Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 9 - Năm học 2022-2023
Phần 1:. Lý thuyết ôn tập học kì 1
1. Thì quá khứ đơn:
a. Cấu trúc câu:
(+) S + V(ed/ cột 2) + O Với động từ tobe: S + was/ were …………
Có hai cách hình thức động từ ở thì quá khứ đơn: có quy tắc và bất quy tắc
* Đối với động từ có quy tắc: ta thêm –ed vào sau động từ nguyên mẫu.
e.g. visit > visited; work > worked; watch > watched
Đặc biệt: - Nếu động từ tận cùng bằng –e thì chỉ thêm –d: live -> lived, race > raced
- Nếu động từ tận cùng bằng một phụ âm + y hãy đổi y thành i và thêm ed: dry > dried
Nhưng : stay > stayed; enjoy > enoyed
- Nếu là động từ có một nguyên âm duy nhất + phụ âm, hãy gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ed:
shop > shopped; wrap > wrapped; plan > planned
- Nếu động từ có hai vần trở lên, tận cùng bằng một nguyên âm đơn + phụ âm, và có trọng âm
cuối cùng, thì hãy gấp đôi vần cuối cùng rồi hãy thêm ed:
e.g. occur > occurred ; prefer > preferred; Nhưng : enter > entered
- Không gấp đôi những phụ âm cuối cùng như x, w, y: snow > snowed; fix > fixed
* Đối với động từ bất quy tắc: động từ quá khứ được chia ở cột 2 trong bảng động từ bất quy tắc
e.g. do > did ; give > gave; go > went
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_9_nam_hoc_2022_20.doc
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 9 - Năm học 2022-2023
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 LỚP 9 NĂM HỌC 2022-2023 Phần 1:. Lý thuyết ôn tập học kì 1 1. Thì quá khứ đơn: a. Cấu trúc câu: (+) S + V(ed/ cột 2) + O Với động từ tobe: S + was/ were Có hai cách hình thức động từ ở thì quá khứ đơn: có quy tắc và bất quy tắc * Đối với động từ có quy tắc: ta thêm –ed vào sau động từ nguyên mẫu. e.g. visit > visited; work > worked; watch > watched Đặc biệt: - Nếu động từ tận cùng bằng –e thì chỉ thêm –d: live -> lived, race > raced - Nếu động từ tận cùng bằng một phụ âm + y hãy đổi y thành i và thêm ed: dry > dried Nhưng : stay > stayed; enjoy > enoyed - Nếu là động từ có một nguyên âm duy nhất + phụ âm, hãy gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ed: shop > shopped; wrap > wrapped; plan > planned - Nếu động từ có hai vần trở lên, tận cùng bằng một nguyên âm đơn + phụ âm, và có trọng âm cuối cùng, thì hãy gấp đôi vần cuối cùng rồi hãy thêm ed: e.g. occur > occurred ; prefer > preferred; Nhưng : enter > entered - Không gấp đôi những phụ âm cuối cùng như x, w, y: snow > snowed; fix > fixed * Đối với động từ bất quy tắc: động từ quá khứ được chia ở cột 2 trong bảng động từ bất quy tắc e.g. do > did ; give > gave; go > went (-) S + did not (didn’t + V(bare-inf) Với tobe: S + was not (wasn’t)/ were not (weren’t) e.g. - You didn’t understand me. e.g. - That was not a good story (?) Did + S + V(bare-inf) Với to be: Was/ Were + S + . e.g. - Were you sick? - What did you do at Christmas? b. Cách dùng: Thì quá khứ đơn được dùng để chỉ:
- - Hành động, sự kiện đã xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. e.g. Tom visited China last year - Hành động sự kiện đã thực hiện trong một khoảng thời gian ở quá khứ, nhưng nay hoàn toàn chấm dứt e.g. He lived in Hanoi from 1990 to 2000. (hiện nay anh ta không còn sống ở Hà Nội) Từ đi kèm (dấu hiệu nhận biết): trạng từ chỉ thời gian: ago, last night/ week/ month , yesterday . c. Phát âm: 3 cách phát âm của những động từ có quy tắc ở dạng quá khứ đơn –ed: - Nếu động từ tận cùng bằng các âm /t/ hoặc /d/, thì ed thêm vào được đọc là /id/. need > needed want > wanted decide > decided - Nếu những động từ tận cùng bằng các âm /f/, /k/, /p/, /s/, /∫/, /f∫/, / ks/, thì ed thêm vào được đọc là /t/. wash > washed; book> booked; stop > stopped watch > watched ; wash > washed ; fax > faxed; laugh > laughed - Nếu những động từ tận cùng bằng các âm khác ngoài hai trường hợp trên, thì ed thêm vào đọc là /d/. play > played ; plan > planed ; offer > offered 2. Thì quá khứ đơn dùng wish: a. Thì quá khứ đơn với WISH: S + wish + S + V(ed/cột 2/ were) -> Diễn tả mong ước ở hiện tại (mong ước không có thật hoặc trái với thực tế hiện tại). e.g. - I wish I were a teacher. - I wish I had a computer. -I wish I didn’t have to do this job b. Động từ COULD với WISH: S + wish + could + V(bare-inf). e.g. - I wish I could swim. Tôi ước tôi biết bơi (thật sự bây giờ tôi không biết bơi) - I wish you would stop smoking. Tôi ước bạn sẽ bỏ thuốc lá. c. Lưu ý:- Chúng ta có thể thay wish bằng would rather. e.g. I’d rather my vacation was longer (giá mà kỳ nghỉ của tôi được lâu hơn) - Would là thì quá khứ đơn của will, would được sử dụng trong mệnh đề sau wish để diễn tả hành động tương lai mà bạn muốn nó xảy ra. e.g. I wish my mother would come with me tonight. I don’t want to be home alone.
- Phần 2: Ma trận đề thi học kì 1 Tiếng Anh 9 Topic Knowledge Comprehension Application Advanced- application Listening 1 Listen and Filling Listen and Filling Topic : personnal the blank one the blank one information words words Số câu 4 Số câu : 1 Số câu: 3 Số câu: 0 Số câu: 0 Số điểm : 1,0 Tỉ lệ 10 % Số điểm: 0.25 Số điểm: 0,75 Số điểm: 0 Số điểm: 0 Listening 2 Listen and choose Listen and choose Topic: education the best answer the best answer Số câu: 4 Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 0 Số câu:0 Số điểm : 1,0 Tỉ lệ 10 % Số điểm: 0,75 Số điểm: 0,25 Số điểm: 0 Số điểm: 0 Reading 1 Read the passage Read the passage Topic: and choose True and choose True personnal information (T) or False (F (T) or False (F Số câu : 5 Số câu: 2 Số câu: 3 Số câu: 0 Số câu:0 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ 12.5% Số điểm:0,4 Số điểm: 0,6 Số điểm: Số điểm: Reading 2 Read the passage Read the passage Topic: Community and tick True or and tick True or Fals Fals Số câu : 4 Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: Số câu: Số điểm: 2 Tỉ lệ 20 % Số điểm:1,0 Số điểm: 1.0 Số điểm: Số điểm: Language focus 1 Pronunciation Vocabulary - verbs of verbs of Multiple choice ( 3 topics) liking liking - Vocabulary ( 2 topics) -word form - Grammar and structures (word linking/verbs of liking/word form ) - Pronunciation Số câu : 8 Số câu: 3 Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 2 Số điểm:2 Tỉ lệ 20% Số điểm: 0.75 Số điểm: 0,5 Số điểm: Số điểm: 0,5 0,5 Language focus 2 Reported speed Compound passive Find and correct the verbs mistakes. Số câu : 4 Số câu: 0 Số câu:2 Số câu: 2 Số câu: 0 Số điểm:1,0 Tỉ lệ 10 % Số điểm: 0 Số điểm: 0.5 Số điểm: Số điểm: 0 0,5 Writing 1 Compound words Pasive form preposition Rewrite the sentences . Số câu : 4 Số câu: 0 Số câu: 2 Số câu: 2 Số điểm:1,0 Tỉ lệ 10 % Số điểm:0 Số điểm: 0.5 Số điểm: 0,5 Writing 2 Make the senteces with “wish”
- Số câu : 2 Số câu:1 Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ 10 % Số điểm:0,5 Số điểm: 0.5 Tổng số câu: 35 Số câu: 11 Số câu: 15 Số câu:7 Số câu: 2 Tổng số điểm: 10,0 Số điểm : 3.0 Số điểm: 4.0 Số điểm 2.0 Số điểm 1,0 Tỉ lệ 100% 30% 40% 20% 10% Phần 3: Bài tập ôn thi học kì 1 Anh 9 A. PHONETICS: I. Choose the word, which is pronounced differently from the others. 1. A. village B. shrine C. river D. picnic 2. A. out B. round C. about D. could 3. A. played B. enjoyed C. watched D. arrived 4. A. bamboo B. afternoon C. food D. foot 5. A. town B. grown C. mountain D. down 6. A. qualify B. scenery C. grocery D. academy 7. A. speak B. need C. heart D. read 8. A. praticed B. learned C. asked D. watched 9. A. teacher B. ready C. speaker D. easily 10. A. hard B. delicious C. wonderful D. grandmother 11. A. talked B. played C. asked D. liked 12. A. worked B. stopped C. watched D. wanted 13. A.days B. says C. stays D. plays 14. A. waited B. mended C. worked D. wanted 15. A. promises B. misses C. surprises D. goes 16. A. goes B. faces C. misses D. places 17. A. naked B. looked C. booked D. walked 18. A. asks B. plays C. breaths D. hopes 19. A. kissed B. helped C. forced D. raised 20. A. sees B. sports C. pools D. trains 21. A. naked B. stayed C. played D. opened 22. A. stopped B. checked C. booked D. needed 23. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites 24. A. books B. floors C. combs D. drums 25. A. investigates B. provides C. clothes D. plays 26. A. played B. needed C. opened D. defined 27. A. stays B. says C. bays D. days 28. A. missed B. stayed C. listened D.opened 29. A. devoted B. suggested C. provided D. played 30. A. goes B. watches C. loves D.houses 31. A. village B. right C. sights D. flight 32. A. trains B. stamps C. hotels D. caves 33. A. visited B. wanted C. decided D. looked 34. A. about B. found C. bought D. south 35. A. ate B. banyan C. late D. taken 36. A. city B. river C. trip D. shrine
- 37. A. lakes B. roofs C. steps D. taxis 38. A. walked B. practised C. pleased D. missed 39. A. played B . cooked C. talked D. laughed 40. A. watches B. trees C. buses D. sentences 41. A. roofs B. boards C. hangs D. clothes 42. A. out B. round C. about D. would 43. A. chair B. check C. machine D. child 45. A. happy B. hour C. high D. hotel II. From each number, pick out one word which has the stress on the first syllable. 1. A. village B. enjoy C. advise D. agree 2. A. enjoy B. picture C. attend D.receive 3. A. travel B. exchange C. collect D. design 4. A. police B. lesson C.visit D.happen 5. A. family B. complete C. grocery D. primary 6. A. depend B. alone C. comprise D.happy 7. A. lazy B.hobby C. advise D. happen 8. A. happen B. agree C. lesson D. advise 9. A. open B. visit C. region D. divide 10. A. village B. forget C.happy D. wonder B. LANGUAGE FOCUS. Question I. Choose the best answers to complete the following sentences. 1. I ___ it 5 years ago A. have been B. saw C. was seeing D. am seeing 2. We ___ in Lenin Park when it rained. A. walked B. have walked C. were walking D. walk 3. I often play soccer ___ Sunday afternoon. A. in B. at C. on D. after 4. My father was good at swimming. He is used to___swimming in summer. A. go B. goes C. went D. going 5. Kate hates ___ to classical music. A. listen B. listened C. listens D. listening 6. I’ve lived in this house ___1990 A. from B. since C. for D. in 7. Mr. Smith ___his car for 15 years, but it still looks very new. A. has B. had C. have had D. has had 8. We must be there ___ 7.30 and 8.25. A. at B. before C. between D. after 9. I wish you___me with my work. A. help B. will help C. helped D. would help 10. My father started ___in a small village 10 years ago. A. teaching B. teach C. taught D. teaches 11. They ___in that house for several months. A. live B. lived C. have lived D. are living 12. My father ___teaching in a small village 10 years ago.
- A. starts B. started C. has started D. is starting 13. We have lived in Ha Noi ___ 4 years A. in B. since C. for D. at 14. Lan and Maryam are penpals. They ___each other twice a month. A. writing B. write C. has written D. wrote 15. Lan enjoyed the peaceful atmosphere ___Maryam was praying. A. when B. during C. while D. where 16. She has taught English here ___ 10 years. A. in B. for C. since D. from 17. He wishes he ___fly A. can B. will C. should D. could 18. Vietnamese language is different ___English language. A. from B. on C. in D. at 19. A: Would you like to have lunch with us? B: ___. A. All right B. Yes, I would C. No, I wouldn’t like D. Yes, I’d love to 20. A: Congratulations on your winning B: ___. A. You’re welcome B. That’s very kind of you C. No, thanks D. Yes, of course 21. She often goes ___church to pray because her religion is Islam. A. on B. at C. of D. to 22. What ___they do yesterday? They played soccer with their friends. A. do B. to do C. did D. were 23. I wish that Susan ___ harder for her examination. A. will work B. worked C. has worked D. works 24. Let’s go to the cinema, ___. A. will we B. shall we C. let we D. don't we 25. There used to ___ a movie theatre here, but it closed a long time ago. A. be B. to be C. being D. been 25. The children are playing ___in the schoolyard. A. happy B. happiness C. happier D. happily 26. John ___write the letter to me last year. A. is used to B. was used to C. used to D. used 27. Rice is ___in tropical countries. A. to grow B. grown C. grow D. grew 28. Two department stores ___.by them this year A. have been built B. have built C. has been built D. has built 29. Nga is ___English for her work. A. to study B. studied C. studying D. study 30. He arrived in England ___Monday evening. A. in B. at C. of D. on 31. An wishes that he ___his parents. A. would visited B. can visit C. could visiting D. could visit 32. Let’s ___ to the cinema. A. going B. to go C. go D. goes
- 33. I look forward to ___you. A. see B. to see C. seeing D. saw 34. Millions of Christmas cards ___last month. A. were sent B. sent C. send D. are sent 35. I ___English here since I graduated from Ha Noi University. A, teach B. taught C. have taught D. am teaching 36. He ___with his friends in an apartment in Ho Chi Minh City since last week. A. living B. has lived C. lived D. live 37. She ___try to learn English for her job. A is B. has C. must D. was 38. Can you turn ___the light? It is too dark. A. on B. off C. down D. up 39. We have lived in Ha Noi___ 4 years. A. since B. for C. on D. till 40. We will go___a picnic next week. A. in B. at C. on D. to 41. I’m looking ___to hearing from you. A. at B. after C. over D. forward 42. Please let Tim ___ with you. A. go B. going C. to go D. goes 43. Ba___ go to Dalat in summer when he was young. A. use to B. used to C. is used to D. is used 44. He wishes he___ a pilot. A. were B. is C. will be D. can be 45. He___ English for 4 years. A. learns B. learnt C. has learnt D. will learn 45. She sings very___ A. beauty B. beautiful C. beautify D. beautifully 46. She asked me where I ___ from. A. come B. came C. to come D. coming 47. Be___! He is looking at you. A. care B. careful C. carefully D. carelessly 48. Remember to turn ___ the lights before going to bed. A. of B. off C. on D. up 49. Does your father enjoy ___newspapers? A. read B. reading C. to read D. be read 50. Ha Noi is a ___ city. A. beauty B. beautiful C. beautifully D. friendly 51. She said that she___learning English with you. A. liked B. to like C. liking D. like 52. She asked me where I___from? A. came B. to come C. come D. coming 53. If you want to attend the course, you___pass the examinatin. A. has to B. have to C. had to D. could 54. She___me whether I liked classical music or not.
- A. asks B. Asked C. asking D. ask 55. He wants to know whether I___back tomorrow. A. will come B. would come C. come D. came Question II. Give the correct form of the following verbs: 1. I (go)___ to school by bicycle every day. 2. When I(come)___ home from work, my mother was cooking dinner. 3.The children ( play)___football at the moment. 4. If you (study )___harder, you will pass the exam. 5.I wish he (not leave) ___ here 6.He (live) ___in Australia for 10 years. 7.Ba enjoys (play)___ football in the morning. 8. My house ( build)___ in 2004. 9. If the weather gets worse, we (not go) ___ to the beach. 10.I wish I (live) ___ near my school. 11. My brother usually (go) ___ to school by bike every day. 12. Last night, my father ( watch) ___ TV 13.I wish I ( know) ___her address 14. My father enjoys (watch) ___ television in the evenings. 15.I wish I ( be ) ___ taller. 16. When I (come) ___ home from work yesterday, my mother was cooking dinner. 17.My house (build) ___ yesterday. 18. We (not see) ___each other since Monday. 19. If the weather is fine, we (go) ___ for a picnic. 20. She asked me if I ( like ) ___ pop music. 21. Ba hates (watch) ___ the advertisements on TV. 22. Mrs. Nga enjoys (listen) ___ to music in her free time. 23. If Mai doesn’t work hard, she (not fail) ___ the exam. 24. We (not meet) ___ her since we lived here. 25. I (visit) ___ Hue last week 26. I don’ know many English words. I wish I (know) ___more English words. 27. Tuan and Huong (not/go) ___ to the cinema last night. 28. My brother used to ( go ) ___ to work by motorbike. Now he cycles. 29. Last night we (go) ___ to Lan’s birthday party. 30.Men used ( be ) ___ the bread winner of the family. Question III. Give the correct form of the following verbs: 1. She enjoys (play) badminton. 2. When will you finish (repair) my car ? 3. We began (learn) English 4 years ago. 4. He hates (have) lunch at school. 5. Don’t forget (do) your homework ! 6. Why do you decide (choose) this book ? 7. He loves (listen) to live music on TV. 8. I am interested in (play) computer games. 9. My father likes (read) newspapers before going to work. 10.Is she fond of (chat) ?
- Question V. Complete the following sentences with the correct tag questions : 1- He doesn’t play soccer very well, ? 2- You don’t like coffee, ? 3- Her father goes to work at 6 AM, ? 4- This picture is yours, ? 5- They won’t go to HCM City next week, ? 6- My parents have used the internet very often, ? 7- Your house isn’t very far from school, ? 8- Hoa never comes to school late, ? 9- You took some photos on the beach, ? 10- We must communicate with you by means of e-mail or chatting, ? Question VI. Fill in the blank space with the correct from of the words in parentheses. 1. Do you think children’s games should be . (EDUCATE). 2. have been working hard in the search for a cure for cancer. (SCIENCE). 3. There is now no . . That she will make a full recovery. (POSSIBLE). 4. They have held the . for the past two years. (CHAMPION). 5. Diet plays an important role in the . of heart disease. (MANAGE). 6. He cycled . and had an accident (CARE). 7. Do you know what the of this river? (DEEP). 8. I really don’t think he has the . to do this job (ABLE). 9. He has worked well and has produce some essays (INTEREST). 10. Is this . from easy to complete? (APPLY). Question VII. Give correct formation of these words 1. The air in the city is ___ (pollute) 2. Please listen to the lecture ___ (care) 3. An accident happened because of driving ___ (care) 4. He was ___ (disappoint) that they were not coming. 5. Air and water ___ (pollute) can make people fall ill. 6. Plastic bags will cause ___ (pollute). 7. Mr Brown is one of the ___ (conserve) 8. We should make our world ___ (pollute) 9. I’m ___ (disappoint) that you didn’t do your homework. 10. Listen me ___ (care) you can solve the problem. Question IX.Choose the underlined word or phrase (A, B, C or D) that needs correcting. 1. He said he would go to England next week. A B C D 2. My brother enjoys to go to the park on Summer evenings. A B C D 3. Nam wishes he can speak English fluently. A B C D 4. When he came, I watched a football match on TV. A B C D 5. I'm looking forward to hear from you . A B C D
- GOOD LUCK