Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Có đáp án)

Câu 6: Cho hai đường tròn và . Nếu thì vị trí tương đối của hai đường tròn đó là

   A. tiếp xúc trong.              B. tiếp xúc ngoài.              C. không giao nhau.         D. cắt nhau.

Câu 7: Tính  ta được kết quả là

   A. -19.                               B. 5.                                  C. -1.                                D. 1.

Câu 8: Các giá trị không âm của để là

   A.                           B.                           C.                     D.

Câu 9: Cho tam giác vuông tại có . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

   A.                    B.                  C.                    D.

Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao Biết Độ dài là

   A.                         B.                           C.                            D.

Câu 11: Cho , giá trị của biểu thức bằng

   A.                          B.                          C.                          D.

doc 2 trang Phương Ngọc 22/02/2023 4240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2021_2022_s.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 191 PHẦN I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Hệ số góc của đường thẳng 2x y 4 là 1 A. 2. B. 1. C. . D. 2. 2 Câu 2: Đường thẳng y 2x 3 có tung độ gốc là A. 2. B. 3. C. 3. D. 2. Câu 3: Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y 5 3x ? A. y 3x 5. B. y 3x 2. C. y 3x 7. D. y 5 3(1 x). Câu 4: Công thức nghiệm tổng quát của phương trình x 2y 0 là x R x R x R x R A. B. x C. x D. y 2x y y y 2x 2 2 Câu 5: Rút gọn biểu thức 2021 x2 y x y với x 0 và y 0 ta được kết quả là A. 2022x y. B. 2020 x2 y. C. 2022x y. D. 2020x y. Câu 6: Cho hai đường tròn (O;5cm) và (O ';3cm) . Nếu OO ' 2cm thì vị trí tương đối của hai đường tròn đó là A. tiếp xúc trong. B. tiếp xúc ngoài. C. không giao nhau. D. cắt nhau. Câu 7: Tính 3 8 3 27 ta được kết quả là A. -19. B. 5. C. -1. D. 1. Câu 8: Các giá trị không âm của x để x 3 là A. x 3. B. x 3. C. 0 x 3. D. x 3. Câu 9: Cho tam giác DEF vuông tại D có DE 1cm,DF 3cm . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? 1 1 3 A. sin F . B. tan F 3. C. sin E . D. cos E . 2 2 2 Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H BC). Biết HB 3cm; AH 4cm. Độ dài HC là 16 7 25 A. cm. B. cm. C. 3cm. D. cm. 3 3 3 Câu 11: Cho a 5, giá trị của biểu thức a2 10a 25 2a 3 bằng A. 8 3a. B. 3a 8. C. 8 3a. D. 7 3a. Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 2AB. Khi đó số đo góc B bằng A. 600. B. 450. C. 300. D. 400. Trang 1/2 - Mã đề thi 191
  2. Câu 13: Cho đường tròn (O;6cm), có dây cung MN cách tâm O một khoảng bằng 3cm. Khi đó độ dài dây MN bằng A. 3cm. B. 6 3cm. C. 3cm. D. 3 3cm. Câu 14: Tất cả các giá trị của x để biểu thức 1 x có nghĩa là A. x 0 . B. x 1. C. x 1. D. x 1. Câu 15: Hàm số y (m2 1)x m ( m là tham số) là hàm số bậc nhất khi A. m 1 . B. m 0. C. m 1. D. m 1. PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 1. (3,0 điểm) 2 1) Tính giá trị của biểu thức 2 1 2. 2) Hàm số y 2 5 x 2 đồng biến hay nghịch biến trên ¡ ? Vì sao? 3) Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) : y (m 3)x 2 đi qua điểm A 1;5 . x 1 1 1 Câu 2. (1,5 điểm). Cho biểu thức A với x 0 , x 1. x 1 x 1 x 1 1) Rút gọn biểu thức A. 2) Tính giá trị của biểu thức A tại x 4 2 3. Câu 3. (2,0 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB, C là điểm bất kỳ trên đường tròn (C khác A, B). Gọi H là hình chiếu của C trên AB, M là trung điểm của CH. Kẻ tia MK vuông góc với CO (K thuộc OC) cắt đường tròn (O) tại E. Kẻ đường kính CI của đường tròn (O) . Chứng minh: 1) CE  EI. 2) Tam giác CEH cân. Câu 4. (0,5 điểm). Cho các số thực x, y thỏa mãn x 2021 x2 y 2021 y2 2021. Tính giá trị của biểu thức: M x2021 y2021 2022 . Hết Họ và tên học sinh: Số báo danh: Trang 2/2 - Mã đề thi 191