Đề cương cuối học kỳ I các môn Khối 9 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lý Thường Kiệt
Bài 6. Cho đƣờng thẳng y = (m – 1)x + 3 (m 1) (d)
Đƣờng thẳng (d) cắt Ox tại A, cắt Oy tại B. Tìm m sao cho:
a) Tam giác OAB cân.
b) Diện tích tam giác OAB bằng 3
c) Khoảng cách từ gốc tọa độ đến đƣờng thẳng (d) bằng 1. Bài 7. Tìm a để 3 đƣờng thẳng sau đồng quy
y = 2x -1 (d1) ; y = x + 3 (d2) ; y = ax + 5 (d3)
.Hình học:
Bài 1: Cho ABC có AB =6cm, AC= 8cm, BC = 10cm.Đƣờng cao AH phân giác AD a) Giải tam giác vuông ABH.
b) Kẻ DM AB, DN AC, tứ giác AMDN là hình gì Tính diện tích của tứ giác AMDN.
c) AB.cosB + AC.cosC =?
Bài 2. Cho đƣờng tròn (O;5cm) ,dây BC có độ dài 8cm.Các tiếp tuyến của đƣờng tròn tại B và tại C cắt nhau ở A .Gọi H là giao điểm cua OA và BC .
a)Chứng minh HB = HC b)Tính độ dài OH c) Tinh độ dài OA
Bài 3. Cho tam giác ABC có góc A = 900. Đƣờng cao AH. Vẽ đƣờng tròn (A; AH). Gọi HD là đƣờng kính của đƣờng tròn đó. Tiếp tuyến của đƣờng tròn tại D cắt CA tại E.
a/ Chứng minh BEC cân.
b/ Gọi I là hình chiếu của A trên BE. Chứng minh rằng AI = AH. c/ Chứng minh BE là tiếp tuyến của đƣờng tròn tâm A.
d/ Chứng minh BE = BH + DE.
Bài 4. Cho nửa đƣờng tròn tâm O đƣờng kính AB, Kẻ tiếp tuyến Ax, By (Ax, By cùng phía với nửa đƣờng tròn). Lấy điểm D trên tia Ax, kẻ tiếp tuyến DC với đƣờng tròn. ( C thuộc đƣờng tròn) (O) tiếp tuyến này cắt By tại E.
a) Chứng minh góc DOE = 900.
b) AD.BE không đổi khi D thay đổi trên Ax.
c) AB là tiếp tuyến đƣờng tròn đƣờng kính DE.
d) Gọi M là giao điểm của AC và OD, N là giao điểm của BC và OE. Chứng minh tứ giác CMON
là hình chữ nhật.
File đính kèm:
de_cuong_cuoi_hoc_ky_i_cac_mon_khoi_9_nam_hoc_2023_2024_truo.pdf
Nội dung text: Đề cương cuối học kỳ I các môn Khối 9 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lý Thường Kiệt
- UBND QUẬN LONG BIÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƢỜNG THCS LÝ THƢỜNG KIỆT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ CƢƠNG CUỐI HỌC KỲ I CÁC MÔN KHỐI 9 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN A.- LÝ THUYẾT: . Đại số: - Căn bậc hai số học; hằng đẳng thức a 2 a - Công thức liên hệ phép nhân và phép khai phƣơng; phép chia và phép khai phƣơng. - Công thức biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai. - Căn bậc ba. - Hàm số bậc nhất; đồ thị hàm số bậc nhất. - Đƣờng thẳng song song; đƣờng thẳng cắt nhau và trùng nhau. - Hệ số góc của đƣờng thẳng y= ax+b ( a 0) . Hình học: -Hệ thức về cạnh và đƣờng cao trong tam giác vuông, tỉ số lƣơng giác của góc nhọn, hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông,ứng dụng thực tể các tỉ số lƣợng giác của góc nhọn. - Sự xác định đƣờng tròn; đƣờng kính và dây của đƣờng tròn,liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây. - Vị trí tƣơng đối của đƣờng thẳng và đƣờng tròn, vị trí tƣơng đối của hai đƣờng tròn. - Tiếp tuyến đƣờng tròn, tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. B.- BÀI TẬP: Các dạng bài tập: - Dạng 1: Thực hiện phép tính về khai phƣơng căn bậc hai, căn bậc ba. - Dạng 2: Các bài toán về căn thức bậc hai, biến đổi đơn giản căn thức bậc hai. - Dạng 3: Các bài toán về rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai - Dạng 4 :các bài toán về giải phƣơng trình, bất phƣơng trình chứa căn bậc hai - Dạng 5: Các bài toán về hàm số bậc nhất, đồ thị hàm số bậc nhất.áp dụng tính chu vi, diện tích phần giới hạn bởi các đồ thị hàm số bậc nhất. - Dạng 6: Các bài toán xác định vị trí tƣơng đối của hai đƣờng thẳng, xác định phƣơng trình đƣờng thẳng, xác định tọa độ giao điểm . - Dạng 7: Các bài toán về tính toán, chứng minh các hệ thức lƣợng trong tam giác vuông, giải tam giác vuông. - Dạng 8: Các bài toán về đƣờng tròn, tiếp tuyến của đƣờng tròn, vị trí tƣờng đối của đƣờng thẳng và đƣờng tròn. - Dạng 9: Các bài toán vận dụng các kiến thức Toán học và liên môn để giải quyết các tình huống thực tiễn. .Đại số: Dạng1: Thực hiện phép tính: 7 2 5 5 5 5 11 1.a) A 12 2 48 75 b)B 14 6 5 (3 5) c)C 5 5 2 5 2 5 3 2. a) 20 80 45 b) 98 72 0,5 8 c) 28 2 14 7 . 7 7 8 21 d) 42 e) 15 200 3 450 2 50 : 10 f) 3 3 . 2 3 5 3 2 9 18 Dạng 2. Giải phương trình: 1. a) (x 2)(5 x ) 4 x ; b) xx2 69 = 3 ; c) x2 1 2 x x 1
- 1 2. a) xx2 4 2 3 xx 2 15 0 ; c) 4x 20 x 5 9 x 45 4 b) 3 3x 1 8 1xx 1 2 1 x 3. a) b) 49xx 49 3 4 4 2; c) 18xx 4 6 2 75x 15 2 9 3 16 2 Dạng 3: Toán tổng hợp x 1 Bài 1: a) Tính giá trị biểu thức A = tại x = 16 x 3 2 x x 3x 3 b) Rút gọn biểu thức B = với x 0 và x ≠ 9 x 3 x 3 x 9 c) Chứng minh rằng B:A 0 và x ≠ 4 b. Tính P khi x = 2 c. Tìm các giá trị nguyên của để P nhận giá trị nguyên. d. Tìm giá trị nhỏ nhất của P khi > 9 Bài 4. Cho hai biểu thức xx25 2x 9 x 3 2 x 1 A và B với x0, x 4, x 9 x 3 x5 x 6 x 2 3 x a) Tính giá trị của A khi x 16. b) Rút gọn biểu thức B c) Biết rằng PAB: . Tìm giá trị nhỏ nhất của P Dạng 4: Hàm số bậc nhất Bài 1: Cho đƣờng thẳng (d): y = 2x - 4 a) Tìm tọa độ giao điểm A, B của (d) với trục Ox, Oy? c) Tính diện tích tam giác OAB Bài 2 Cho hàm số y = (m + 1)x+ 2 a) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(2; 3) b) Tìm m để đồ thị đi qua điểm 4 trên trục hoành . c) Tìm m để đồ thị hàm số song song với đồ thị hàm số y = 2x -1 d) Chứng minh đồ thị hàm số luôn đi qua 1 điểm cố định với mọi m. Bài 3: Tìm k, m để (d) y = (k – 2)x + m -1 và (d’) y = (6 – 2k)x +5 – 2m a. Song song b. Cắt nhau c. Trùng nhau Bài 4: Cho hai đƣờng thẳng y = 2x + 1 và y = -3x + 2 a. Tìm giao điểm M của hai đƣờng thẳng trên. b. Viết phƣơng trình đƣờng thẳng đi qua M và song song với đƣờng thẳng y = 2x + 4. 1 Bài 5 a)Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x + 2 và y = - x- 2 trên cùng một mặt phẳng tọa độ 2 b) Gọi giao điểm của các đƣờng thẳng y = 2x + 2 và y = - x – 2 với trục Oy theo thứ tự là A,B còn giao điểm hai đƣờng thẳng đó là C ,Tìm tọa độ các điểm A,B,C .
- Bài 6. Cho đƣờng thẳng y = (m – 1)x + 3 (m 1) (d) Đƣờng thẳng (d) cắt Ox tại A, cắt Oy tại B. Tìm m sao cho: a) Tam giác OAB cân. b) Diện tích tam giác OAB bằng 3 c) Khoảng cách từ gốc tọa độ đến đƣờng thẳng (d) bằng 1. Bài 7. Tìm a để 3 đƣờng thẳng sau đồng quy y = 2x -1 (d1) ; y = x + 3 (d2) ; y = ax + 5 (d3) .Hình học: Bài 1: Cho ABC có AB =6cm, AC= 8cm, BC = 10cm.Đƣờng cao AH phân giác AD a) Giải tam giác vuông ABH. b) Kẻ DM AB, DN AC, tứ giác AMDN là hình gì Tính diện tích của tứ giác AMDN. c) AB.cosB + AC.cosC =? Bài 2. Cho đƣờng tròn (O;5cm) ,dây BC có độ dài 8cm.Các tiếp tuyến của đƣờng tròn tại B và tại C cắt nhau ở A .Gọi H là giao điểm cua OA và BC . a)Chứng minh HB = HC b)Tính độ dài OH c) Tinh độ dài OA Bài 3. Cho tam giác ABC có góc A = 900. Đƣờng cao AH. Vẽ đƣờng tròn (A; AH). Gọi HD là đƣờng kính của đƣờng tròn đó. Tiếp tuyến của đƣờng tròn tại D cắt CA tại E. a/ Chứng minh BEC cân. b/ Gọi I là hình chiếu của A trên BE. Chứng minh rằng AI = AH. c/ Chứng minh BE là tiếp tuyến của đƣờng tròn tâm A. d/ Chứng minh BE = BH + DE. Bài 4. Cho nửa đƣờng tròn tâm O đƣờng kính AB, Kẻ tiếp tuyến Ax, By (Ax, By cùng phía với nửa đƣờng tròn). Lấy điểm D trên tia Ax, kẻ tiếp tuyến DC với đƣờng tròn. ( C thuộc đƣờng tròn) (O) tiếp tuyến này cắt By tại E. a) Chứng minh góc DOE = 900. b) AD.BE không đổi khi D thay đổi trên Ax. c) AB là tiếp tuyến đƣờng tròn đƣờng kính DE. d) Gọi M là giao điểm của AC và OD, N là giao điểm của BC và OE. Chứng minh tứ giác CMON là hình chữ nhật. Bài 5. Cho (O;R),đƣờng kính AB. Gọi I là trung điểm của AO. vẽ dây cung CD AB tại I. Vẽ tiếp tuyến tại C và D của (O), chúng cắt nhau tại M a/ Chứng minh tứ giác ACOD là hình thoi, suy ra M, A, B thẳng hàng. b/ Tính chu vi và diện tích tam giác MCD. Biết R = 6 c/ Chứng minh MC2 = MA.MB. d/ Chứng minh MC là tiếp tuyến (B; BI) Bài 6: Kim tự tháp Ke-op (Ai Cập) là một hình chóp đều có đáy là một hình vuông cạnh dài 230m. Vào một thời điểm trong ngày khi ánh nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc 350 , ngƣời ta đo đƣợc bóng của nó (tính từ bóng của đỉnh tháp tới một giao điểm hai cạnh đáy) bằng 46,15m. Tính chiều cao của kim tự tháp (làm tròn đến hàng đơn vị). Bài 7. Một con thuyền ở địa điểm F di chuyển từ bờ sông b sang bờ sông a với vận tốc trung bình là 6 km/h, vượt qua khúc sông nước chảy mạnh trong 5 phút. Biết đường đi của con thuyền là FG , tạo với bờ sông một góc 60 . a) Tính FG b) Tính chiều rộng của khúc sông (làm tròn đến mét) Bài 8. Một tòa nhà có chiều cao h m . Khi tia nắng tạo với mặt đất một góc 55 thì bóng của tòa nhà trên mặt đất dài 15m . Tính chiều cao h của tòa nhà. ( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
- C. I wish my school can have playground equipment or extra activities. D. I wish my school will have playground equipment or extra activities. 6."How beautiful is the dress you have just bought!" Peter said to Mary. A. Peter promised to buy Mary a beautiful dress. B. Peter said thanks to Mary for her beautiful dress. C. Peter complimented Mary on her beautiful dress. D. Peter asked Mary how she had just bought her beautiful dress. 7. “Close your books and go out to play”, the teacher said to us. A. The teacher told us close our books and go out to play. B. The teacher told us to closing our books and go out to play. C. The teacher told us closing our books and go out to play. D. The teacher told us to close our books and go out to play. 8. My dad worked in a factory in the past, but doesn’t work there now. A. My dad used to working in a factory. B. My dad used to be working in a factory. C. My dad used to work in a factory. D. My dad used to be work in a factory. 9. Mr. Peter has written a lot of articles for the CNN News. A. A lot of articles have written for the CNN News by Mr. Peter. B. A lot of articles have been written for the CNN News by Mr. Peter. C. A lot of articles has written for the CNN News by Mr. Peter. D. A lot of articles has been written for the CNN News by Mr. Peter. 10. Although he was tired, he finished doing his homework. A. In spite his tiredness, he finished doing his homework. B. In spite of his tiredness, he finished doing his homework. C. In spite of he was tired, he finished doing his homework. D. In spite his tired, he finished doing his homework. 11. He is a much slower speaker than my brother. A. He speaks much more slowly than my brother. B. He doesn’t speak much more slowly than my brother. C. He speaks much more quickly than my brother. D. He doesn’t speak much more quickly as my brother. 12. They often went to school by bike when they were young. A. They used go to school by bike when they were young. B. They used to going to school by bike when they were young. C. They used to go to school by bike when they were young. D. They used to went to school by bike when they were young. 13. She has taught her children to play piano for 4 years. A. She started teaching her children to play piano 4 years ago. B. She started to teaching her children to play piano 4 years ago. C. She started teaching her children to play piano for 4 years ago. D. She started teaching her children to play piano since 4 years. 14. It's a pity I can't cook as well as my mom. A. I wish I could cook as well as my mom.
- B. I wish I can cook as well as my mom. C. I wish I could cook as good as my mom. D. I wish I can cook as better as my mom. 15. It took me 4 hours to read the first chapter of the book. A. I spent 4 hours reading the first chapter of the book. B. I spent 4 hours to read the first chapter of the book. C. I spent 4 hours to reading the first chapter of the book. D. I spent 4 hours read the first chapter of the book. * Mark the letter A, B, C or D to indicate the meaningful sentence from the cues given. 1. Last weekend/ I/ go/ Van Phuc village/ buy/ nice/ silk scarf/ mother. A. Last week I went to Van Phuc village to buy nice silk scarf for my mother. B. Last week I went to Van Phuc village and bought a nice silk scarf for my mother. C. Last week I went to Van Phuc village to buy nice silk scarf to my mother. D. Last week I went to Van Phuc village and buy a nice silk scarf to my mother. 2. Phong/ walk/ fast/ it/ really/ hard/ keep up with/ him. A. Phong walks fast, and it’s really hard for keep up with him. B. Phong walks fast, so it was really hard to keep up with him. C. Phong walks fast, and it’s really hard to keep up with him. D. Phong walks fast, so it was really hard for keeping up with him. 3. These/ baskets/ make/ thin/ bamboo/ strips. A. These baskets were made by thin bamboo strips. B. These baskets are made with thin bamboo strips. C. These baskets were made in thin bamboo strips. D. These baskets are made of thin bamboo strips. 4. In/ past/ most/ girls/ like/ knit/ sweaters/ themselves. A. In the past most girls liked knitting sweaters for themselves. B. In the past most girls like to knit sweaters for themselves. C. In the past most girls like knitting sweaters for themselves. D. In the past most girls liked to knitting sweaters for themselves. 5. He / say / he / be/ artisan / workshop / since 2010. A. He said he was an artisan of the workshop since 2010. B. He said he had been an artisan of the workshop since 2010. C. He said he has been an artisan at the workshop since 2010. D. He said was an artisan at the workshop since 2010. 6. I/ not/ know/ what/ do/ make/ mother/ happy/. A. I not know what do to make mother happy B. I don’t know what to do to make my mother happy. C. I don’t know what doing to make my mother happy. D. I don’t know what to doing make my mother happy. 7. Although / he /tired / he / have to / finish / homework. A. Although he was tired, he has to finish his homework. B. Although he is tired, he has to finish his homework. C. Although he is tired, he have to finish the homework. D. Although he tired, he has to finish the homework.
- 8. It/ be / necessary / have a day / celebrate / our parents A. It is necessary to have a day to celebrate for our parents. B. It is necessary to have a day for celebrate for our parents. C. It is necessary to have a day to celebrate to our parents. D. It is necessity to have a day to celebrate for our parents. 9. It/ be said/ Ha Long Bay/ one/ the most interesting/ tourist attractions/ Vietnam. A. It said that Ha Long Bay is one of the most interesting tourist attractions in Vietnam. B. It is say that Ha Long Bay is one of the most interesting tourist attractions in Vietnam. C. It is said that Ha Long Bay to be one of the most interesting tourist attractions in Vietnam. D. It is said that Ha Long Bay is one of the most interesting tourist attractions in Vietnam. 10. Her mother/ suggest/ Mary/ go/ see the dentist. A. Her mother suggests that Mary goes to see the dentist. B. Her mother suggested that Mary went to see the dentist. C. Her mother suggested Mary going to see the dentist. D. Her mother suggested that Mary should go to see the dentist. MÔN ĐỊA LÝ I. NỘI DUNG ÔN TẬP - Cộng đồng các dân tộc Việt Nam. - Dân số và sự gia tăng dân số. - Phân bố dân cư và các loại hình quần cư. - Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống. - Sự phát triển của nền kinh tế Việt Nam. - Tìm hiểu khái quát về các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp. - Tìm hiểu về sự phát triển và phân bố nông nghiệp. - Tìm hiểu về sự phát triển và phân bố sản xuất lâm nghiệp và thủy sản. - Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp. - Sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp. - Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của ngành dịch vụ. - Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông. - Thương mại du lịch - Các vùng kinh tế: vùng trung du và miền núi Bắc Bộ; ĐB sông Hồng. II. Bài tập vận dụng Câu hỏi trắc nghiệm: Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm: A. 11 tỉnh B. 15 tỉnh C. 13 tỉnh D. 14 tỉnh Câu 2: Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là: A. chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình. B. chịu tác động rất lớn của biển. C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ.
- D. chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn. Câu 3: Tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có các đặc điểm: Vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp vịnh Bắc Bộ, vừa giáp vùng Đồng bằng sông Hồng ? A. Bắc Kạn. B. Bắc Giang C. Quảng Ninh D.Lạng Sơn Câu 4: Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do: A. Gió mùa, địa hình. B. Núi cao, nhiều sông. C. Thảm thực vật, gió mùa. D. Vị trí ven biển và đất Câu 5: Phần lớn giá trị sản xuất công nghiệp của đồng bằng sông Hồng tập trung chủ yếu ở A.Hà Nội, Hải Phòng. B. Hà Nội, Bắc Ninh. C. Hà Nội, Hải Dương. D. Hà Nội, Nam Định Câu 6: Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là ngành trọng điểm ở đồng bằng sông Hồng? A. Sản xuất hàng tiêu dùng. B. Sản xuất vật liệu xây dựng. C. Chế biến lương thực, thực phẩm. D. Khai thác khoáng sản Câu 7: Năng suất lúa đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước là do có A. diện tích lúa lớn nhất. B. trình độ thâm canh cao. C. sản lượng lúa lớn nhất. D. hệ thống thủy lợi tốt. Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không phải của ngành công nghiệp ở đồng bằng sông Hồng? A. Hình thành sớm nhất Việt Nam. B. Có tốc độ tăng trưởng nhanh. C. Giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước. D. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành trọng điểm. Câu 9: Sản lượng lương thực của đồng bằng sông Hồng tăng chậm nguyên nhân chủ yếu do A. diện tích đất canh tác giảm. B. năng suất giảm. C. dân số đông. D. sâu bệnh phá hoại. Câu 10: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của đồng bằng sông Hồng theo hướng giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và dịch vụ là do A. Tác động của quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa. B. Tác động của quá trình đô thị hóa. C. Vùng thu hút mạnh mẽ nguồn vốn đầu tư nước ngoài. D. Cơ sở vật chất kĩ thuật cho phát triển công nghiệp, dịch vụ hiện đại và đồng bộ. Câu 1: Dựa vào Atlat địa lý Viêt Nam, hãy kể tên các tuyến đường giao thông quan trọng của nước ta? Câu 2: Kể tên các loại hình dịch vụ mà em biết? Hãy cho biết vai trò của ngành dịch vụ đối với sự phát triển KT – XH của đất nước?
- Câu 3: So sánh sự khác biệt về điều kiện tự nhiên và tình hình phát triển kinh tế của tiểu vùng Đông Bắc và tiểu vùng Tây Bắc ? Câu 4: Trình bày điều kiện tự nhiên của vùng ĐB sông Hồng thuận lợi cho sự phát triển nông nghiệp? GỢI Ý Câu 1: Các tuyến đường giao thông quan trọng của nước ta: - Quốc lộ 1A từ Lạng Sơn đến cà Mau - Quốc lộ 14 ( Đường Hồ Chí Minh) - Quốc lộ 15: song song với tuyến đường sắt Bắc - Nam Câu 2: Kể tên các loại hình dịch vụ mà em biết? Hãy cho biết vai trò của ngành dịch vụ đối với sự phát triển KT – XH của đất nước? - Dịch vụ tiêu dùng: sửa chữa, khách sạn, nhà hàng . - Dịch vụ sản xuất: tài chính, tín dụng, kinh doanh - Dịch vụ công cộng: giáo dục, y tế, văn hóa - Vai trò của dịch vụ: + Cung cấp nguyên liệu, vật tư cho sản xuất và các nghành kinh tế . + Tiêu thụ sản phẩm, tạo ra mối liên hệ giữa các nghành sản xuất trong nước và ngoài nước. + Tạo ra nhiều việc làm, nâng cao đời sống nhân dân, tạo nguồn thu nhập lớn. Câu 3: Tiểu vùng Điều kiện tự nhiên Thế mạnh kinh tế - Khai thác khoáng sản, phát triển nhiệt điện. + Địa hình thấp: núi trung bình và núi thấp. - Trồng rừng, cây công + Các dãy núi hình vòng cung (5 cánh cung). nghiệp, dược liệu, rau quả ôn + Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông đới và cận nhiệt. Đông Bắc lạnh do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. - Du lịch sinh thái và du lịch + Khoáng sản phong phú đa dạng: sắt, than biển. đá, thiếc, bô xít, apatit => đa dạng nhất cả - Kinh tế biển, đảo: nuôi nước trồng, đánh bắt thủy sản, du lịch biển đảo (Vịnh Hạ Long) - Phát triển thủy điện: Hòa Bình, Sơn La. + Địa hình cao: núi cao, địa hình hiểm trở. - Trồng rừng, cây công + Khí hậu nhiệt đới ẩm nhưng có mùa đông ít nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia Tây Bắc lạnh hơn. súc lớn trên các cao nguyên + Khoáng sản: sắt, than, đồng, đất hiếm (Sơn La, Mộc Châu). - Du lịch đang phát triển: Sapa. Câu 4: - Địa hình tương đối bằng phẳng với hệ thống sông ngòi dày đặc thuận lợi tưới tiêu
- - Hệ thống sông ngòi tương đối phát triển Trồng lúa và cây hoa màu - Đặc trưng khí hậu của vùng là mùa đông từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau, mùa này cũng là mùa khô. Mùa xuân có tiết mưa phùn. Điều kiện về khí hậu của vùng tạo thuận lợi cho việc tăng vụ trong năm vụ đông với các cây ưa lạnh, vụ xuân, vụ hè thu và vụ mùa. - Đất phù sa thích hợp cho thâm canh lúa nước, trồng màu và các cây công nghiệp ngắn ngày. - Tài nguyên sinh vật trong vùng khá phong phú nguồn gen giống tốt MÔN SINH PHẦN I. NỘI DUNG KIẾN THỨC Các đơn vị kiến thức đã học từ Bài 1: Menden và di truyền học đến hết Bài 24: Đột biến số lượng NST (tiếp theo) (trừ các phần đã giảm tải) II. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP MINH HỌA 1. Câu hỏi tự luận Câu 1. Nêu đặc điểm khác nhau cơ bản trong cấu trúc của AND và ARN. Câu 2. Nêu khái niệm, nguyên nhân vai trò các loại đột biến gen, các loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, đột biết số lượng nhiễm sắc thể (thể đa bội, dị bội ). Câu 3. Nêu mối quan hệ giữa kiểu gen, ARN, ADN, kiểu hình bằng sơ đồ. Câu 4: Một nu có chiều dài 0,408 m và có hiệu số giữa nu loại G với loại nu khác là 10% số nu của gen. a. Tìm khối lượng của gen. Biết khối lượng trung bình của một nu là 300 đvC. b. Tỷ lệ % và số lượng từng loại nu của gen. c. Tính số liên kết hidro của gen. Câu 5: Gen B có 3000 nucleotit. Gen B đột biến thành gen b. Khi 2 gen này cùng nhân đôi 1 lần đã lấy từ môi trường tế bào 5998 nucleotit. a. Xác định chiều dài của gen b. b. Xác định dạng đột biến từ gen B thành gen b. 2. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Phép lai nào sau đây đƣợc gọi là phép lai phân tích? A. AA x Aa. B. Aa x Aa. C. AA x AA. D. Aa x aa. Câu 2: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin qui định cấu trúc một loại prôtêin đƣợc gọi là gì? A. Nhiễm sắc thể B. Crômatit C. Mạch của ADN D. Gen cấu trúc Câu 3: Ngƣời bị bệnh ung thƣ máu là do mất một đoạn nhỏ ở đầu nhiễm sắc thể nào? A. Nhiễm sắc thể số 21 B. Nhiễm sắc thể số 12 C. Nhiễm sắc thể số 11 D. Nhiễm sắc thể số 23 Câu 4: Ở lúa, tính trạng thân cao (A) là trội hoàn toàn so với tính trạng thân thấp (a). Nếu đời F1 có tỉ lệ kiểu hình 50% thân cao : 50% thân thấp thì 2 cơ thể đem lai ở P có kiểu gen nhƣ thế nào? A. P: AA x aa B. P: Aa x Aa C. P: AA x aa hoặc P: Aa x aa D. P: Aa x aa Câu 5: Kiểu gen nào dƣới đây đƣợc xem là thuần chủng về cả hai cặp tính trạng? A. AaBb B. AaBB C. AABB D. AABb Câu 6: Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo những nguyên tắc nào
- A. Nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc bán bảo toàn. B. Nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc khuôn mẫu. C. Nguyên tắc bổ sung , nguyên tắc khuôn mẫu. D. Nguyên tắc bán bảo toàn, nguyên tắc bán bảo toàn, nguyên tắc khuôn mẫu. Câu 7: Trƣờng hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X thì số liên kết hiđrô trong gen sẽ Chú ý: Cặp A-T có 2 liên kết hidoro ; cặp G-X có 3 liên kết hidoro. Nếu thay thế bằng 1 cặp G- X bằng 1 cặp A-T thì sẽ giảm 1 liên két hidoro A. giảm 1. B. tăng 2. C. tăng 1. D. giảm 2. Câu 8: Ruồi giấm có 2n = 8 NST. Có 4 hợp tử của ruồi giấm đều nguyên phân 5 lần liên tiếp. Số NST có trong các tế bào con đƣợc tạo ra là bao nhiêu? A. 1026 B. 1024 C. 1022 D. 1028 Ta có: a . 2k .2n = 4. 25 .8=1024 ( a là số hợp tử, k là số lần nguyên phân) VÍ DỤ: Có 2 hợp tử của ruồi giấm đều nguyên phân 4 lần liên tiếp Ta có: a . 2k .2n = 2. 24.8=256 Câu 9: Hiện tƣợng dị bội thể là sự tăng hoặc giảm số lƣợng NST xảy ra ở: A. toàn bộ các cặp NST trong tế bào. B. một hay một số cặp NST nào đó trong tế bào. C. NST giới tính. D. NST thường. Câu 10: Trong giảm phân, NST nhân đôi A. 1 lần ở kỳ trung gian của lần phân bào I. B. 1 lần ở kỳ trung gian của lần phân bào II. C. ở kỳ trung gian của cả 2 lần phân bào. D. 1 lần ở kỳ trung gian của lần phân bào I và 2 lần ở kỳ trung gian của lần phân bào II. Câu 11: Theo NTBS thì về mặt số lƣợng đơn phân trƣờng hợp nào sau đây là đúng? A. A + T = G + X. B. A = G; T = X. C. A + T + G = A + X + T. D. A + X + T = G + X + T. Câu 12: Một mạch của phân tử ADN cú trình tự là : - A – T – G – X – T – A – G - . Trình tự các nuclêôtitclêotit trên mạch bổ sung với đoạn mạch trên là A. - T – A – T– G – A – T – G. B. - T – A – X – X – A – T – X. C. - T – A – X – G – A – T – X. D. - T – A – T– G – A – T – X. Câu 13: Đột biến gen là gì? A. Đột biến gen là những biến trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số cặp nuclêôtit. B. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của ARN. C. Đột biến gen là những biến đổi về kiểu hình do kiểu gen gây ra. D. Đột biến gen là những biến đổi về kiểu gen do kiểu hình gây ra. Câu 14 :Dạng đột biến gen làm thay đổi số lƣợng nuclêôtit của gen là: A. Mất một cặp nuclêôtit và thay thế một cặp nuclêôtit. B. Mất một cặp nuclêôtit và thêm một cặp nuclêôtit. C. Thêm một cặp nuclêôtit và thay thế một cặp nuclêôtit. D. Thay thế một cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác. Câu 15: Vai trò của đột biến gen đối với sinh vật là gì ? A. Có lợi cho sinh vật. B. Không có lợi và cũng không có hại cho sinh vật.
- C. Giúp sinh vật có ưu thế hơn so với bố mẹ. D. Đa số có hại cho sinh vật, số ít có lợi cho sinh vật. Câu 16: Dạng đột biến gen có thể chỉ làm thay đổi một axitamin trong phân tử prôtêin mà gen đó quy định là A. Mất một cặp nuclêôtit B. Thêm một cặp nuclêôtit C. Thay thế một cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác. D. Mất một cặp nuclêôtit và thêm một cặp nuclêôtit Câu 17: Nguyên nhân chủ yếu gây ra đột biến cấu trúc NST là A. Sự thay đổi của môi trường sống B. Sự phân li độc lập của các NST kép tương đồng trong giảm phân C. Rối loạn quá trình tự sao của ADN. D. Các tác nhân vật lí, hoá học phức tạp ở ngoại cảnh Câu 18: Dạng đột biến nào làm tăng số lƣợng gen trên một NST? A. Đảo đoạn. B. Lặp đoạn. C. Mất đoạn. D. Mất đoạn và đảo đoạn. Câu 19: Ở cải bắp 2n = 18, số lƣợng NST trong tế bào sinh dƣỡng của cải bắp tam bội là A. 21. B. 27. C. 36. D. 54. Câu 20: Dạng đột biến NST nào làm số lƣợng ADN trong tế bào tăng nhiều nhất? A. Đa bội thể. B. Dạng 2n + 2. C. Lặp đoạn NST. D. Đảo đoạn NST. MÔN ÂM NHẠC I/ Nội dung ôn tập: Học sinh học thuộc lòng bài hát và tập đọc nhạc Trình bày một trong những bài sau (Học sinh bốc thăm bài) 1. Hát bài “Nèi vßng tay lín”. 2. Hát bài “Lý kÐo chµi ”. 3. Tập đọc nhạc số 3 II/ Yêu cầu: 1. Hát đúng lời ca, giai điệu, thể hiện tốt sắc thái, tình cảm 2. Đọc đúng cao độ, trường độ, gõ đúng phách, thể hiện đúng tính chất nhịp của bài tập đọc nhạc MÔN THỂ DỤC Khối 9: Nhảy xa - Loại đạt: thực hiện được cơ bản đúng các giai đoạn kỹ thuật nhảy xa kiểu “ngồi” (có thể thi lý thuyết). - Loại chưa đạt: Thực hiện chưa đúng các giai đoạn kỹ thuật nhảy xa kiểu “ngồi”.
- IV. Lịch kiểm tra cuối học kỳ I (có thể thay đổi theo thực tế nhà trƣờng) ( Tuần 15,16 từ 11/12/2023 đến hết 22/12/2023) Tuần Thứ Ngày Tiết/ buổi Môn thi ba 12/12/2023 3-Sáng Tin 6,7,8 Tư 13/12/2023 3-Sáng Công nghệ 6,7,8,9 Năm 14/12/2023 3-Sáng GDCD 6,7,8,9. 15 1 -Sáng Địa 9 Sáu 15/12/2023 5- Sáng HĐTN-HN 6,7,8 Bảy 16/12/2023 1- Sáng Sử 9 Hai 18/12/2023 3-Sáng Sinh 9 2-sáng Lý 9 Ba 19/12/2023 2- Sáng LS&ĐL6,7,8 (60 phút) 1-sáng Hoá 9 Tư 20/12/2023 1+2- Sáng KHTN 6,7,8 16 1+2 sáng Văn 8,9(theo phòng) Năm 21/12/2023 3+4-Sáng Văn 6,7(theo phòng) 1+2 sáng Toán 8,9(Theo phòng) 3 -Sáng Anh 8,9(theo phòng) Sáu 22/12/2023 1+2- Chiều Toán 6,7(Theo phòng) 3 –Chiều Anh 6,7(theo phòng)