Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Câu 2 (3 điểm):  Cho hàm số :  y = (m – 1)x + 2m – 3 (1) với m là tham số

a. Với giá trị nào của m thì hàm số (1) là hàm số bậc nhất 

b.  Với giá trị nào của m thì hàm số (1) đồng biến

Câu 3 (2 điểm): Cho biểu thức A =  

a. Tìm ĐKXĐ xác định của biểu thức A

b. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16

Câu 4 (2 điểm): Cho đường tròn tâm O bán kính R và một điểm M nằm ngoài đường tròn. Qua M kẻ tiếp tuyến MA với đường tròn (A là tiếp điểm). Tia Mx nằm giữa MA và MO cắt đường tròn (O; R) tại hai điểm C và D (C nằm giữa M và D). Gọi I là trung điểm của dây CD, kẻ AH vuông góc với MO tại H. 

a/ Tính OH. OM theo R.  

b/ Chứng minh: Bốn điểm M, A, I , O cùng thuộc một đường tròn.

c/ Gọi K là giao điểm của OI với HA. Chứng minh Tam giác OHK đồng dạng với tam giác OIM

 

          


 

doc 4 trang Phương Ngọc 22/02/2023 3080
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2021_2022_c.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 9 (2021 - 2022) Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TL TL TL TL - Xác định điều -Hiểu được Vận dụng các phép Vận dụng các kiện có nghĩa của hằng đẳng thức biến đổi đơn giản phép biến đổi căn bậc hai. để rút gọn biểu để rút gọn biểu để rút gọn biểu 1.Căn thức thức thức, tính giá trị thức phức tạp, biểu thức giải phương bậc hai trình vô tỷ Số câu:2 Số câu:2 Số câu:2 Số câu:1 Số câu: 7 Số điểm:1 Số điểm:1 Số điểm: 1. Số điểm:0,5 Số điểm:3.5 Nhận biết được Hiểu được hai Tìm được giao hàm số đồng biến, đường thẳng điểm đồ thị của hai nghich biến song song, hàm số bậc nhất Vẽ được đồ thị 2.Hàm số hàm số bậc nhất Số câu:2 Số câu:2 Số câu:2 Số câu: 6 Số điểm:1 Số điểm:1 Số điểm:1 Số điểm: 3 Hiểu được các Vận dụng các hệ hệ thức áp dụng thức lượng trong 3.Hệ thức vào tam giác tam giác vuông để lượng trong vuông giải toán Số câu:1 Số câu:1 Số câu: 2 tam giác Số điểm:0.5 Số điểm:0.5 Số điểm: vuông. 1.0 Nhận biết được Hiểu được tính Vận dụng khái đường tròn chất đường tròn, niệm đường tròn và hai tiếp tuyến các tính chất đường cắt nhau để tròn, hai tiếp tuyến chứng minh cắt nhau của đường tròn để chứng minh 4. Đường Số câu:1 Số câu:1 Số câu:2 Số câu:1 Số câu: 5 tròn Số điểm: 05 Sốđiểm:0.5 Số điểm 1 Số điểm:0.5 Số điểm:3 Số câu:4 Số câu: 7 Số câu:8 Số câu: 2 Số câu: 20 Tổng Số điểm: 2.0 Số điểm: 3.5 Số điểm: 4.0 Số điểm: 1.0 Số điểm: 10
  2. ĐỀ BÀI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I PHÒNG GD&ĐT NĂM HỌC: 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MÔN TOÁN – LỚP 9 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ DÀNH CHO HS HỌC HÒA NHẬP Câu 1( 3 điểm): a. Tính giá trị của biểu thức: b. Giải phương trình : c. Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng y=(m2+1)x +m song song với đường thẳng y= 5x+2 Câu 2 (3 điểm): Cho hàm số : y = (m – 1)x + 2m – 3 (1) với m là tham số a. Với giá trị nào của m thì hàm số (1) là hàm số bậc nhất b. Với giá trị nào của m thì hàm số (1) đồng biến Câu 3 (2 điểm): Cho biểu thức A = a. Tìm ĐKXĐ xác định của biểu thức A b. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 Câu 4 (2 điểm): Cho đường tròn tâm O bán kính R và một điểm M nằm ngoài đường tròn. Qua M kẻ tiếp tuyến MA với đường tròn (A là tiếp điểm). Tia Mx nằm giữa MA và MO cắt đường tròn (O; R) tại hai điểm C và D (C nằm giữa M và D). Gọi I là trung điểm của dây CD, kẻ AH vuông góc với MO tại H. a/ Tính OH. OM theo R. b/ Chứng minh: Bốn điểm M, A, I , O cùng thuộc một đường tròn. c/ Gọi K là giao điểm của OI với HA. Chứng minh Tam giác OHK đồng dạng với tam giác OIM
  3. ĐÁP ÁN: Câu Nội dung đáp án Điểm a) 1đ = 1 (3 b) điểm) x – 2 = 1 hoặc x-2 =- 1 1 đ TH 1: x – 2 = 1 x = 1 + 2 x = 3 TH 2: x- 2 = -1 x = -1 + 2 x = 1 Vậy Nghiệm của phương trình là x = 1 và x= 3 c) Để đường thẳng y=(m2+1)x +m song song với đường thẳng 0.5đ 0,5đ y=5x+2 thì 2 y = (m – 1)x + 2m – 3 (1) với m là tham số a. Hàm số (1) là hàm số bậc nhất m - 1≠ 0 m ≠ 1 (3 1.5đ điểm) b. Với giá trị nào của m thì hàm số (1) đồng biến 1.5đ Hàm số (1) đồng biến khi a > 0 m – 1 > 0 m > 1 Vậy với m > 1 thì hàm số (1) đồng biến 3 a. ĐKXĐ: 1đ (2 b. Với x = 16 ( thỏa mãn điều kiện x > 0) điểm) Ta có : A = 1đđ 4 (2 0.5đ điểm) • Tính: OH. OM theo R 0.5đ Xét tam giác AMO vuông tại A có AH MO => OH.OM = OA2 = R2
  4. b/ Chứng minh: Bốn điểm M, A, I, O cùng thuộc một đường tròn. 0.5đ Xét đường tròn (O) có I là trung điểm dây CD => OI CD => Từ đó c/m đc A, I thuộc đường tròn đường kính MO. Hay: Bốn điểm M, A, I, O cùng thuộc một đường tròn. ( đpcm). c/ Chứng minh: 0.5đ Xét có: góc OHK = góc OIM = ; Góc MOI chung . Vậy