Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ (Có hướng dẫn chấm)

Bài 3 (2,5 điểm)

Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O,R), đường cao BD, CE cắt nhau tại H. AH cắt BC tại K, cắt đường tròn tại điểm thứ hai là M.

  1. Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp, xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó.
  2. Chứng minh KH=KM
  3. Cho (O,R) và BC cố định, điểm A di chuyển trên cung lớn BC sao cho tam giác ABC nhọn. Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE có bán kính không đổi.
docx 7 trang Phương Ngọc 21/06/2023 4240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_9_nam_hoc_2022_2023_truon.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ (Có hướng dẫn chấm)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ Môn Toán 9 Năm học 2022-2023 Thời gian làm bài: 90 phút; I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng Vận dụng thấp Vận dụng cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Phương Nhận biết được trình, hệ nghiệm của phương trình, hệ phương trình phương trình bậc hai một ẩn. bậc nhất hai ẩn Biết giải hệ phương trình bậc hai một ẩn bằng pp cộng hoặc thế 4 1 Số câu/số điểm 4 0.8 1 0.75 0.8 0.75 2. Hàm số Nhận biết được tính Vẽ được đồ thị hàm y=ax2 (a≠0) chất của hàm số số y=ax2 (a≠0). y=ax2 (a≠0) Tìm đọa độ giao điểm của Parabol với đường thẳng 2 1 1 0.2 1 0.2 1 0.75 Số câu/số điểm 0.4 0.75 3. Phương Biết giải phương trình Tìm điều kiện để pt có Vận dụng được hệ trình bậc hai bậc hai, nhận biết nghiệm thỏa mãn đk thức viets để giải các được nghiệm, hệ thức cho trước bài toán liên quan đến một ẩn. Hệ viets của phương trình biểu thức đối xứng thức viets-ứng bậc hai của hai nghiệm của dụng phương trình. 4 2 Số câu/số điểm 2 0.4 1 0.5 2 0.4 1 0.75 0.8 1.25 4. Giải toán Giải được các bài toán bằng cách lập bằng cách lập pt, hpt pt, hệ pt 1 1 Số câu/số điểm 1 1 5. Bất đẳng Chứng minh được các Vận dụng được các thức bất đẳng thức cơ bản tính chất của bất đẳng thức để tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức 2 Số câu/số điểm 1 0.25 1 0.5 0.75 6. Góc với Biết tính độ dài đường Tính được diện tích Vận dụng được tính Vận dụng tổng hợp đường tròn. tròn, cung tròn, diện xq và thể tích của chất của tứ giác nội các kiến thức để tính đường tròn, hình hình không gian được tiếp để chứng minh chứng minh quan hệ Hình trụ, hình quạt. sinh ra khi quay hình các góc bằng nhau, vuông góc, thẳng nón, hình cầu Biết tính thể tích và chữ nhật, hoặc tam tam giác đồng dạng, hàng. diện tích xung quang giác vuông quanh một các tỉ lệ thức, các của các không gian. cạnh cố định. đẳng thức. Chứng minh được các tứ giác nội tiếp 5 3 Số câu/số điểm 3 0.6 2 0.4 1 1,25 1 0.75 1 0.5 1.0 2.5 Tổng số câu 10 câu 2 câu 5 câu 2 câu 4 câu 2 câu 15 10 Tổng số điểm 2.0đ 1,25đ 1.0đ 2đ 2.75đ 1đ 3 7 Tỉ lệ % 20% 12,5% 10% 20% 27.5% 10%
  2. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ Môn Toán 9 Năm học 2022-2023 Thời gian làm bài: 90 phút; I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Câu 1: Tìm m để phương trình x2 - 3x + 2m - 6 = 0 có hai nghiệm trái dấu. A. m 3 C. m > -3 D. m 0 A. m > 2 B. m ≠ 2 C. m 0 Câu 7: Phương trình 2x2+8x-1=0 có tổng hai nghiệm là: A. -4 B. 8 C. -8 D. 4 Câu 8: Tìm m để phương trình x2+3x+2m-5=0 có hai nghiệm là nghịch đảo của nhau. A. m = 3 B. m = 2 C. m = - 5 D. m = 1 Câu 9: Phương trình x2 +mx -6=0 có một nghiệm bằng 2. Tính m A. m = 1 B. m = -1 C. m = 5 D. m = - 6 Câu 10: Cho (P): y = x2 và (d): y = 2x + 3. Khẳng định nào sau đây là đúng. A. (P) và (d) chỉ có một điểm chung. B. (P) và (d) không giao nhau C. (d) tiếp xúc với (P) D. (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt. Câu 11: Cho MNPQ là tứ giác nội tiếp có góc P = 60o, tính số đo góc M? A. 30o B. 120o C. 210o D. 290o Câu 12: Hình nón có chiều cao bằng 12 cm, đường sinh bằng 15 cm có thể tích là A. 36 (cm3) B. 81 (cm3) C. 162 (cm3) D. 324 (cm3) Câu 13: Cho tam giác vuông ABC ( µA = 900 ); AB = 4 cm; AC = 3 cm. Quay tam giác vuông ABC một vòng xung quanh cạnh AB cố định. Thể tích của hình nón là A. 15 cm3 B. 30 cm3 C. 12 cm3 D. 16 cm3 Câu 14: Tính độ dài đường tròn (O; 6cm) ? A. 6 cm B. 12 cm C. 6 2cm D. 36 cm
  3. Câu 15: Một hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, BC = 5cm. Quay hình chữ nhật một vòng quanh cạnh BC được một hình trụ, thể tích hình trụ đó là A. 100 cm3 B. 80 cm3 C. 60 cm3 D. 40 cm3 II. Tự luận (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 3x 2y 1 3 a) Giải hệ phương trình b) Vẽ đồ thị hàm số y x2 x 3y 7 2 Bài 2. (2,25 điểm) 1. Cho phương trình x2 2mx 2m 3 0 (1) m là tham số. a. Giải phương trình với m = -1 2 2 b. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 sao cho x 1 x 2 đạt giá trị nhỏ nhất. 2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 340m. Ba lần chiều dài hơn bốn lần chiều rộng là 20m. Biết rằng mỗi m2 ruộng trồng được 8 cây bắp cải. Hỏi ruộng đó trồng được bao nhiêu câu bắp cải. Bài 3 (2,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O,R), đường cao BD, CE cắt nhau tại H. AH cắt BC tại K, cắt đường tròn tại điểm thứ hai là M. a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp, xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó. b) Chứng minh KH=KM c) Cho (O,R) và BC cố định, điểm A di chuyển trên cung lớn BC sao cho tam giác ABC nhọn. Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE có bán kính không đổi. Bài 4 (0,75 điểm) a) Với a, b là các số dương. Chứng minh rằng: a b 2 ab b) Cho 3 số thực dương x,y,z thỏa mãn xy+yz+zx=2022 xy yz zx Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P y2 2022 x2 2022 z2 2022 HẾT
  4. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ Môn Toán 9 Năm học 2022-2023 Thời gian làm bài: 90 phút; 1. Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A C B A D C A A A D B D C B B 2. Phần tự luận Bài Đáp án- Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 3x 2y 1 3x 2y 1 11y 22 y 2 0.25 a) (1.5đ) x 3y 7 3x 9y 21 x 3y 7 x 1 0.25 0.25 Vậy HPT có nghiệm x=-1; y=2 b) Bảng giá trị x -2 -1 0 1 2 0.25 y 6 3/2 0 3/2 6 * Vẽ đúng đồ thị 0.25 * Đồ thị đẹp, cân đối 0.25 Bài 2 1. 2.25đ a) Thay m=-1 vào phương trình ta được x2+2x-5=0. 0.25 ∆'=1+5=6>0 x 1 6; x 1 6 0.25 Pt có hai nghiệm phân biệt 1 2 b) Có ∆'=m2-2m+3=(m-1)2+2>0 với mọi m 0.25 => PT luôn có hai nghiệm với mọi m x1 x2 2m Áp dụng hệ thức vi ét ta có: x1x2 2m 3 Theo bài ta có: 2 2 2 2 0.25 x1 x2 (x1 x2 ) 2x1x2 4m 4m 6 (4m2 4m 1) 5 (2m 1)2 5 5 0.25 2 2 Vậy x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất là 5 khi m=1/2 2. Gọi chiều dài và chiều rộng của ruộng là x,y (m) đk: x>y>0 0.25 Ba lần chiều dài hơn 4 lần chiều rộng 20m nên ta có phương trình: 3x- 4y=20 Chi vi HCN là 340m nên ta có pt : (x+y).2=340 x+y=170 0.25 3x 4y 20 x 100 Ta có HPT: (tm đk) x y 170 y 70 0.25 Diện tích của thửa ruộng đó là 100.70=7000m2 Số cây bắp cải trồng được là : 7000.8=56000 (cây) 0.25
  5. Bài 3 - Vẽ hình đúng để làm câu a (2.5đ) A 0.25 D E O H B C K N M F a có ·ADH 900 ; ·AEH 900 (BD, CE là đường cao) 0.25  ·AEH ·ADH 900 900 1800 0.25  Tứ giác ADHE nội tiếp (tổng hai góc đối bằng 1800) 0.25 Tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ADHE là trung điểm của AH 0.25 b) BD, CE là hai đường cao cắt nhau tại H => H là trực tâm của tam giác ABC => AH vuông góc với BC tại K. 0.25 C· BM C· AM (hai góc nt cùng chắn cung CM của (O)) C· BD C· AM (cùng phụ với góc ACB) => C· BM C· BD => BC là tia phân giác của góc DBM 0.25 Xét tam giác BHM có BK vừa là đường cao, vừa là đường phân giác => tam giác BHM cân tại B => BK cũng đồng thời là đường trung tuyến => KH=KM 0.25 c Do tứ giác ADHE nt đường tròn đk AH nên đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE là đường tròn đk AH. Kẻ đường kính AF của (O), gọi N là trung điểm của BC - Chứng minh được tứ giác: BHCF là hình bình hành, từ đó suy ra H, 0.25 N, F thẳng hàng - Chứng minh được ON là đường trung bình của tam giác FHA => AH=2.ON Vì (O) và BC cố định nên O, N cố định => ON không đổi => AH không đổi. 0.25 Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE không đổi. Bài 4 a) a b 2 ab a b 2 ab 0 ( a b)2 0 (Bất đẳng thức (0.75đ) đúng với mọi a,b không ẩm) Dấu "=" khi a=b 0.25
  6. b) Ta có y2 2022 y2 xy yz zx y(y x) z(y x) (y z)(y x) xy yz zx P y2 2022 x2 2022 z2 2022 xy yz zx 0.25 (y z)(y x) (z x)(x y) (z y)(x z) x y y z z x . . . y x y z x y z x y z x z 1 x y y z z x 3 2 x y y z x y z x y z x z 2 Vậy giá trị lớn nhất của P=3/1 khi x=y=z= 674 0.25 (Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) An thái, ngày 23 tháng 03 năm 2022 Người ra đề BGH duyệt Nhóm toán 9 Nguyễn Thị Thanh Vân Trịnh Hồng Hạnh Phạm Thùy Giang