Đề cương ôn thi học kì 1 Tiếng Anh Lớp 9 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

Read the passage and answer the questions below. (2,0 points )

Television is one of man’s most important means of communication in millions of homes. Through television, home viewers can see and learn about people, places and things in faraway lands. Television provides many more entertainments than any other kinds. The programs include dramas, comedies, sporting events and movies. I like contests best. In some contests, TV viewers can join in and answer questions through telephone or by mail.

*Questions

11. What can home viewers see and learn through television?

...........................................................................................................................

12. Are there lots of kinds of entertainments on TV?

...........................................................................................................................

13. What does the writer like best?

...........................................................................................................................

14. How can TV viewers answer questions in some contests?

.............................................................................................................................

docx 9 trang Quốc Hùng 07/08/2023 2080
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi học kì 1 Tiếng Anh Lớp 9 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_thi_hoc_ki_1_tieng_anh_lop_9_nam_hoc_2023_2024_c.docx

Nội dung text: Đề cương ôn thi học kì 1 Tiếng Anh Lớp 9 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. 1. Đề cương ôn thi học kì 1 tiếng Anh 9 năm học 2023 - 2024: Đây là đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 với 4 kỹ năng chính sau: I. Ngữ âm và phát âm - Các âm đơn và âm ghép trong tiếng Anh. - Các quy tắc phát âm của các âm đơn và âm ghép. - Đọc đúng các từ và câu đơn giản trong tiếng Anh. II. Ngữ pháp và cấu trúc ngữ pháp - Các thì trong tiếng Anh và cách sử dụng chúng. - Các từ loại cơ bản (danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, giới từ, liên từ) và cách sử dụng chúng. - Các câu đơn, câu phức và cách xây dựng câu. III. Từ vựng và thành ngữ - Các từ vựng cơ bản trong các lĩnh vực như gia đình, con người, thời tiết, địa điểm, đồ dùng, thực phẩm. - Các thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh. IV. Kỹ năng đọc và hiểu đọc - Đọc và hiểu các đoạn văn ngắn về các chủ đề cơ bản. - Tìm kiếm thông tin và đưa ra ý chính của đoạn văn. - Điền vào chỗ trống hoặc hoàn thành câu dựa trên thông tin trong đoạn văn. V. Kỹ năng viết - Viết các câu đơn và câu đơn giản về các chủ đề cơ bản. - Viết đoạn văn ngắn về bản thân hoặc về một chủ đề cụ thể. - Sử dụng các từ và cấu trúc ngữ pháp đã học để viết các đoạn văn đơn giản. 2. Đề thi học kì 1 tiếng Anh 9 năm học 2023 - 2024 có đáp án:
  2. 2.1 Đề thi: A. LISTENING I. Listen and circle the best answer A, B, C or D. (1,0 point) 1. At .in the morning, the bus collected Ba and his family from their house. A. 5.30 B. 5.31 C. 6.30 D. 6.31 2. Then, it left the highway and turned left onto a smaller . A. roads westward C. road B. road westward D. road westwarded 3. The road ended before a . beside a pond. A. big store B. big stores C. small store D. small stores 4. It didn't stay on that road for very long, but turned left onto the road which went through a small . A. tree B. bamboo C. forest D. bamboo forest II. Listen again and fill in a missing word for each sentence. (1,0 point) 5. After picking everyone up, it continued north .Highway number 1. 6. The bus stopped at the gas station to . some more fuel. B. READING III. Read the passage, choose and circle the best word to complete each sentence (1,0 point) I think it is necessary for secondary school students to wear uniforms when they are at school.
  3. Firstly, wearing uniforms encourages students to be proud (7) being students of their school because they are wearing the uniforms with (8) bearing their school's name. Secondly, wearing uniforms helps students feel equal in many ways, whether they are rich (9) poor. Finally, wearing uniforms (10) practical. You don't have to think of what to wear everyday. Therefore, students in secondary school should wear uniforms. 7. A. of B. in C. at D. on 8. A. label B. labels C. labells D. labels 9. A. and B. because C. but D. or 10. A. be B. being C. is D. are IV. Read the passage and answer the questions below. (2,0 points ) Television is one of man’s most important means of communication in millions of homes. Through television, home viewers can see and learn about people, places and things in faraway lands. Television provides many more entertainments than any other kinds. The programs include dramas, comedies, sporting events and movies. I like contests best. In some contests, TV viewers can join in and answer questions through telephone or by mail. *Questions 11. What can home viewers see and learn through television? 12. Are there lots of kinds of entertainments on TV? 13. What does the writer like best? 14. How can TV viewers answer questions in some contests? C. GRAMMAR & VOCABULARY V. Choose and circle the best answer A, B, C or D. (1,0 point)
  4. 15. Hoa likes watching music programs, ? A. does she B. doesn’t she C. do she D. don’t she 16. The Ao dai is the dress of Vietnamese women. A. traditional B. casual C. international D. social 17. I like to play badminton I have to complete an assignment A. and B. or C. but D. because 18. People can get from the Internet. A. inform B. informative C. informatively D. information VI. Fill in a preposition for each sentence. (1,0 point) 19. Goodbye! See you Tuesday. 20. We walked half an hour to reach the waterfall. 21. I am interested . playing computer games. 22. They return to the hotel .11pm. VII. Give the correct form of the verbs in brackets. (1,0 point ) 23. Minh loves (watch) action films on TV. 24. She wishes she (can) . have a new bicycle. 25. We (go) shopping last weekend.
  5. 26. I (not finish) my homework yet. D. WRITING. VIII. Circle the correct sentence A, B, C or D. (1,0 point ) 27. “Why do you come here late?”, she asked me. A. She asked me why I came there late. B. She asked me why I come there late. C. She asked me why I came here late. D. She asked me why you came there late. 28. My brother is too young to ride to school. A. My brother is young but he can ride to school. B. My brother isn’t old enough to ride to school. C. My brother is so old that he himself has to ride to school. D. My brother is young enough to ride to school. 29. I don’t have a computer but I want to have one. A. I used to have a computer. B. I have a computer but I don’t use it. C. I wish I had a computer. D. I don’t like using my computer 30. I worked hard. I passed the exam. A. I worked hard or I passed the exam. B. I worked hard, because I passed the exam. C. I worked hard, but I passed the exam. D. I worked hard, so I passed the exam.
  6. IX. Change the following sentences into Passive voice. (1,0 point) 31. They can solve the problem. → The problem 32. They built this supermarket last year. → This supermarket 33. They are going to build a new school in the area. → A new school 34. Mrs. Mai teaches us English. → We 2.2 Đáp án: Lời thoại cho phần nghe: At 6.30 in the morning, the bus collected Ba and his family from their house. After picking everyone up, the bus continued north on Highway number 1. It crossed the Dragon Bridge and stopped at the gas station to get some more fuel. Then, it left the highway and turned left onto a smaller road westward. This road ran between green paddy fields, so the people on the bus could see a lot of cows and buffaloes. The road ended before a big store beside a pond. Instead of turning left towards a small ariport, the bus went in the opposite derection. It didn’t stay on that road for very long, but turned left onto a road which went through a small bamboo forest. Finally the bus dropped everyone off at the parking lot ten meters from an old banyan tree. It parked there and waited for people to come in the evening. Thang Tổng Câu Đáp án điểm điểm 1. C 0,25 2. B 0,25 I 1 3. A 0,25 A 4. D 0,25 5. on 0,5 II 1 6. get 0,5
  7. 7. A 0,25 8. B 0,25 III 1 9. D 0,25 10. C 0,25 11. They/ Home viewers can see and learn about people, 0,5 places and things in faraway lands. 12. Yes, there are B IV 0,5 2 13. He/ She/ The writer likes contests best. 0,5 14.They/TV viewers can join in and answer questions through telephone or by mail 0,5 15. B 0,25 16. A 0,25 V 1 17. C 0,25 18. D 0,25 19. on 0,25 20. for 0,25 VI 1 21. in 0,25 22. at 0,25 C 23. watching 0,25 24. could 0,25 VII 1 25. went 0,25 26. have not finished/ haven’t finished 0,25 27. A 0,25 28. B 0,25 D VIII 1 29. C 0,25 30. D 0,25
  8. 31. The problem can be solved. 0,25 32. This supermarket was built last year. 0,25 IX 1 33. A new school is going to be built in the area 0,25 34. We are taught English by Mrs.Mai. 0,25 Tổng số câu: 9 câu= 10 điểm 3. Ma trận đề thi học kì 1 tiếng Anh 9 năm học 2023 - 2024: Mức nhận thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Content of cao Ability of the Total knowledges TN TN students’ TNKQ TL TNKQ TL TL TL developement KQ KQ Số câu: 2 A. Listening Language- 4ý=1đ 2ý=1đ using Số điểm: 4ý=10% 2ý=10% Solving 2 problem Tỉ lệ: 20% Số câu: 2 Language- B. Reading 4ý=1đ 4ý=2đ using Số điểm: 4ý=10% 4ý=2% Solving 3 problem Tỉ lệ: 30% Số câu: 3 C. Language- Grammar& 4ý=1đ 4ý=1đ 4ý=1đ using Số điểm: Vocabulary 4ý=10% 4ý=10% 4ý=10% Solving 3 problem Tỉ lệ: 30%
  9. Số câu: 2 Language- Số D. Writing 4ý=1đ 4ý=1đ using điểm: 2 4ý=10% 4ý=10% Solving problem Tỉ lệ%: 20% Số câu: 2 Số câu: 4 Số câu: 2 Số câu: 1 Số điểm: Total Số điểm: 4.0 Số điểm: 3.0 Số điểm: 1.0 2.0 Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 20%