nhanh chóng.                          C. Ít tốn kém         

B. Không gặp phiền phức khi nhận và gửi thư.       D. Có thể gửi kèm tệp

Câu 3. Những thao tác hay sự cố nào dưới đây có thể dẫn đến việc mất hoặc hỏng thông tin trong máy tính 

A. Tắt máy tính không hợp lệ

B. Tắt màn hình máy tính trong khi máy tính đang hoạt động

C. Nghe nhạc bằng máy tính trong khi đang soạn thảo văn bản.

D. Mất kết nối mạng trong khi đang truy cập Internet.

Câu 4. Hoạt động nào không nên thực hiện khi dùng mạng Internet?

A. Dành nhiều thời gian để chơi những trò chơi hấp dẫn trên máy tính.         

B. Tham gia câu lạc bộ tin học trên mạng.              

C. Trao đổi bài, liên lạc với bạn bè.

D. Học tiếng Anh qua những bài hát nổi tiếng

doc 8 trang Phương Ngọc 07/03/2023 3500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I môn Tin học Lớp 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_tin_hoc_lop_9_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì I môn Tin học Lớp 9 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ MÔN: TIN LỚP 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút % Mức độ nhận biết Tổng tổng điểm Nội Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH ST dung Đơn vị kiến cao T kiến thức Th thức Thời Thời Thời Thời ời Số Số Số Số gian gian gian gian TN TL gia CH CH CH CH phút phút phút phút n phút Tổ chức Mạng và truy máy cập thông 1 2 1 0 2 5 1 tính và tin trên Intern Internet et Thư điện 1 2 1 0 2 25 tử Một Bảo vệ số vấn thông tin 1 2 1 5 1 10 1 2 17 25 đề xã máy tính 2 hội Tin học và của tin 1 2 1 6 1 8 1 2 16 25 xã hội học Phần mềm Phần trình 2 4 2 0 4 10 mềm 3 chiếu trình Bài trình chiếu 2 4 2 0 4 10 chiếu Tổng 8 16 3 11 1 8 1 10 8 4 45 100 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 8 4 Tỉ lệ chung % 70% 30% 12 45 100
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TIN HỌC 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ T dung Đơn vị Vận năng cần kiểm tra, Nhận Thông Vận T kiến kiến thức dụng đánh giá biết hiểu dụng thức cao Tổ chức và Mạng truy cập Nhận biết được khái máy thông tin niệm website 1[1] 1 tính và trên Internet Internet Nhận biết được lợi ích Thư điện tử 1[2] của thư điện tử Biết cách bảo vệ thông 1[3] tin máy tính Nhận diện được yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn của thông tin máy 1[1-TL] Bảo vệ tính qua một số tình thông tin huống cụ thể máy tính Vận dụng được kiến thức đã học để nêu ra những biện pháp bảo vệ 1[2-TL] Một số thông tin máy tính của vấn đề bản thân. 2 xã hội Biết được một số hoạt của tin động lành mạnh và học 1[4] không lành mạnh trên mạng Internet Hiểu được tầm quan Tin học và trọng của kho thông tin 1[3-TL] xã hội khổng lồ trên mạng Chỉ ra được quan điểm của mình khi tham gia vào Internet để hạn chế 1[4-TL] các mặt tiêu cực do Internet mang lại Biết được một số công Phần mềm cụ hỗ trợ trình bày Phần 2[5,6] trình chiếu Biết được ứng dụng của mềm 3 phần mềm trình chiếu trình Biết được các đối tượng chiếu Bài trình có thể làm nội dung cho 2[7,8] chiếu trang chiếu
  3. Biết cách thêm một trang chiếu mới vào bài trình chiếu. Tổng 8 3 2 1
  4. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS MÔN: TIN HỌC - LỚP 9 (Thời gian 45 phút - Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn một đáp án đúng trong các câu sau và ghi kết quả vào tờ giấy thi. Câu 1. Hãy chọn các câu đúng trong các phát biểu sau. A. Tập hợp tất cả các trang web trên Internet tạo thành một website B. Tập hợp tất cẩ các trang web viết cùng một ngôn ngữ (chẳng hạn tiếng Việt) trên Internet tạo thành một website. C. Tập hợp tất cẩ các trang web của một công ti trên Internet tạo thành một website. D. Tập hợp tất cẩ các trang web liên quan được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung tạo thành một website. Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử? A. Gửi và nhận thư nhanh chóng. C. Ít tốn kém B. Không gặp phiền phức khi nhận và gửi thư. D. Có thể gửi kèm tệp Câu 3. Những thao tác hay sự cố nào dưới đây có thể dẫn đến việc mất hoặc hỏng thông tin trong máy tính A. Tắt máy tính không hợp lệ B. Tắt màn hình máy tính trong khi máy tính đang hoạt động C. Nghe nhạc bằng máy tính trong khi đang soạn thảo văn bản. D. Mất kết nối mạng trong khi đang truy cập Internet. Câu 4. Hoạt động nào không nên thực hiện khi dùng mạng Internet? A. Dành nhiều thời gian để chơi những trò chơi hấp dẫn trên máy tính. B. Tham gia câu lạc bộ tin học trên mạng. C. Trao đổi bài, liên lạc với bạn bè. D. Học tiếng Anh qua những bài hát nổi tiếng.
  5. Câu 5. Công cụ nào dưới đây không phải là công cụ hỗ trợ trình bày? A. Biểu đồ cột được vẽ trên giấy khổ lớn. B. Bút, vở, lọ mực. C. Máy tính, bài trình chiếu, máy chiếu. D. Microphone. Câu 6. Với máy tính và phần mềm trình chiếu, em không thể tạo ra sản phẩm nào dưới đây? A. Tạo các album ảnh lưu niệm cho lớp. B. Vẽ các hình ảnh vui nhộn. C. Tạo bài thuyết trình về tác hại của ma túy. D. Tạo và in các tờ rơi cho một shop thời trang. Câu 7. Nội dung trên trang chiếu gồm các đối tượng nào? A. Chỉ là dạng văn bản. B. Chỉ gồm văn bản, các hình ảnh, biểu đồ. C. Có thể là hình ảnh, biểu đồ, tệp âm thanh, tệp phim. D. Có thể là văn bản, hình ảnh hoặc biểu đồ, các tệp âm thanh hoặc các đoạn phim. Câu 8. Khi chèn thêm một trang chiếu mới vào bài trình chiếu, vị trí của nó sẽ ở đâu? A. Ở vị trí cuối cùng của bài trình chiếu. B. Ở trên trang chiếu hiện thời C. Ở vị trí đầu tiên của bài trình chiếu. D. Ở dưới trang chiếu hiện thời. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu1. (1 điểm) Hiện tượng Dự đoán yếu tố gây mất an toàn thông tin máy tính A.Chiếc máy tính cũ của nhà em đôi khi không khởi động được B. Em tắt thường máy tính bằng nút nguồn. Khi bật lại máy tính khởi động rất lâu C. Em nháy chuột trên một liên kết lạ. Sau đó nhận ra một số tệp đã bị ẩn đi. D.Em đã quên chưa lấy USB ra khỏi túi quần sau
  6. khi chiếc quần được đem giặt, từ đó máy tính không đọc được các tệp có trong đó nữa. Câu 2. (2 điểm) Em thực hiện biện pháp nào để bảo vệ thông tin máy tính? Câu 3.(1 điểm) Tại sao cần bảo vệ thông tin và có trách nhiệm với mỗi thông tin đưa lên mạng Internet? Câu 4. (2 điểm) Theo em mặt trái của mạng Internet là gì?
  7. HD CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ MÔN: TIN HỌC - LỚP 9 (Thời gian 45 phút - Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) mỗi phương án trả lời đúng 0.5 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B A A B B D D II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Nội dung Điểm A. Yếu tố công nghệ vật lý 0.25đ 1 B. Yếu tố bảo quản sử dụng 0.25đ (1 điểm) C. Virus máy tính 0.25đ D. Yếu tố bảo quản sử dụng 0.25đ Hạn chế việc sao chép không cần thiết và chạy các chương 0.5đ trình tải từ Internet hoặc sao chép từ máy tính chưa đủ tin cậy. Cẩn thận với các tệp đính kèm trong thư điện tử. 0.5đ Không truy cập các trang web có nội dung không lành 0.25đ 2 mạnh. (2 điểm) Cập nhật các bản sửa lỗi cho các phần mềm. 0.25đ Sao lưu định kì để có thể khôi phục dữ liệu khi bị virus phá 0.25đ hoại. Quét virus trên máy tính bằng các phần mềm diệt virus 0.25đ được cập nhật thường xuyên. Thông tin rất quan trọng. 0.5đ 3 Môi trường mạng Internet là môi trường truyền bá, phổ 0.5đ (1 điểm) biến thông tin một cách thuận tiện nhanh nhất trên phạm vi toàn thế giới 4 - Internet ảnh hưởng đến an ninh chính trị, trật tự an toàn xã 0.25đ (2 điểm) hội.
  8. - Các trang web đen tràn ngập. 0.25đ - Tăng tình cảm ảo, xa rời tình cảm thật. 0.25đ - Lãng phí thời gian và xao nhãng học tập, làm việc. 0.25đ - Nguy cơ mắc bệnh trầm cảm. - Giết chết sự sáng tạo. 0.25đ - Không trung thực và bạo lực trên mạng. 0.25đ - Thiếu riêng tư. 0.25đ 0.25đ ( Học sinh khuyết tật làm được hết phần trắc nghiệm là đạt yêu cầu)