Bộ 8 đề thi học kì I môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 (Có ma trận)

Câu 1: Công trình nghiên cứu của Menđen công phu và hoàn chỉnh nhất trên đối tượng 
là 
A. ruồi giấm. B. đậu Hà Lan. 
C. con người. D. vi khuẩn E.Coli. 
Câu 2: Trình tự nuclêôtit đặc biệt trong ADN của NST, là vị trí liên kết với thoi phân 
bào được gọi là 
A. tâm động. B. hai đầu mút NST. 
C. eo thứ cấp. D. điểm khởi đầu nhân đôi. 
Câu 3: Quá trình phân bào nguyên nhiễm xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? 
A. Tinh trùng. B. Giao tử. 
C. Trứng. D. Tế bào sinh dưỡng. 
Câu 4: Hiện tượng xảy ra trong giảm phân nhưng không có trong nguyên phân là 
A. nhân đôi NST.                                       
B. tiếp hợp giữa 2 NST kép trong từng cặp tương đồng. 
C. phân li NST về hai cực của tế bào.        
D. co xoắn và tháo xoắn NST.  
Câu 5: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là  
A. sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh. 
B. sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh đưa đến 
sự phân li và tổ hợp của các alen trong cặp. 
C. sự phân li của các alen trong cặp trong giảm phân.
pdf 36 trang Phương Ngọc 07/03/2023 2800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 8 đề thi học kì I môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 (Có ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_8_de_thi_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_9_nam_hoc_2021_2022_co.pdf

Nội dung text: Bộ 8 đề thi học kì I môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 (Có ma trận)

  1. BỘ 8 ĐỀ SINH HỌC 9 HỌC KÌ I CÓ MA TRẬN MA TRẬN: NỘI CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ Tổng DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cộng TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ Chương - Trình bày - Giải thích - Vận dụng kiến I: được đối được cơ sở của thức để xác Các TN tượng thí quy luật di định kiểu gen của nghiệm của truyền Menđen của P Menđen Menđen Số câu:1 Số câu:1 Số câu:1 Số câu:0 Số câu: Số câu Số điểm: 0,5đ Số điểm: 0,5đ Số điểm: 0,5đ Số điểm: 0đ 3 câu Số điểm 1,5điểm Tỉ lệ % = 15% - Trình bày - Hiểu được cơ - Vận dụng kiến - Vận dụng kiến Chương được đặc điểm chế nguyên thức xác định thức xác định số II: cấu tạo của phân và giảm kết quả phép lai lượng NST Nhiễm NST phân di truyền liên trong tế bào. sắc thể kết. Số câu:1 Số câu:2 Số câu:1 Số câu:1 Số câu: Số câu Số điểm: 0,5đ Số điểm: 1,0đ Số điểm: 0,5đ Số điểm: 0,5đ 5 câu Số điểm 2,5điểm Tỉ lệ % = 25% 1
  2. - Trình bày - Giải thích - Vận dụng kiến - Vận dụng kiến Chương được cấu tạo được vai trò thức để xác thức để xác định III: của gen/ADN của ADN và định mARN số Nu cung cấp ADN và nhân đôi ADN được tổng hợp cho nhân đôi gen từ gen. ADN Số câu:1 Số câu: 2 Số câu:1 Số câu:1 Số câu: Số câu Số điểm: 0,5đ Số điểm: 1,0đ Số điểm: 0,5đ Số điểm: 0,5đ 5 câu Số điểm 2,5điểm Tỉ lệ % = 25% - Nhận biết - So sánh, phân - Vận dụng kiến - Vận dụng kiến Chương được khái tích được đặc thức để xác thức để xác định IV: niệm, đặc điểm các loại định số lượng dạng đột biến. Biến dị điểm của các biến dị Nu/NST trong loại biến dị tế bào đột biến Số câu:1 Số câu:2 Số câu:1 Số câu:1 Số câu: Số câu Số điểm: 0,5đ Số điểm: 1,0đ Số điểm: 0,5đ Số điểm: 0,5đ 5 câu Số điểm 2,5điểm Tỉ lệ % = 25% Chương - Nhận biết - Dự đoán V: Di được phương được lời truyền pháp nghiên khuyên trong học cứu di truyền Di truyền học người học người tư vấn Số câu Số câu:1 Số câu: 1 Số câu: 0 Số câu: 0 Số câu: Số điểm Số điểm: 0,5đ Số điểm: 0,5đ Số điểm: 0đ Số điểm: 0đ 2 câu Tỉ lệ % 2
  3. 1 điểm = 10% 3
  4. ĐỀ SỐ 1: PHÒNG GD - ĐT ĐỀ THI HKI – NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS MÔN SINH HỌC LỚP 9 Mã đề thi: 001 Thời gian làm bài: 45 phút (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Lớp: Câu 1: Công trình nghiên cứu của Menđen công phu và hoàn chỉnh nhất trên đối tượng là A. ruồi giấm. B. đậu Hà Lan. C. con người. D. vi khuẩn E.Coli. Câu 2: Trình tự nuclêôtit đặc biệt trong ADN của NST, là vị trí liên kết với thoi phân bào được gọi là A. tâm động. B. hai đầu mút NST. C. eo thứ cấp. D. điểm khởi đầu nhân đôi. Câu 3: Quá trình phân bào nguyên nhiễm xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? A. Tinh trùng. B. Giao tử. C. Trứng. D. Tế bào sinh dưỡng. Câu 4: Hiện tượng xảy ra trong giảm phân nhưng không có trong nguyên phân là A. nhân đôi NST. B. tiếp hợp giữa 2 NST kép trong từng cặp tương đồng. C. phân li NST về hai cực của tế bào. D. co xoắn và tháo xoắn NST. Câu 5: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là A. sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh. B. sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hợp của các alen trong cặp. C. sự phân li của các alen trong cặp trong giảm phân. 4
  5. D. sự phân li của cặp NST tương đồng trong giảm phân. Câu 6: Điều nào sau đây nói về ADN là sai? A. ADN thuộc loại đại phân tử có kích thước lớn. B. ADN dài có tới hàng trăm µm, khối lượng đến hàng triệu hàng chục triệu đvC. C. Đơn phân của ADN gồm có 4 loại : A, T, G, X. D. ADN gồm hàng trăm đơn phân. Câu 7: Tại sao ADN được xem là cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ phân tử? A. ADN mang thông tin di truyền và có khả năng tự sao chép đúng khuôn mẫu. B. ADN có trình tự các nuclêôtit đặc trưng cho loài. C. Số lượng và khối lượng ADN không thay đổi qua giảm phân và thụ tinh. D. ADN nằm trong bộ NST đặc trưng và ổn định của mỗi loài sinh vật. Câu 8: Sự nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn có tác dụng A. chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào. B. chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể. C. đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ thể. D. đảm bảo duy trì thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất. Câu 9: Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X thì số liên kết hiđrô trong gen sẽ A. giảm 1. B. giảm 2. C. tăng 1. D. tăng 2. Câu 10: Dạng đột biến không làm thay đổi số lượng gen trên một NST là A. Đảo đoạn. B. Lặp đoạn. C. Mất đoạn. D. Mất đoạn và đảo đoạn. Câu 11: Ở cải bắp 2n = 18, số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của cải bắp tam bội là A. 21. B. 27. C. 36. D. 54. Câu 12: Thường biến là 5
  6. A. Sự biến đổi xảy ra trên NST. B. Sự biến đổi xảy ra trên cấu trúc di truyền. C. Sự biến đổi xảy ra trên gen của ADN. D. Sự biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen. Câu 13: Phương pháp nghiên cứu phả hệ là A. phương pháp nghiên cứu đặc điểm di truyền của một bộ tộc nào đó. B. phương pháp theo dõi sự di truyền một số tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng một dòng họ qua nhiều thế hệ. C. phương pháp theo dõi những bệnh , tật di truyền của một dòng họ qua một số thế hệ. D. phương pháp nghiên cứu bệnh trong một cộng đồng dân cư. Câu 14: Hai người bình thường được sinh ra từ hai gia đình có bố mắc chứng câm điếc bẩm sinh thì lời khuyên nào sau đậy không phù hợp? A. Không nên kết hôn với nhau. B. Nếu kết hôn thì không nên sinh con để tránh có con câm điếc (xác suất tới 25%). C. Nếu tìm đối tượng khác để kết hôn thì phải tránh những gia đình có con câm điếc. D. Hai người vẫn có thể kết hôn và sinh con bình thường nếu chú ý chế độ dinh dưỡng trong thai kì. Câu 15: Một tế bào của người có bộ NST lưỡng bội là 46 nguyên phân 3 đợt liên tiếp. Số NST có trong tổng số các tế bào con tạo ra là A. 92. B. 148. C. 368. D. 736. Câu 16: Một đoạn gen có cấu trúc như sau: Mạch 1: - A – X – T – X – G – T – X – A - Mạch 2: - T – G – A – G – X – A – G – T – Nếu mạch 2 là mạch khuôn thì đoạn mạch mARN được tổng hợp là A. – A – X – T – X – G – T – X – A – B. – U – G – A – U – X – A – X – G – C. – A – X – U – X – G – U – X – A – 6
  7. BỘ 8 ĐỀ SINH HỌC 9 HỌC KÌ I CÓ MA TRẬN MA TRẬN: NỘI CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ Tổng DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cộng TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ Chương - Trình bày - Giải thích - Vận dụng kiến I: được đối được cơ sở của thức để xác Các TN tượng thí quy luật di định kiểu gen của nghiệm của truyền Menđen của P Menđen Menđen Số câu:1 Số câu:1 Số câu:1 Số câu:0 Số câu: Số câu Số điểm: 0,5đ Số điểm: 0,5đ Số điểm: 0,5đ Số điểm: 0đ 3 câu Số điểm 1,5điểm Tỉ lệ % = 15% - Trình bày - Hiểu được cơ - Vận dụng kiến - Vận dụng kiến Chương được đặc điểm chế nguyên thức xác định thức xác định số II: cấu tạo của phân và giảm kết quả phép lai lượng NST Nhiễm NST phân di truyền liên trong tế bào. sắc thể kết. Số câu:1 Số câu:2 Số câu:1 Số câu:1 Số câu: Số câu Số điểm: 0,5đ Số điểm: 1,0đ Số điểm: 0,5đ Số điểm: 0,5đ 5 câu Số điểm 2,5điểm Tỉ lệ % = 25% 1