Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Khối 9 - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)

II. TỰ LUẬN (8 điểm)

Câu 9: (3 điểm): 

         a) Giải phương trình:  3x – 2 = 0

         b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số:                                                

Câu 10: (1,5 điểm): 

            Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai điểm A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2km/h.

Câu 11: (3,5 điểm)

Cho tam giác ABC vuông tại A,  AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A,. 

a. Tính ? 

b. Kẻ đường cao AH (). 

Chứng minh rằng: . 

c.Tính   

doc 4 trang Phương Ngọc 16/02/2023 2160
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Khối 9 - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_khoi_9_nam_hoc_2022.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Khối 9 - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT . TRƯỜNG THCS MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN - LỚP 9 NĂM HỌC 2022- 2023 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Nhận biết được Hiểu nghiệm và tập Vận dụng được các Phương trình phương trình bậc nghiệm, điều kiện bước giải toán bằng bậc nhất 1 ẩn nhất 1 ẩn xác định của phương cách lập phương trình, trình. Giải được các phương trình dạng ax+b=0. Số câu hỏi 1C1 1C2 1C9a 1C10 4 Số điểm 0,25 0,25 1 1,5 3 Tỉ lệ % 2,5 2,5 10 15 30 Chủ đề 2: Bất Nhận biết được bất Hiểu nghiệm của bất Giải được bất phương trình đẳng thức, bất phương trình. phương trình bậc bậc hai một phương trình bậc Hiểu được ý nghĩa nhất 1 ẩn và biết ẩn nhất 1 ẩn, tập và viết đúng các dấu biểu diễn tập nghiệm và biểu diễn , ≤, ≥ khi so nghiệm của bpt trên tập nghiệm trên trục sánh 2 số trục số số Số câu hỏi 2C4,5 1C3 1C9b 5 Số điểm 0,5 0,25 2 2,75 Số điểm 5% 2,50% 20% 27,5 Chủ đề 3: Nhận ra được định lí Hiểu được mối quan Vận dụng được định Định lí Talet talet hệ liên quan đến tỉ lí talet và tính chất trong tam Nhận biết hai tam số đồng dạng, tỉ số đường phân giác, giác, Tam giác đồng dạng hai đường cao, tỉ số các trường hợp đồng giác đồng tương ứng các tỉ số diện tích của tam dạng để giải toán dạng đồng dạng của giác đồng dạng chúng Tính chất đường phân giác, góc tương ứng, tỷ số đồng dạng trong bài toán Số câu hỏi 2C67 1C11ac 1C8 2C11b 6 Số điểm 0,5 2,5 0,25 1 4,25 Tỉ lệ % 5 25 2,50% 10 42.5% Tổng số câu 5 4 5 20 Tổng số điểm 1.25 4 4,75 10 Tỉ lệ % 12,50% 40% 47,50% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM TRƯỜNG THCS . MÔN: TOÁN - KHỐI 9 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM : (2 điểm) Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất: Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? 1 A. 0x + 2 = 0 B. 0 C. x + y = 0 D. 2x 1 0 2x 1 x x 1 Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình 1 là: x 3 x A. x 0 B. x 3 C. x 0 và x 3 D. x 0 và x -3 Câu 3: Nghiệm của bất phương trình 4–2x – 5 B. x –1 Câu 4: Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? 0 2 ]////////////////////////////////////// A. x 2; B. x > 2 ; C. x 2 D. x 2 B. 0.x – 1 0 C. 2x –5 > 1 D. (x – 1)2 2x Câu 6: Nếu tam giác ABC có MN//BC, (M AB, N AC) theo định lý Talet ta có: AM AN AM AN AM AN AB AN A. B. C. D. MB NC AB NC MB AC MB NC Câu 7: Nếu M’N’P’ DEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào: M ' N ' M 'P ' M ' N ' N 'P ' N 'P ' EF A. B. . C. . DE DF DE EF DE M ' N ' M ' N ' N 'P ' M 'P ' D. DE EF DF Câu 8: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, x = ? A. 9cm. B. 6cm. C. 1cm. D. 3cm. II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 9: (3 điểm): a) Giải phương trình: 3x – 2 = 0 b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số: 2x 3 8x 11 . 2 6 Câu 10: (1,5 điểm): Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai điểm A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2km/h. Câu 11: (3,5 điểm)
  3. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A, D BC . a. Tính DB ? DC b. Kẻ đường cao AH ( H BC ). Chứng minh rằng: ΔAHB ΔCHA . S c.Tính AHB S CHA
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC: 2022 - 2023 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C D A C A A D II/ PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 9: (3 điểm): a) 3x – 2 = 0  3x = 2 (0,5đ)  x = 2/3 (0,5đ) 2x 3 8x 11 b) . 2 6  6x – 9 > 8x – 11 (0,5đ)  2x 0) (0,5đ) Lập được phương trình x/4 -2 = x/5 + 2 (0,5đ) Giải tìm được x = 80. Kết luận khoảng cách giữa A và B là 80 km. (0,5đ) Câu 11: (3 điểm): vẽ hình đúng 0,5đ A 1 2 8cm cm 6 2 1 C H D B a. AD là phân giác góc A của tam giác ABC nên: DB AB DB 8 4 = = = 1đ DC AC DC 6 3 ¶ ¶ 0 µ · · b. Xét AHB và CHA có: H2 H1 90 , B HAC (cùng phụ với HAB ) Vậy AHB CHA (g-g) 1đ AH HB AB AB 4 c. AHB CHA = k k= 0,5đ CH HA AC AC 3 2 S AHB 2 4 16 Vì AHB CHA nên ta có: k 0,5đ S CHA 3 9