Đề kiểm tra cuối học kì II môn Lịch sử Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án)

Câu 1. Mĩ Diệm ra "đạo luật 10-59” vào thời gian

A. 4/1959. B .5/1959. C. 10/1959. D. 11/1959.

Câu 2. Phong trào “Đồng khởi” diễn ra tiêu biểu ở tỉnh

A. Bến Tre. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Ninh Thuận.

Câu 3. Âm mưu thâm độc nhất trong chiến lược “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ là

A. phá hoại cách mạng miền Bắc.

B. dùng người Việt đánh người Việt.

C. tiến hành dồn dân, lập ấp.

D. sử dụng phương tiện chiến tranh và cố vấn của Mĩ.

Câu 4. Thắng lợi quân sự của ta mở đầu cho chiến lược “chiến tranh đặc biệt”

A. An Lão. B. Ba Gia. C. Ấp Bắc. D. Bình Giã.

Câu 5. Sự kiện lịch sử quan trọng nhất diễn ra vào ngày 2/9/1945 là

A. Hội nghị quân sự Bắc Kì họp.

B. Bác Hồ đọc Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.

C. Ra chỉ thị lịch sử “Nhật –Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.

D. Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập, khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.

Câu 6. Sau cách mạng tháng Tám, kẻ thù nguy hiểm nhất đối với cách mạng Việt Nam là

A. thực dân Pháp. B. phát xít Nhật. C. thực dân Anh. D. quân Trung Hoa Dân quốc.

Câu 7. Sau chiến dịch Việt Bắc Thu – Đông 1947 Pháp buộc phải thay đổi chiến lược

A. cầu viện trợ Mĩ.

B. chuyển sang đàm phán với ta.

C. từng bước rút quân về nước.

D. chuyển từ đánh nhanh ,thắng nhanh sang đánh lâu dài.

docx 2 trang Quốc Hùng 18/07/2024 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Lịch sử Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_lich_su_lop_9_nam_hoc_2022_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Lịch sử Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS THÁI SƠN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN: LỊCH SỬ 9 (Thời gian làm bài 45 phút) I. Trắc nghiệm (6 điểm): Chọn chữ cái trước phương án trả lời đúng viết vào bài làm Câu 1. Mĩ Diệm ra "đạo luật 10-59” vào thời gian A. 4/1959. B .5/1959. C. 10/1959. D. 11/1959. Câu 2. Phong trào “Đồng khởi” diễn ra tiêu biểu ở tỉnh A. Bến Tre. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Ninh Thuận. Câu 3. Âm mưu thâm độc nhất trong chiến lược “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ là A. phá hoại cách mạng miền Bắc. B. dùng người Việt đánh người Việt. C. tiến hành dồn dân, lập ấp. D. sử dụng phương tiện chiến tranh và cố vấn của Mĩ. Câu 4. Thắng lợi quân sự của ta mở đầu cho chiến lược “chiến tranh đặc biệt” A. An Lão. B. Ba Gia. C. Ấp Bắc. D. Bình Giã. Câu 5. Sự kiện lịch sử quan trọng nhất diễn ra vào ngày 2/9/1945 là A. Hội nghị quân sự Bắc Kì họp. B. Bác Hồ đọc Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. C. Ra chỉ thị lịch sử “Nhật –Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta. D. Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập, khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. Câu 6. Sau cách mạng tháng Tám, kẻ thù nguy hiểm nhất đối với cách mạng Việt Nam là A. thực dân Pháp. B. phát xít Nhật. C. thực dân Anh. D. quân Trung Hoa Dân quốc. Câu 7. Sau chiến dịch Việt Bắc Thu – Đông 1947 Pháp buộc phải thay đổi chiến lược A. cầu viện trợ Mĩ. B. chuyển sang đàm phán với ta. C. từng bước rút quân về nước. D. chuyển từ đánh nhanh ,thắng nhanh sang đánh lâu dài. Câu 8. Mĩ chính thức tiến hành chiến tranh bằng không quân và hải quân ra phá hoại miền Bắc lần 1 vào năm A. 1965. B. 1966. C. 1967. D. 1968. Câu 9. Tinh thần miền Bắc thực hiện nghĩa vụ hậu phương lớn đối với miền Nam bằng khẩu hiệu A. Tất cả vì tiền tuyến. B. Tất cả để chiến thắng. B. Mỗi người làm việc bằng hai. D. Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người. Câu 10. Ý nghĩa lớn nhất của việc miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của đế quốc Mĩ: A. bảo vệ miền Bắc. B. làm lung lay ý chí xâm lược của đế quốc Mĩ. C. thể hiện quyết tâm đánh thắng giặc Mĩ của quân ta. D. đánh bại âm mưu phá hoại miền Bắc của đế quốc Mĩ, miền bắc tiếp tục làm nhiệm vụ hậu phương lớn. Câu 11. Trận “ Điện Biên Phủ trên không” 1972 diễn ra trong thời gian A. 10 ngày đêm B. 11 ngày đêm C. 12 ngày đêm D. 13 ngày đêm Câu 12. Âm mưu của Mĩ sau khi ký hiệp định Pa-ri A. rút quân Mĩ về nước. B. rút quân đồng minh về nước. C. lập bộ chỉ huy quân sự, tiếp tục chi viện cho chính quyền Sài Gòn. D. giữ lại 2 vạn cố vấn quân sự, lập bộ chỉ huy quân sự, tiếp tục chi viện cho chính quyền Sài Gòn. Câu 13. Kế hoạch giải phóng miền Nam được Bộ chính trị đề ra trong hai năm, đó là
  2. A. 1972-1973. B. 1973-1974. C. 1974-1975. D. 1975-1976. Câu 14. Chiến dịch kết thúc cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của dân tộc ta 1955-1975 A. Tây Nguyên. B. Hồ Chí Minh. C. Huế . D. Đà Nẵng. Câu 15. Tên nước Cộng hoà XHCN Việt Nam được thông qua ở hội nghị nào ? A. Hội nghị Trung ương lần 21. B. Hội nghị Trung ương lần 24. C. Kì họp thứ nhất Quốc hội khoá VI tháng 7/1976. D. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước . II. Tự luận (4 điểm) Câu 1 (2 điểm). So sánh chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" và "Chiến tranh cục bộ" của Mĩ ? Câu 2 (1 điểm). Ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước 1955-1975. Câu 3 (1 điểm). Những bài học kinh nghiệm trong quá trình đấu tranh, bảo vệ và xây dựng tổ quốc từ 1919 đến nay ?