Đề kiểm tra cuối học kì II môn Giáo dục công dân Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thanh Am

Câu 1. Muốn có tiền tiêu xài, N (16 tuổi 2 tháng) đã nhận lời chuyển một gói hàng lớn để lấy tiền. Trên đường đi đưa hàng N đã bị các chú công an kiểm tra và phát hiện trong gói hàng có ma tuý. Các chú công an đã giữ N lại. Theo em, N sẽ phải chịu trách nhiệm nào sau đây?

A. Chịu trách nhiệm vi phạm hành chính.

B. Không phải chịu trách nhiệm hình sự vì ít tuổi.

C. Chịu trách nhiệm hình sự, vì vận chuyển ma tuý là phạm tội.

D. Vì H bị lừa nên không phải chịu trách nhiệm hình sự.

Câu 2. Trường hợp nào không phải chịu trách nhiệm pháp lí về hành vi của mình?

A. M thực hiện không đúng các quy định trong hợp đồng thuê nhà.

B. K lái xe uống rượu, không làm chủ được tay lái đã đâm vào xe máy của người đi đường.

C. Anh C đi làm trễ 15 phút vì ngủ dậy muộn.

D. N là bệnh nhân tâm thần, khi lên cơn đã đập phá nhiều tài sản quý của bệnh viện.

Câu 3. Ông T xây nhà cao tầng không có giấy phép và đem đổ phế thải xây dựng xuống cống thoát nước. Theo em, ông T sẽ phải chịu trách nhiệm pháp lí nào?

A. Kỉ luật. B. Hành chính. C. Hình sự. D. Dân sự.

Câu 4. Hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là vi phạm nào sau đây?

A. Điều lệ. B. Kỉ luật. C. Pháp luật. D. Nội quy.

Câu 5. Nghĩa vụ mà các cá nhân, cơ quan, tổ chức vi phạm pháp luật phải chấp hành những biện pháp bắt buộc do Nhà nước quy định được gọi là gì?

A. Trách nhiệm gia đình. B. Vi phạm pháp luật. C. Trách nhiệm pháp lí. D. Vi phạm đạo đức.

Câu 6. Cơ quan đại biểu cao nhất của Nhân dân, cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là gì?

A. Toà án nhân dân tối cao B. Chính phủ. C. Hội đồng nhân dân. D. Quốc hội.

docx 36 trang Quốc Hùng 18/07/2024 280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Giáo dục công dân Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thanh Am", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_giao_duc_cong_dan_lop_9_nam_h.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Giáo dục công dân Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thanh Am

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 Năm học: 2022- 2023 Ngày kiểm tra: 13/04/2023 Thời gian: 45 phút I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU. 1.Về mục tiêu: - Nhằm kiểm tra kiến thức HS đạt được trong các bài ở học kỳ II lớp 9; học sinh biết được khả năng học tập của mình so với yêu cầu của chương trình - Giúp GV nắm được tình hình học tập của lớp mình, trên cơ sở đó đánh giá đúng quá trình dạy học, từ đó có kế hoạch điều chỉnh phương pháp và hình thức tổ chức dạy học cho phù hợp để không ngừng nâng cao hiệu quả về phương pháp, hình thức tổ chức dạy học. -Vận dụng được các kiến thức đã học vào trong cuộc sống.Từ đó rút ra được bài học cho bản thân. - Rèn luyện được kĩ năng khi xem xét, đánh giá được các hành vi và chuẩn mực pháp luật của bản thân, của người khác, - HS có thái độ học tập đúng và điều chỉnh quá trình học tập của mình. 2. Năng lực cần hướng tới : Năng lực tự học và tự chủ: Biết lập kế hoạch tự học tự tìm kiếm kiến thức trong sách vở, thông qua sách báo và các nguồn tư liệu khác nhau để hoàn thành kế hoạch học tập và đạt kết quả cao nhất trong bài kiểm tra Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được các biểu hiện vi phạm các chuẩn mực pháp luật Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức bản thân; lập và thực hiện kế hoạch hoàn thiện bản thân 3. Phẩm chất: Thông qua việc học tập và làm bài kiểm tra sẽ góp phần hình thành, phát triển cho học sinh các phẩm chất như: Trung thực: Thực hiện tốt nhiệm vụ học tập hoàn thành có chất lượng bài kiểm tra giữa kỳ để đạt kết quả tốt. Trách nhiệm: Có trách nhiệm với bản thân, tích cực, chủ động để hoàn thành được nhiệm vụ học tập của bản thân. Chăm chỉ: Chăm chỉ học tập, rèn luyện, tích cực áp dụng những kiến thức đã học vào đời sống. Tích cực ôn tập và củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong bài kiểm tra. II. PHẠM VI KIẾN THỨC CẦN KIỂM TRA Kiểm tra các đơn vị kiến thức đã học trong nửa cuối học kỳ 2 gồm các bài và chủ đề sau: - Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí của công dân. - Quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội của công dân. - Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc. III. HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Kiểm tra tập trung tại lớp - Kiểm tra theo hình thức trắc nghiệm 100% ( 40 câu trắc nghiệm trong đó nhận biết là 16 câu. Thông hiểu là 12 câu. Vận dụng 12 câu) IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
  2. Mức độ nhận thức Tổng Mạch TT nội Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tỉ lệ Tổng dung TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm 1 Vi phạm pháp luật và trách 6 4 4 14 3.5 nhiệm câu câu câu câu điểm Giáo pháp lí của dục công dân 2 pháp Quyền luật tham gia quản lí nhà nước, quản 4 4 3 4 câu 12 câu lí xã hội câu câu điểm của công dân. Nghĩa vụ 3 6 4 4 3.5 bảo vệ Tổ 14 câu câu quốc. câu câu điểm Tổng 16 12 12 40 câu câu câu câu Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100% 10 Tỉ lệ chung 70% 30% 100% điểm
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN GDCD LỚP 9 Vị trí Vị trí câu Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi câu hỏi hỏi Nội Đề 1 Đề 2 dung TN TL T T (Số (Số TN TN L L câu) ý) C24 C4 - Nêu được khái niệm vi phạm pháp C25 Vi C5 Nhận luật. C32 phạm C12 biết: 6 câu C33 pháp - Nêu được tên các loại pháp luật và C13 C34 C14 luật và trách nhiệm pháp lí. C40 trách C20 nhiệm - Nhận xét, đánh giá được các loại vi C22 pháp lí phạm pháp luật. C2 Thông C23 - Phân biệt được hành vi vi phạm C7 của 4 câu C27 hiểu: pháp luật và trách nhiệm pháp lí C9 công C34 tương ứng. C17 dân - Phê phán, đấu tranh với các hành vi C21 C1 vi phạm pháp luật C29 Vận dụng: C3 4 câu C31 - Tuyên truyền, vận động mọi người C11 C38 tham gia thực hiện nghiêm chỉnh Hiến C18 pháp, pháp luật. Vận Thực hiện tốt các quy định của pháp dụng cao luật - Nêu được khái niệm quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội Quyền C10 C1 của công dân. tham gia Nhận biết: 4 C15 C4 - Nêu được một số quy định của quản lí câu C16 C8 pháp luật về quyền tham gia quản nhà C30 C10 nước, lí nhà nước, quản lí xã hội của công quản lí dân. - Nhận xét, đánh giá được việc thực C6 xã hội C5 Thông hiện quyền tham gia quản lí nhà C8 của công 4 C11 nước, quản lí xã hội của công dân. C19 dân. hiểu: câu C26 - Phân biệt được hành vi thực hiện C21 C28 quyền tham gia quản lí nhà nước,
  4. quản lí xã hội của công dân; các hành vi vi phạm. - Phê phán, đấu tranh với các hành vi vi phạm quyền tham gia quản lí C24 nhà nước, quản lí xã hội của công C30 C25 Vận dụng: dân. 4 C35 C28 - Tuyên truyền, vận động mọi người câu C36 C31 tham gia thực hiện đúng quyền C39 tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội của công dân. Thực hiện tốt các quy định của pháp Vận luật về quyền tham gia quản lí nhà dụng cao nước, quản lí xã hội của công dân. C26 C3 - Nêu được khái niệm nghĩa vụ bảo C29 C6 Nghĩa vụ vệ Tổ quốc Nhận biết: 6 C32 C9 bảo vệ - Nêu được một số quy định của câu C33 C12 Tổ quốc. pháp luật về nghĩa vụ bảo vệ Tổ C36 C13 quốc. C39 C16 - Nhận xét, đánh giá được việc thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc C22 C2 Thông - Giải thích được ý nghĩa của nghĩa C23 4 C14 vụ bảo vệ Tổ quốc. C37 hiểu: câu C17 - Phân biệt được hành vi thực hiện C34 C19 nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc; hành vi vi phạm - Phê phán, đấu tranh với các hành C7 C27 vi vi phạm nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc C15 Vận dụng: 4 C35 - Tuyên truyền, vận động mọi người C18 câu C38 tham gia thực hiện đúng nghĩa vụ C20 C40 bảo vệ Tổ quốc. Vận Thực hiện tốt các quy định của pháp dụng cao luật về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc
  5. D. Tham gia các nhóm phản động đó. Câu 19. Nhà nước tạo điều kiện để công dân tham gia quản lí nhà nước và xã hội bằng cách nào? A. Bỏ qua những ý kiến thắc mắc, kiến nghị của công dân. B. Trì hoãn việc tiếp nhận, phản hồi ý kiến, kiến nghị của công dân. C. Công khai, minh bạch trong tiếp nhận, phản hồi ý kiến, kiến nghị của công dân. D. Thiếu minh bạch trong việc tiếp nhận, phản hồi ý kiến, kiến nghị của công dân. Câu 20. Đối tượng nào dưới đây không bị mất quyền tham gia bầu cử khi đã đủ 18 tuổi? A. Mất năng lực hành vi dân sự. B. Bị kết án tử hình đang trong thời gian thi hành án. C. Đang chấp hành biện pháp đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc. D. Đang chấp hành hình phạt tù mà không được hưởng án treo. Câu 21. Nghĩa vụ mà các cá nhân, cơ quan, tổ chức vi phạm pháp luật phải chấp hành những biện pháp bắt buộc do Nhà nước quy định được gọi là gì? A. Trách nhiệm gia đình. B. Vi phạm pháp luật. C. Vi phạm đạo đức. D. Trách nhiệm pháp lí. Câu 22. Cơ sở để truy cứu trách nhiệm pháp lí là gì? A. Khả năng nhận thức của chủ thể. B. Tính chất phạm tội. C. Mức độ gây thiệt hại của hành vi. D. Hành vi vi phạm pháp luật. Câu 23. Vi phạm pháp luật dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới nội dung nào sau đây? A. Các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. B. Các quan hệ lao động, công vụ nhà nước. C. Các quan hệ công vụ và nhân thân. D. Các quy tắc quản lí nhà nước. Câu 24. Người đủ bao nhiêu tuổi lên có quyền tham gia bầu cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân? A. 16. B. 20. C. 21. D. 18. Câu 25. Hành vi nào dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự? A. Lái xe máy đi ngược đường một chiều. B. Cố ý lây truyền HIV cho người khác. C. Xả chất thải chưa qua xử lí ra môi trường. D. Không thực hiện chia tài sản theo di chúc của người đã mất. Câu 26. Ông T xây nhà cao tầng không có giấy phép và đem đổ phế thải xây dựng xuống cống thoát nước. Theo em, ông T sẽ phải chịu trách nhiệm pháp lí nào? A. Dân sự. B. Hình sự. C. Hành chính. D. Kỉ luật. Câu 27. Hành vi nào sau đây vi phạm pháp luật hành chính? A. Thực hiện không đúng các quy định trong hợp đồng thuê nhà. B. Trộm cắp tài sản của công dân. C. Vi phạm nội quy an toàn lao động của xí nghiệp. D. Đi xe máy 70 phân khối không có giấy phép lái xe. Câu 28. Bà H vay tiền của chị N đã quá hạn, dây dưa không chịu trả đã vi phạm pháp luật gì? A. Hình sự. B. Kỉ luật. C. Hành chính. D. Dân sự. Câu 29. Công dân gián tiếp tham gia quản lí Nhà nước, quản lí xã hội thông qua quyền nào sau đây? A. Đóng góp ý kiến với Quốc hội. B. Bầu cử đại biểu Quốc hội. C. Được biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân. D. Ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân. Câu 30. Hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là vi phạm nào sau đây? A. Pháp luật. B. Điều lệ. C. Kỉ luật. D. Nội quy.
  6. Câu 31. Anh K giao cho bà N hàng không đúng chủng loại, mẫu mã trong hợp đồng mua bán hàng hóa. Anh K phải chịu trách nhiệm pháp li nào sau đây? A. Hình sự. B. Hành chính. C. Kỉ luật. D. Dân sự. Câu 32. Việc làm nào dưới đây không phải là quyền tham gia quản lí Nhà nước, quản lí xã hội của công dân? A. Biểu quyết khi được nhà nước trưng cầu ý dân. B. Bầu cử đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp. C. Khiếu nại việc làm trái pháp luật của cán bộ nhà nước. D. Đăng kí quyền sở hữu tài sản cá nhân có giá trị. Câu 33. Muốn có tiền tiêu xài, N (16 tuổi 2 tháng) đã nhận lời chuyển một gói hàng lớn để lấy tiền. Trên đường đi đưa hàng N đã bị các chú công an kiểm tra và phát hiện trong gói hàng có ma tuý. Các chú công an đã giữ N lại. Theo em, N sẽ phải chịu trách nhiệm nào sau đây? A. Chịu trách nhiệm hình sự, vì vận chuyển ma tuý là phạm tội. B. Chịu trách nhiệm vi phạm hành chính. C. Không phải chịu trách nhiệm hình sự vì ít tuổi. D. Vì H bị lừa nên không phải chịu trách nhiệm hình sự. Câu 34. Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về hành vi nào sau đây? A. Mọi tội phạm B. Tội phạm do lỗi cố ý. C. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng. D. Tội phạm nghiêm trọng do vô ý Câu 35. Độ tuổi nào sau đây quy định trong Hiến pháp 2013 về quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội của công dân? A. Đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử. B. Đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử. C. Đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử. D. Từ 18 đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử. Câu 36. Cơ quan đại biểu cao nhất của Nhân dân, cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là gì? A. Chính phủ. B. Toà án nhân dân tối cao C. Hội đồng nhân dân. D. Quốc hội. Câu 37. Trường hợp nào không phải chịu trách nhiệm pháp lí về hành vi của mình? A. N là bệnh nhân tâm thần, khi lên cơn đã đập phá nhiều tài sản quý của bệnh viện. B. K lái xe uống rượu, không làm chủ được tay lái đã đâm vào xe máy của người đi đường. C. M thực hiện không đúng các quy định trong hợp đồng thuê nhà. D. Anh C đi làm trễ 15 phút vì ngủ dậy muộn. Câu 38. Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của pháp luật là bao nhiêu tuổi? A. Từ đủ 18 tuổi trở lên. B. Từ đủ 14 tuổi trở lên. C. Từ 18 tuổi trở lên. D. Từ đủ 16 tuổi trở lên. Câu 39. Việc làm nào dưới đây thể hiện quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội của công dân? A. Bầu cử đại biểu Quốc hội. B. Nộp thuế theo đúng quy định. C. Vượt khó trong học tập. D. Bảo vệ môi trường. Câu 40. Người phải chịu trách nhiệm hành chính cho mọi vi phạm hành chính mà mình gây ra theo quy định của pháp luật có độ tuổi là bao nhiêu? A. Từ đủ 14 tuổi trở lên. B. Từ đủ 16 tuổi trở lên. C. Từ 18 tuổi trở lên. D. Từ đủ 18 tuổi trở lên
  7. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN GDCD LỚP 9 Năm học: 2022 – 2023 Ngày thi: ./04/2023 ĐỀ GDCD9 – CKII – 2–04 Thời gian: 45 phút TRẮC NGHIỆM ( 10 điểm) Tô vào phiếu chữ cái đầu đáp án em cho là đúng. Câu 1. Anh T 25 tuổi, anh không thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội với việc làm nào sau đây? A. Khiếu nại, tố cáo việc làm sai trái của cá nhân, tổ chức. B. Ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân. C. Hưởng chế độ bảo vệ sức khỏe của cơ quan. D. Bầu cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân. Câu 2. Công dân Y tham gia góp ý vào dự thảo luật khi Nhà nước trưng cầu dân ý, công dân Y đã thực hiện quyền dân chủ nào? A. Đóng góp ý kiến vào công việc chung. B. Ứng cử vào đại biểu Quốc hội. C. Tham gia quản lí nhà nước và xã hội. D. Kiểm tra, giám sát cơ quan nhà nước. Câu 3. D (19 tuổi) có tên trong danh sách đăng kí nghĩa vụ quân sự ở địa phương. Mỗi lần có đợt tuyển quân D thường lấy lí do ốm, bị bệnh để không phải đi nghĩa vụ. Thấy các bạn cùng tuổi hăng hái thực hiện nghĩa vụ quân sự D cho rằng họ là những người không biết hưởng thụ cuộc sống. D đã không thực hiện đúng nghĩa vụ nào sau đây? A. Quản lí nhà nước. B. Bảo vệ sức khỏe. C. Quyền và nghĩa vụ lao động. D. Bảo vệ Tổ quốc. Câu 4. Khi đang đi học đại học, việc nhập ngũ của công dân sẽ được hoãn đến năm bao nhiêu tuổi? A. 27. B. 25. C. 24. D. 26. Câu 5. Công dân là nam giới bắt đầu được gọi nhập ngũ khi đủ bao nhiêu tuổi? A. 17. B. 18. C. 19. D. 20. Câu 6. Nhà M có hai anh em. Anh trai M vừa có giấy gọi nhập ngũ đợt này. Hay tin, mẹ M không muốn xa con nên buồn bã, khóc lóc và muốn tìm mọi cách để xin cho anh M ở lại. Nếu là M em sẽ ứng xử như thế nào? A. Vận động anh thực hiện nghĩa vụ quân sự và giải thích để mẹ hiểu. B. Xin đăng kí nghĩa vụ quân sự thay anh. C. Khuyên anh không chấp hành lệnh nhập ngũ vì không muốn mẹ buồn. D. Bảo anh xin giấy chứng nhận sức khỏe không tốt để không phải nhập ngũ. Câu 7. Bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc, bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa và Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nội dung khái niệm nào sau đây? A. Bảo vệ Tổ quốc. B. Bảo vệ nền độc lập. C. Bảo vệ lợi ích quốc gia. D. Bảo vệ hòa bình. Câu 8. Anh H 22 tuổi, vừa tốt nghiệp đại học, trong lúc chờ tìm việc làm, anh có giấy gọi nhập ngũ. Đang chần chừ thì có người bạn gợi ý H nên học thêm một bằng đại học nữa thì sẽ được miễn tham gia nghĩa vụ quân sự. Theo em, bạn của H nói vậy là đúng hay sai? Vì sao? A. Sai, vì công dân chỉ được tạm hoãn gọi nhập ngũ khi đang được đào tạo trình độ đại học hệ chính quy thuộc cơ sở giáo dục đại học trong thời gian một khóa đào tạo của một trình độ đào tạo. B. Sai, vì chỉ có con của liệt sĩ, con của thương binh hạng một mới được miễn tham gia nghĩa vụ quân sự. C. Đúng, vì khi học đại học sinh viên đã được học giáo dục quốc phòng nên không cần tham gia nghĩa vụ quân sự. D. Đúng, vì những sinh viên đang học đại học sẽ được miễn tham gia nghĩa vụ quân sự.
  8. Câu 9. Theo Hiến pháp năm 2013 “Công dân có nghĩa vụ trung thành với Tổ quốc. Phản bội Tổ quốc là tội nặng nhất” được quy định tại điều bao nhiêu? A. 47 B. 45 C. 46 D. 44 Câu 10. Nhà nước tạo điều kiện để công dân tham gia quản lí nhà nước và xã hội bằng cách nào? A. Bỏ qua những ý kiến thắc mắc, kiến nghị của công dân. B. Công khai, minh bạch trong tiếp nhận, phản hồi ý kiến, kiến nghị của công dân. C. Trì hoãn việc tiếp nhận, phản hồi ý kiến, kiến nghị của công dân. D. Thiếu minh bạch trong việc tiếp nhận, phản hồi ý kiến, kiến nghị của công dân. Câu 11. Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa là nghĩa vụ thiêng liêng là quyền cao quý của ai? A. Lực lượng quốc phòng an ninh. B. Các cơ quan quản lí nhà nước. C. Các cán bộ Nhà nước được nhân dân bầu ra. D. Mỗi công dân và người dân Việt Nam. Câu 12. Trên các trang facebook xuất hiện các đoạn clip nói không đúng sự thật về Chủ tịch Hồ Chí Minh, trong tình huống đó em sẽ ứng xử như thế nào? A. Kêu gọi mọi người không chia sẻ bài. B. Tham gia các nhóm phản động đó. C. Coi như không biết gì. D. Kêu gọi mọi người chia sẻ bài. Câu 13. Ông H cố ý cản trở việc đăng kí nghĩa vụ quân sự, gọi nhập ngũ, gọi tập trung huấn luyện của con trai 25 tuổi. Ông H sẽ bị phạt như thế nào? A. Cảnh cáo, cải tạo không giam giữ đến hai năm hoặc phạt tù từ ba tháng đến sáu năm. B. Tù từ mười hai năm đến hai mươi năm, tù chung thân hoặc tử hình. C. Cải tạo không giam giữ đến hai năm hoặc bị phạt từ ba tháng đến hai năm. D. Cảnh cáo, cải tạo không giam giữ đến hai năm hoặc phạt tù từ ba tháng đến hai năm. Câu 14. Quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội của công dân là quyền nào sau đây? A. Chính trị. B. Dân chủ. C. Kỉ luật. D. Xã hội. Câu 15. Kh vừa đủ 17 tuổi, do điều kiện gia đình khó khăn nên không thể tiếp tục đi học, Kh muốn đăng kí tham gia nghĩa vụ quân sự. Theo em, Kh có thế tự nguyện tham gia nghĩa vụ quân sự không? Vì sao? A. Có, vì công dân là nam giới từ đủ 17 tuổi trở lên có quyền đăng kí tự nguyện tham gia nghĩa vụ quân sự. B. Không, vì phải có trình độ hết lớp 12 mới được đăng kí tham gia nghĩa vụ quân sự. C. Không, vì công dân là nam giới từ đủ l8 tuổi trở lên mới có quyền tham gia nghĩa vụ quân sự nên Kh chưa được tham gia. D. Có, vì mọi công dân là nam giới đều có thể tham gia nghĩa vụ quân sự. Câu 16. Học sinh lớp 9 có thể tham gia việc làm nào dưới đây để góp phần bảo vệ Tổ quốc? A. Giáo dục quốc phòng và an ninh cho toàn dân. B. Đăng kí tự nguyện tham gia nghĩa vụ quân sự. C. Thăm hỏi, tặng quà thương binh, gia đình chính sách. D. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân hùng mạnh. Câu 17. Bảo vệ Tổ quốc không bao gồm việc làm nào dưới đây? A. Thực hiện chính sách hậu phương quân đội. B. Xây dựng lực lượng quốc phòng toàn dân. C. Bảo vệ trật tự an ninh xã hội. D. Du lịch khám phá nền văn hoá của nước khác Câu 18. Mức hình phạt cao nhất khi công dân trốn tránh nghĩa vụ quân sự là gì? A. Bị phạt tiền. B. Truy cứu trách nhiệm hình sự. C. Bị phạt cảnh cáo. D. Truy cứu trách nhiệm kỉ luật.
  9. Câu 19. Nội dung nào sau đây không thể hiện quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội của công dân? A. Xây dựng làng văn hoá. B. Giữ gìn trật tự an toàn xã hội. C. Gây rối trật tự an ninh xã hội. D. Xây dựng cơ sở hạ tầng ở địa phương. Câu 20. Đối tượng nào dưới đây không bị mất quyền tham gia bầu cử khi đã đủ 18 tuổi? A. Mất năng lực hành vi dân sự. B. Đang chấp hành hình phạt tù mà không được hưởng án treo. C. Bị kết án tử hình đang trong thời gian thi hành án. D. Đang chấp hành biện pháp đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc. Câu 21. Người phải chịu trách nhiệm hành chính cho mọi vi phạm hành chính mà mình gây ra theo quy định của pháp luật có độ tuổi là bao nhiêu? A. Từ đủ 16 tuổi trở lên. B. Từ đủ 18 tuổi trở lên. C. Từ 18 tuổi trở lên. D. Từ đủ 14 tuổi trở lên. Câu 22. Hành vi nào sau đây vi phạm pháp luật hành chính? A. Đi xe máy 70 phân khối không có giấy phép lái xe. B. Trộm cắp tài sản của công dân. C. Thực hiện không đúng các quy định trong hợp đồng thuê nhà. D. Vi phạm nội quy an toàn lao động của xí nghiệp. Câu 23. Bà H vay tiền của chị N đã quá hạn, dây dưa không chịu trả đã vi phạm pháp luật gì? A. Hình sự. B. Hành chính. C. Kỉ luật. D. Dân sự. Câu 24. Nghĩa vụ mà các cá nhân, cơ quan, tổ chức vi phạm pháp luật phải chấp hành những biện pháp bắt buộc do Nhà nước quy định được gọi là gì? A. Vi phạm pháp luật. B. Vi phạm đạo đức. C. Trách nhiệm gia đình. D. Trách nhiệm pháp lí. Câu 25. Muốn có tiền tiêu xài, N (16 tuổi 2 tháng) đã nhận lời chuyển một gói hàng lớn để lấy tiền. Trên đường đi đưa hàng N đã bị các chú công an kiểm tra và phát hiện trong gói hàng có ma tuý. Các chú công an đã giữ N lại. Theo em, N sẽ phải chịu trách nhiệm nào sau đây? A. Chịu trách nhiệm vi phạm hành chính. B. Chịu trách nhiệm hình sự, vì vận chuyển ma tuý là phạm tội. C. Vì H bị lừa nên không phải chịu trách nhiệm hình sự. D. Không phải chịu trách nhiệm hình sự vì ít tuổi. Câu 26. Độ tuổi nào sau đây quy định trong Hiến pháp 2013 về quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội của công dân? A. Đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử. B. Đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử. C. Đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử. D. Từ 18 đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử. Câu 27. Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về hành vi nào sau đây? A. Mọi tội phạm B. Tội phạm do lỗi cố ý. C. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng. D. Tội phạm nghiêm trọng do vô ý Câu 28. Anh K giao cho bà N hàng không đúng chủng loại, mẫu mã trong hợp đồng mua bán hàng hóa. Anh K phải chịu trách nhiệm pháp li nào sau đây? A. Hành chính. B. Hình sự. C. Dân sự. D. Kỉ luật. Câu 29. Công dân gián tiếp tham gia quản lí Nhà nước, quản lí xã hội thông qua quyền nào sau đây? A. Được biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân. B. Bầu cử đại biểu Quốc hội. C. Đóng góp ý kiến với Quốc hội.
  10. D. Ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân. Câu 30. Ông T xây nhà cao tầng không có giấy phép và đem đổ phế thải xây dựng xuống cống thoát nước. Theo em, ông T sẽ phải chịu trách nhiệm pháp lí nào? A. Dân sự. B. Kỉ luật. C. Hành chính. D. Hình sự. Câu 31. Việc làm nào dưới đây thể hiện quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội của công dân? A. Bảo vệ môi trường. B. Vượt khó trong học tập. C. Bầu cử đại biểu Quốc hội. D. Nộp thuế theo đúng quy định. Câu 32. Trường hợp nào không phải chịu trách nhiệm pháp lí về hành vi của mình? A. Anh C đi làm trễ 15 phút vì ngủ dậy muộn. B. M thực hiện không đúng các quy định trong hợp đồng thuê nhà. C. K lái xe uống rượu, không làm chủ được tay lái đã đâm vào xe máy của người đi đường. D. N là bệnh nhân tâm thần, khi lên cơn đã đập phá nhiều tài sản quý của bệnh viện. Câu 33. Hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là vi phạm nào sau đây? A. Nội quy. B. Kỉ luật. C. Pháp luật. D. Điều lệ. Câu 34. Hành vi nào dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự? A. Cố ý lây truyền HIV cho người khác. B. Xả chất thải chưa qua xử lí ra môi trường. C. Lái xe máy đi ngược đường một chiều. D. Không thực hiện chia tài sản theo di chúc của người đã mất. Câu 35. Cơ sở để truy cứu trách nhiệm pháp lí là gì? A. Hành vi vi phạm pháp luật. B. Khả năng nhận thức của chủ thể. C. Mức độ gây thiệt hại của hành vi. D. Tính chất phạm tội. Câu 36. Vi phạm pháp luật dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới nội dung nào sau đây? A. Các quy tắc quản lí nhà nước. B. Các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. C. Các quan hệ lao động, công vụ nhà nước. D. Các quan hệ công vụ và nhân thân. Câu 37. Việc làm nào dưới đây không phải là quyền tham gia quản lí Nhà nước, quản lí xã hội của công dân? A. Biểu quyết khi được nhà nước trưng cầu ý dân. B. Đăng kí quyền sở hữu tài sản cá nhân có giá trị. C. Bầu cử đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp. D. Khiếu nại việc làm trái pháp luật của cán bộ nhà nước. Câu 38. Người đủ bao nhiêu tuổi lên có quyền tham gia bầu cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân? A. 21. B. 16. C. 20. D. 18. Câu 39. Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của pháp luật là bao nhiêu tuổi? A. Từ đủ 16 tuổi trở lên. B. Từ đủ 18 tuổi trở lên. C. Từ 18 tuổi trở lên. D. Từ đủ 14 tuổi trở lên. Câu 40. Cơ quan đại biểu cao nhất của Nhân dân, cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là gì? A. Chính phủ. B. Toà án nhân dân tối cao C. Hội đồng nhân dân. D. Quốc hội.