Đề cương ôn tập giữa học kỳ I các môn Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều

B. Một số câu hỏi trắc nghiệm minh họa:

Câu 18: Trong quá trình nguyên phân, sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào?

A. Kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau

Câu 19: Ở kì giữa của quá trình nguyên phân, các NST kép xếp thành mấy hàng trên mặt phẳng xích đạo?

A. 1 hàng B. 2 hàng C. 3 hàng D. 4 hàng

Câu 20: Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở:

A. Tế bào sinh dưỡng

B. Tế bào sinh dục vào thời kì chín

C. Tế bào mầm sinh dục

D. Hợp tử và tế bào sinh dưỡng

Câu 4. Cặp tính trạng nào sau đây là cặp tính trạng tương phản?

A. Thân cao – hoa đỏ B. Chân thấp – lông ngắn

C. Thân cao – thân thấp D. Hoa đỏ - vỏ trơn

Câu 5. Lai phân tích nhằm mục đích:

A. Nhằm kiểm tra kiểu gen.

B. Nhằm kiểm tra kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội.

C. Xác định kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội.

D. Kiểm tra kiểu gen, kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội

Câu 6. Theo Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do

A. một nhân tố di truyền quy định.

B. một cặp nhân tố di truyền quy định.

C. hai nhân tố di truyền khác loại quy định.

D. hai cặp nhân tố di truyền quy định.

Câu 7. Menđen đã giải thích kết quả thí nghiệm của mình bằng:

A. sự phân li của cặp nhân tố di truyền trong quá trình phát sinh giao tử.

B. sự tổ hợp lại của cặp nhân tố di truyền trong quá trình thụ tinh.

C. sự phân li của cặp nhân tố di truyền trong quá trình phát sinh giao tử và sự tổ hợp lại của chúng trong thụ tinh.

D. sự phân li của cặp nhân tố di truyền trong quá trình thụ tinh và sự tổ hợp lại của chúng trong quá trình phát sinh giao tử.

pdf 31 trang Quốc Hùng 24/07/2024 380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kỳ I các môn Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_giua_hoc_ky_i_cac_mon_lop_9_nam_hoc_2023_202.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa học kỳ I các môn Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGUY ỄN GIA THIỀU NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I BÁO CÁOCÁC SÁNG BỘ MÔNKIẾN KINH KHỐI NGHIỆM 9 Đề nghị xét tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở” Năm học 2017- 2018 Họ tên học sinh: Lớp: Hä vµ tªn: L•u ThÞ Hoa Chinh Chúc Chøccác convô: học Gi¸o sinh viªn chăm chỉ rèn luyện, ôn tập hiệu quả. Kính §¬nmong vÞ c«ngcác thầyt¸c: Tr•êng cô giáo, MN Th•îng các bậc Thanh phụ huynh động viên, giúp đỡ để các con học sinh đạt kết quả tốt trong bài kiểm tra giữa học kỳ I Giáo viên chủ nhiệm Phụ huynh học sinh Năm học 202 3-2024
  2. 1. MÔN TOÁN NỘI DUNG ÔN TẬP 1.Câu hỏi ôn tập chương I – Căn bậc hai (SGK – Tr 39) 2.Câu hỏi ôn tập chương I - Hệ thức lượng trong tam giác vuông (SGK – Tr 90,91) II. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THAM KHẢO A. PHẦN TRẮC NGHIỆM x 1 Câu 1. Tìm x để biểu thức sau có nghĩa P . x 1 A. x 1. B. x 1. C. x 1. D. x 0 . Câu 2. Số 81 có căn bậc hai số học là: A. 9. B. 9. C. 81. D. 81. Câu 3. Biểu thức 2 5 2  2 5 2 bằng: A. 22 . B. 18. C. 45. D. 8 . 22 Câu 4. Giá trị biểu thức bằng: 3 2 2 3 2 2 A. 82. B. 82. C. 12. D. 12 . 11 Câu 5. Giá trị biểu thức bằng: 2 3 2 3 1 A. 23. B. 4 . C. 0 . D. . 2 Câu 6. Biểu thức a2 bằng A. a . B. a . C. a . D. a . Câu 7. Tất cả các nghiệm của phương trình x2 2 là: A. x 2 . B. x 2. C. x 1. D. x 2. 33 Câu 8. Rút gọn biểu thức được kết quả là: 31 A. 3. B. 3 . C. 3 . D.2 . Câu 9. Nếu 9xx 4 3 thì x bằng: 9 A. 3. B. . C. 9 . D. 3. 5 x 2 Câu 10. Điều kiện xác định của biểu thức M là: x 2 A. x 0 . B. x 0 và x 4. C. x 4 . D. x 4 . Câu 11. Căn bậc hai của 10 là A. 10 . B. 5. C. 10 . D.5 . Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức x 2 xác định? A. x 2 . B. x 2 . C. x 2. D. x 2. 2 Câu 13. Rút gọn biểu thức 32 được kết quả là
  3. A. 23 . B. 32 . C. 32. D.32 . Câu 14. Biểu thức 9 16 có giá trị là A. 5. B. 5. C. 25 . D. 12. Câu 15. 25xx 16 1 khi x bằng A. 1. B. 3. C. 9 . D. 4 . x 51 Câu 16. Giá trị của x để 4xx 20 3 9 45 4 là 93 A. x 5. B. x 9 . C. x 6 . D. x 4 . xx Câu 17. Với x 0 và x 1thì giá trị của biểu thức A là x 1 A. x . B. x . C. x . D. x 1. x 1 2 x 2 5 x Câu 18. Rút gọn biểu thức A được kết quả là xx 224 x 3 x 3x 12 3 3 x A. . B. . C. . D. . x 2 x 2 x 2 x 2 2 xx 22 1 x Câu 19. Rút gọn biểu thức . được kết quả là x 12xx 21 A. xx . B. xx . C. x . D. xx . Câu 20. Cho tam giác DEF có góc D 90 , DE 6 cm , DF 8 cm . a) EF bằng A. 14cm. B. 10cm . C. 100cm . D. 11cm . b) góc E bằng A. 53 8'. B. 36 52'. C. 36 12'. D. 34 12'. Câu 21. Cho tam giác MNP có góc M 90 , N 30 , MP 5 cm . M N P H a) PN bằng A. 2,5cm . B. 7cm . C. 10cm . D. 11cm . b) Kẻ đường cao MH , hình chiếu PH bằng A. 2,5cm . B. 5cm. C. 3cm . D. 4cm Câu 22. Ở hình bên ta có
  4. A. x 9,6 cm và y 5,4 cm . B. x 5,4 cm và y 10 cm . C. x 10 cm và y 5 cm . D. x 5,4 cm và y 9,6 cm Câu 23. Gía trị của biểu thức : cos2 20 cos 2 40  cos 2 50  cos 2 70  bằng A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 24. Trong hình bên độ dài OB bằng B 30° C O 6 A. 26 . B. 23. C. 32. D. 22. Câu 25. Cho tam giác như hình bên 3 4 4 5 a) A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 4 5 3 3 3 4 4 5 b) A. tan . B. tan . C. tan . D. tan . 4 5 3 3 B. TỰ LUẬN Bài 1. Tính giá trị của biểu thức : 223 a) A 3 5 1 5 d) D 3 12 4 3 15 3 2 5 3 15 20 21 7 1 b) B 12 27 12 3 : 3 e) E : 2 3 1 3 7 5 4 2 3 c) C f) F 4 2 3 7 4 3 13 Bài 2. Cho 11 x . Rút gọn các biểu thức sau xx 11 22 A ; b) x2 1 x 1 2 1 x 2 B . 2x 2 1 x 1 x 1 x Bài 3. Giải các phương trình sau : a) x 2 3 2 x 5 2 x b) 4xx2 4 1 5 0
  5. c) xx2 9 2 3 d) 2xx 5 2 5 2 1 1 e) 4x 20 x 5 9 x 45 4 f) 3x 2 12 x 27 x 4 3 2 x 4 x 1 2 x 2 x Bài 4. Cho AB 1 ; 1 4xx 1 1 4 21x a) Tính giá trị của A khi x = 1 b) Rút gọn PAB : 1 c) Tìm x để PP 2 0 d) Tìm x để P . 4 2x 1 x 1 x3 Bài 5. Cho A ; B x . x x 1 x x 1 1 x a) Tính giá trị của B khi x = 1 b) Rút gọn P = A.B c) Tìm x để P 3. xx 2 1 4 Bài 6. Cho P . với x 0 . x x 11 x 3 8 a) Rút gọn P . b) Tìm x để . P c) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ 9 nhất của P . x 3 x 9 x x 3 x 2 Bài 7. Cho AB 1; x 9 x x 623 x x a) Tính giá trị của B khi x = 1 b) Rút gọn PAB : . c) Tìm x để P 0 . x 1 x x x 1 1 x Bài 8. Cho P : . x 1 x 11 x x 1 x 1 23 1 a) Rút gọn P . b)Tính P với x . c) So sánh P với . 2 2 x 4 3x 1 2 Bài 9. Cho A và B với x 0 ; x 1. x 1 x 2 x 3 x 3 1 Ax a) Tính A khi x 9 . b) Chứng minh B . c) Tìm x để 5 . x 1 B 4 7 xx2 24 Bài 10. Cho A và B với x 0 ; x 9 . x 8 x 3 x 9 x 8 a) Tính A khi x 25 . b) Chứng minh B . x 3 c) Tìm các giá trị nguyên của x để B nguyên. d) Tìm x để PAB . nguyên. 1 1 1 1 1 1 Bài 11. Cho abc, , 0 và abc 0 . Chứng minh . a2 b 2 c 2 a b c Bài 12. Cho x x22 1 y y 1 1. Chứng minh xy 0. Bài 13. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau :
  6. a. Tính số gam dung dịch Ba(OH)2 đã dùng. b. Tính khối lượng muối thu được. 5. Đốt cháy hoàn toàn m gam bột Cu trong không khí, đem toàn bộ lượng oxit thu được hòa tan vào dung dịch HCl dư, thu dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa B, nung kết tủa B tới khối lượng không đổi thu được 8 gam chất rắn. a. Viết PTHH xảy ra. b. Tính m. 6. Để hoà tan hoàn toàn 64 g oxit của kim loại có hoá trị III cần vừa đủ 800ml dung dịch axit nitric 3M. a. Tìm công thức oxit kim loại trên. b. Tìm nồng độ mol của dung dịch muối thu được sau phản ứng ( biết thể tích dung dịch không thay đổi. 8. MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN A. Nội dung ôn tập: 1. Chí công vô tư 2. Dân chủ và kỷ luật 3. Tự chủ 4. Bảo vệ hoà bình 5. Hợp tác cùng phát triển * Học sinh ôn tập khái niệm, biểu hiện, ý nghĩa, cách rèn luyện, liên hệ các vấn đề liên quan đến các nội dung trên. B. Cấu trúc đề thi giữa kì: - 70% trắc nghiệm khách quan, 30% tự luận. - Mức độ: 40% nhận biết, 30% thông hiểu, 20% vận dụng, 10% vận dụng cao. C. Đề minh hoạ Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm): Trả lời câu hỏi bằng cách ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra: Câu 1: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã nói: “Phải để việc công, việc nước lên trên, lên trước việc tư, việc nhà”. Câu nói đó nói đến đức tính nào ? A. Trung thành. B. Thật thà. C. Chí công vô tư. D. Tiết kiệm. Câu 2: Không thiên vị, giải quyết công việc theo lẽ phải, xuất phát từ lợi ích chung, đặt lợi ích chung lên trên lợi ích cá nhân được gọi là ? A. Đức tính khiêm nhường. B. Đức tính tiết kiệm. C. Đức tính trung thực. D. Đức tính Chí công vô tư. Câu 3: Câu ca dao tục ngữ nào thể hiện Chí công vô tư? A. Quân pháp bất vị thân. B. Tha kẻ gian, oan người ngay. C. Thượng bất chính, hạ tắc loạn. D. Bề trên ở chẳng kỉ cương/Cho nên kẻ dưới lập đường mây mưa. Câu 4: Người làm chủ được suy nghĩ, tình cảm và hành vi của mình trong mọi hoàn cảnh tình huống là người có đức tính A. tự lập. B. tự tin. C. tự chủ. D. tự ti. Câu 5: Biểu hiện nào dưới đây là biểu hiện của tính tự chủ? A. Luôn luôn hành động theo ý mình, không nghe ý kiến của người khác B. Sống đơn độc, khép kín. C. Tự quyết định công việc của mình, không bị hoàn cảnh chi phối. D. Dễ bị người khác lôi kéo làm theo họ. Câu 6: Nội dung nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của lối sống tự chủ?
  7. A. Khiến con người dao động trước những khó khăn thử thách. B. Giúp con người biết sống đúng đắn và cư xử có văn hóa. C. Giúp cong người vượt qua nghịch cảnh mà không cần suy nghĩ. D. Chỉ giúp con người làm chủ được hành vi trong một số hoàn cảnh. Câu 7: Kỉ luật là những quy định chung của A. một nhóm bạn thân B. Nhà nước C. tập thể và cộng đồng xã hội D. các quốc gia trên thế giới Câu 8: Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về ý nghĩa của việc tuân theo kỉ luật? A. Tạo ra sự thống nhất hành động trong tập thể. B. Bảo vệ quyền lợi của mỗi cá nhân trong tập thể. C. Không phát huy được quyền làm chủ của mỗi cá nhân. D. Nâng cao chất lượng, hiệu quả trong công việc của tập thể. Câu 9: Câu “Muốn tròn phải có khuôn, muốn vuông phải có thước” nói về tính A. năng động B. tự chủ C. sáng tạo D. kỉ luật. Câu 10: Xu thế chung của thế giới hiện nay là A. chạy đua vũ trang B. đối đầu thay đối thoại. C. chiến tranh bằng vũ khí hạt nhân. D. hoà bình, ổn định và hợp tác quốc tế. Câu 11: Tình trạng không có chiến tranh, hoặc xung đột vũ trang.Thể hiện ở chỗ hiểu biết, tôn trọng hợp tác giữa các quốc gia được gọi là ? A. Hợp tác. B. Hòa bình. C. Dân chủ. D. Hữu nghị. Câu 12: Đối lập với hoà bình là tình trạng A. hoà hoãn B. chiến tranh C. cạnh tranh D. biểu tình. Câu 13: Trên đường đi học về, em cùng bạn H nhìn thấy một nhóm người đang chèo kéo du khách nước ngoài, H vội kéo em đi nhanh để tránh phiền phức. Trong trường hợp đó em sẽ A. cùng H tìm cách giúp đỡ du khách nước ngoài. B. đồng tình với việc làm của H. C. đi nhanh về nhà, kế với bố mẹ việc mình vừa chứng kiến. D. mắng nhóm người kia và yêu cầu họ dừng việc làm đó lại. Câu 14: Việc làm nào dưới đây không đúng khi thể hiện tình hữu nghị với bạn bè trong cuộc sống hăng ngày? A. Giúp đỡ những bạn học kém hơn mình. B. Thân thiện, hoà đồng với các bạn trong lớp. C. Tôn trọng và ủng hộ mọi ý kiến dù sai của tập thể lớp. D. Tham gia các hoạt động giao lưu do nhà trường tổ chức. Câu 15: Quan điểm nào dưới đây đúng khi nói về hợp tác ? A. Hợp tác chỉ mang lại phiền phức, ràng buộc lẫn nhau. B. Chỉ những người bất tài mới cần hợp tác với người khác. C. Không thể có sự hợp tác bình đẳng giữa các đối tác kinh tế. D. Hợp tác chỉ thành công khi có sự tôn trọng, bình đẳng giữa các bên. Câu 16: Hành vi nào sau đây thể hiện tính dân chủ trong cuộc sống hàng ngày? A. Nhà trường tổ chức cho học sinh học tập nội quy trường lớp, học sinh được thảo luận và thống nhất thực hiện. B. Cán bộ trong thôn không cho dân biết kế hoạch làm đường liên thôn. C. Trưởng thôn bắt mọi người trong thôn phải phục tùng ý kiến của mình. D. Trong lớp, bạn N tự do nói chuyện riêng. Câu 17: Để bảo vệ hòa bình, các quốc gia, dân tộc không sử dụng biện pháp nào dưới đây? A. Dùng thương lượng để giải quyết mâu thuẫn. B. Đàm phán để giải quyết xung đột giữa các dân tộc. C. Duy trì tình trạng không có chiến tranh.
  8. D. Tích cực tham gia chạy đua vũ trang. Câu 18: Việc làm nào dưới đây không phải là biểu hiện của người biết thực hiện dân chủ và kỉ luật? A. Cùng bàn bạc về kế hoạch dã ngoại với các bạn trong lớp. B. Thực hiện tốt nội quy nhà trường. C. Ban hành chủ trương vì lợi ích cá nhân. D. Tôn trọng các quy định của cộng đồng. Câu 19: Quan hệ bạn bè thân thiện giữa nước này với nước khác là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Xây dựng nếp sống văn hóa. C. Chống chiến tranh hạt nhân. B. Tình hữu nghị giữa các dân tộc. D. Hợp tác cùng phát triển. Câu 20: Phẩm chất nào dưới đây là điều kiện để dân chủ được đảm bảo thực hiện có hiệu quả? A. Tự chủ B. Năng động C. Sáng tạo D. Kỉ luật. Câu 21: Dấu hiệu nào sau đây không phải là biểu hiện của cuộc chiến tranh chính nghĩa? A. Xâm lược quốc gia khác để mở rộng lãnh thổ. B. Bảo vệ hòa bình. C. Giữ gìn sự bình yên cho đất nước. D. Chống xâm lược từ các quốc gia khác. Câu 22: Hành vi nào dưới đây là biểu hiện của lòng yêu hòa bình? A. Phân biệt đối xử giữa các dân tộc. B. Ép buộc người khác theo ý mình. C. Giải quyết bất đồng bằng thương lượng. D. Nói xấu lẫn nhau. Câu 23: Trong các ý kiến dưới đây, ý kiến nào em cho là đúng? A. Học nhóm cũng là một biểu hiện của sự hợp tác cùng phát triển. B. Tuyệt đối không nên hợp tác với nước đã từng gây chiến tranh với nước mình. C. Không cần hợp tác quốc tế vẫn giải quyết được những vấn đề toàn cầu. D. Hợp tác để tranh thủ mọi sự giúp đỡ của người khác để làm lợi cho mình. Câu 24: Quỹ nhi đồng Liên Hợp Quốc được viết tắt là gì? A. UNESCO. B. UNICEF. C. FAO. D. ASEAN. Câu 25: Hoạt động nào dưới đây nhằm bảo vệ hòa bình giữa các quốc gia? A. Chiếm lĩnh vị thế bá chủ toàn cầu B. Dùng đàm phán để giải quyết xung đột. C. Can thiệp vào công việc nội bộ của các quốc gia. D. Tăng cường mở rộng diện tích lãnh thổ. Câu 26: Nội dung nào dưới đây không thể hiện ý nghĩa của dân chủ và kỉ luật? A. Tạo ra sự thống nhất cao về nhận thức. B. Gây mâu thuẫn, mất đoàn kết nội bộ. C. Là điều kiện để xây dựng mối quan hệ xã hội tốt đẹp. D. Nâng cao chất lượng, hiệu quả công việc. Câu 27: Mọi người được làm chủ công việc của tập thể, xã hội, cùng được tham gia bàn bạc, góp phần thực hiện, giám sát những công việc chung là nội dung khái niệm nào dưới đây? A. Tiết kiệm B. Dân chủ C. Kỉ luật D. Liêm khiết. Câu 28: Mục đích của quan hệ hữu nghị thể hiện ở nội dung nào dưới đây? A. Gây áp lực giữa các dân tộc. B. Tăng cường sự hiểu biết lẫn nhau. C. Chế nhạo bản sắc văn hóa của nhau. D. Dùng vũ lực để giải quyết tranh chấp. Phần II. Tự luận (3 điểm):
  9. Câu 1 (1,5 điểm). Hợp tác có ý nghĩa như thế nào đối với mỗi nước? Hãy kể tên một số công trình thể hiện sự hợp tác giữa nước ta với nước khác trên một số lĩnh vực (ít nhất 3 công trình)? Câu 2 (1,5 điểm). Cho tình huống sau: Ông N mới được bầu làm tổ trưởng dân phố. Hai ngày sau ông dán ở bảng tin tờ thông báo thay đổi một số quy định của khu tập thể. Nhiều người đọc thông báo nhưng không đồng tình vì họ cho rằng việc thay đổi nội quy phải được bàn bạc trong cuộc họp trước khi ra thông báo. Theo em, việc làm của ông N là đúng hay sai? Vì sao? 9. MÔN LỊCH SỬ I. Kiến thức trọng tâm 1. Nội dung: Học sinh ôn tập tất cả phần lịch sử thế giới hiện đại từ năm 1945 đến nay ( từ bài 1 đến bài 5). Cụ thể: - Liên Xô và các nước Đông Âu từ năm 1945 đến những năm 90 của thế kỉ XX - Các nước Châu Á - Các nước Đông Nam Á 2. Tự luận: Câu 1. Tại sao phần lớn các dân tộc ở châu Á đã giành được độc lập nhưng trong suốt nửa sau thế kỉ XX tình hình châu Á luôn không ổn định? Câu 2. a. Tổ chức ASEAN thành lập trong hoàn cảnh nào? Đến nay, có bao nhiêu nước tham gia trong tổ chức đó? b. Hãy đánh giá vai trò của Việt Nam trong ASEAN? Câu 3. Tại sao nói: Từ đầu những năm 90 của thế kỉ XX “ một chương mới đã mở ra trong lịch sử khu vực Đông Nam Á”? Câu 4. Liên Xô bước vào công cuộc khôi phục kinh tế xây dựng chủ nghĩa xã hội sau chiến tranh thế giới thứ hai trong hoàn cảnh nào? Thành tựu đạt được trong công cuộc khôi phục kinh tế từ năm 1945-1950? II. Câu hỏi trắc nghiệm minh họa Câu 1. Năm 1949, nền khoa học, kĩ thuật của Liên Xô đạt được thành tựu quan trọng là A. đưa người vào vũ trụ B. đưa người lên mặt trăng C. chế tạo thành công bom nguyên tử D. chế tạo được tàu ngầm nguyên tử Câu 2. Lên cầm quyền, Gooc- ba- chốp đã đề ra đường lối gì để đối phó với khủng hoảng toàn diện? A. nhờ vào sự giúp đỡ của Mĩ B. đường lối cải tổ C. hợp tác với các nước phương tây D. áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật vào sản xuất Câu 3. Liên Xô bước ra khỏi Chiến tranh thế giớ thứ hai với tư thế A.của người chiến thắng, không phải chịu tổn thất gì B.của người chiến thắng nhưng phải chịu những tổn thất hết sức nặng nề C.của nước chịu nhiều hậu quả to lớn về người và của D.thể hiện được vai trò và tính ưu việt của nhà nước xã hội chủ nghĩa Câu 4. Kết quả của cuộc nội chiến ở Trung Quốc giữa Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản Trung Quốc từ năm 1946 đến năm 1949 như thế nào? A. Quốc dân đảng thua trận phải rút chạy ra Đài Loan.
  10. B. Đảng Cộng sản Trung Quốc thất bại phải chấm dứt quyền lãnh đạo. C. Cuộc nội chiến không phân thắng bại, lãnh đạo hai Đảng kí hòa ước. D. Mĩ và Liên Xô can thiệp cuộc nội chiến kết thúc trong hòa bình. Câu 5. Việc Trung Quốc thu hồi chủ quyền đối với Hồng Kông và Ma Cao thể hiện A. sự thành công của công cuộc cải cách – mở cửa. B. vai trò, địa vị quốc tế của Trung Quốc ngày càng được nâng cao. C. chính sách đúng đắn của Đảng Cộng sản Trung Quốc. D. khoa học – kĩ thuật của Trung Quốc ngày càng phát triển. Câu 6. Nội dung nào sau đây không thuộc đường lối cải cách – mở của của Trung Quốc từ năm 1978? A. Tiến hành cải cách và mở cửa. B. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm. C. Thực hiện đường lối Ba ngọn cờ hồng. D. Chuyển nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa. Câu 7. Sự kiện nào đánh dấu Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do? A. Nội chiến Quốc – Cộng kết thúc (1949). B. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời (1949). C. Trung Quốc đề ra đường lối cải cách mở cửa (1978). D. Trung Quốc thu hồi được chủ quyền đối với Hồng Kông (1997) và Ma Cao (1999). Câu 8. Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập tại A. Gia - các - ta B. Băng – Cốc C. In - đô - nê- xi-a D. Xin -ga - po Câu 9. Trước chiến tranh thế giới thứ hai, nước nào ở Đông Nam Á vẫn giữ được độc lập A. Việt Nam B. In - đô - nê - xi - a C. Thái Lan D. Cam - pu - chia Câu 10. Sự kiện nào đánh dấu tình hình chính trị ở khu vực Đông Nam Á được cải thiện rõ rệt? A.Việt Nam rút quân tình nguyện khỏi Cam – pu – chia. B. Các nước lớn không kích động, can thiệp vào khu vực. C. Chiến tranh lạnh chấm dứt. D. Cuộc chiến tranh lạnh chấm dứt và hiệp định Pa – ri về Cam – pu – chia được kí kết 10. MÔN ĐỊA LÝ A- Mục tiêu: 1- Kiến thức: Kiểm tra lại các đơn vị kiến thức đã học về: - Địa lý dân cư Việt Nam: Nêu được đặc điểm về cộng đồng các dân tộc nước ta, mật độ dân số, tỷ lệ gia tăng tự nhiên, đô thị hóa. - Trình bày được sự phát triển và phân bố nông nghiệp; tình hình phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản; sự phát triển và phân bố công nghiệp. - Biết được các loại hình giao thông vận tải 2- Kỹ năng: - Phân tích về các mối quan hệ Địa lý: Giữa điều kiện tự nhiên và phân bố dân cư, phát triển các ngành kinh tế - Rèn kỹ năng khai thác Atlat Địa lý Việt nam, phân tích bảng số liệu, nhận dạng biểu đồ
  11. B- Dạng bài Phần I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1- Người Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở đâu? A. Đồng bằng, trung du, duyên hải. B. Miền núi và trung du. C. Duyên hải, trung du. D. Hải đảo, miền núi. Câu 2- Các dân tộc ít người ở nước ta phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây? A. Đồng bằng và duyên hải. B. Trung du và duyên hải. C. Đồng bằng và trung du. D. Miền núi và trung du. Câu 3 : Quá trình đô thị hóa ở nước ta đang diễn ra ở mức độ: A. Rất thấp B. Thấp C. Trung bình D. Cao Câu 4 : Dân tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong dân số nước ta? A. Ê-đê. B. Kinh. C. Mường. D. Tày. Câu 5 : Tuy gia tăng tự nhiên dân số giảm, nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do nguyên nhân nào sau đây? A. Quy mô dân số lớn. B. Tuổi thọ ngày càng cao. C. Cơ cấu dân số già. D. Gia tăng cơ học cao. Câu 6: Đồng bằng nước ta tập trung dân cư đông đúc là do A. địa hình bằng phẳng, chủ yếu trồng lúa. B. nhiều dân tộc sinh sống, diện tích đất rộng. C. chủ yếu trồng lúa, nhiều dân tộc sinh sống. D. diện tích đất rộng, có nhiều khoáng sản. Câu 7 : Các đô thị ở nước ta phần lớn có quy mô: A. Vừa và nhỏ B. Vừa C. Lớn D. Rất Lớn Câu 8 : Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long là do: A. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn. B. lịch sử định cư sớm hơn. C. khí hậu thuận lợi hơn. D. giao thông thuận tiện hơn. Câu 9: Trong điều kiện nước ta hiện nay, dân số đông đang là trở ngại cho vấn đề nào? A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài C. Nâng cao chất lượng cuộc sống D. Mở rộng hợp tác quốc tế Câu 10: Nhằm thúc đẩy sự phân bố dân cư và lao động hợp lí giữa các vùng cần thực hiện giải pháp nào sau đây? A. Kiềm chế tốc độ tăng dân số. B. Phát triển công nghiệp ở nông thôn. C. Mở rộng thị trường xuất khẩu lao động. D. Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp. Câu 11: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, mật độ dân số nước ta cao nhất ở: A. vùng Đông Nam Bộ. B. vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. C. vùng Đồng bằng sông Cửu Long. D. vùng Đồng bằng sông Hồng. Câu 12: Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp là: A. Đất đai B. Khí hậu C. Nước D. Sinh vật Câu 2: Nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa và rau trong môt năm là nhờ: A. Có nhiều diện tích đất phù sa. B. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. C. Có mạng lưới sông ngòi, ao, hồ dày đặc. D. Có nguồn sinh vật phong phú. Câu 13: Khu vực có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta là: A. Các vùng trung du và miền núi. B. Vùng Đồng bằng sông Hồng. C. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long. D. Các đồng bằng ở duyên hải Miền Trung. Câu 14: Hạn chế của tài nguyên nước ở nước ta là: A. Chủ yếu là nước trên mặt, nguồn nước ngầm không có. B. Phân bố không đều giữa các vùng lãnh thổ. C. Phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.
  12. D. Khó khai thác để phục vụ nông nghiệp vì hệ thóng đê ven sông. Câu 15: Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta vì: A. Nông nghiệp nước ta mang tính chất mùa vụ. B. Nguồn nước phân bố không đồng đều trong năm. C. Nông nghiệp nước ta chủ yếu là trồng lúa. D. Tài nguyên nước của nước ta hạn chế, không đủ cho sản xuất. Câu 16: Cơ cấu nông nghiệp nước ta đang thay đổi theo hướng: A. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt. B. Tăng tỉ trọng cây cây lương thực, giảm tỉ trọng cây công nghiệp. C. Tăng tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm, giảm tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm. D. Tăng tỉ trọng cây lúa, giảm tỉ trọng cây hoa màu. Câu 17: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta: A. Cây lương thực B. Cây hoa màu C. Cây công nghiệp D. Cây ăn quả và rau đậu Câu 18: Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển hoạt động nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là có nhiều A. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. B. vùng nước quanh đảo, quần đảo. C. ô trũng rộng lớn ở các đồng bằng. D. sông suối, kênh rạch, ao hồ. Câu 21: Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động khai thác hải sản ở nước ta? Câu 19 : Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô sản lượng lúa và cơ cấu của nó phân theo mùa vụ năm 2005 và năm 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? ( Đơn vị: Nghìn tấn ) Năm Tổng số Lúa đông xuân và thu Lúa hè thu và Lúa mì đông 2005 35832,9 17331,6 10436,2 8065,1 2016 43609,5 19404,4 15010,1 9195,0 ( Nguồn : Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê , 2017 ) A. Miền. B. tròn C.kết hợp D.cột Câu 20: Cho bảng số liệu: Năm 2010 2014 2015 2017 Diện tích ( nghìn ha ) 51,3 85,6 101,6 152,0 Sản lượng ( nghìn tấn ) 105,4 151,6 176,8 241,5 ( Nguồn : Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê , 2018 ) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2010 – 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. miền B.đường C. tròn D. kết hợp Phần II. TỰ LUẬN 1. Hãy nêu những thành tựu và thách thức trong phát triển kinh tế của nước ta. 2. Phát triển và phân bố công nghiệp chế biến có ảnh hưởng như thế nào đến phát triển và phân bố nông nghiệp? 3. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp? Việc cải thiện hệ thống đường giao thông có ý nghĩa như thế nào đối với phát triển công nghiệp? 4. Dựa vào bảng số liệu dưới đây, nêu nhận xét về sự thay đổi trong sử dụng lao động theo các thành phần kinh tế ở nước ta và ý nghĩa của sự thay đổi đó. Bảng: Cơ cấu sử dụng lao động theo thành phần kinh tế (%) Năm 2005 2010 2015 2017 Thành phần Kinh tế Nhà nước 9,5 10,4 9,8 9,8 Kinh tế ngoài Nhà nước 88,9 86,1 86,0 85,2
  13. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 1,5 3,5 4,2 5,0 11. MÔN THỂ DỤC * Đề kiểm tra - Biết thực hiện bài thể dục liên hoàn 45 nhịp nam và nữ. 12. MÔN MỸ THUẬT A. NỘI DUNG: Chủ đề: “Sơ lược về kiến trúc các dân tộc thiểu số Việt Nam” - Tạo hình nhà Rông