Bộ 6 đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Câu 2 (1 điểm): Cho biểu thức: 
a) Rút gọn biểu thức Q

b) Tìm x để Q = . 
Câu 3 (1 điểm): Cho hàm số y = (m + 1)x – 3      (m ≠ -1) 
Xác định m  để :  
a) Hàm số đã cho đồng biến, nghịch biến trên R.        
b) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 2x. Vẽ đồ thị với m vừa tìm 
được. 
Câu 4 (2 điểm): Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Vẽ điểm C thuộc 
đường tròn (O; R) sao cho AC = R. Kẻ OH vuông góc với AC tại H. Qua C vẽ 
một tiếp tuyến của đường tròn (O; R), tiếp tuyến này cắt đường thẳng OH tại 
D. 
a) Chứng minh AD là tiếp tuyến của đường tròn (O; R). 
b) Tính BC theo R và các tỉ số lượng giác của góc ABC. 
c) Gọi M là điểm thuộc tia đối của tia CA. Chứng minh: MC.MA = MO2 – AO2 

pdf 76 trang Phương Ngọc 22/02/2023 4240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 6 đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_6_de_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2021_2022_co_dap.pdf

Nội dung text: Bộ 6 đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 9 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 1) I. Trắc nghiệm Câu 1: Căn bậc hai của 9 là: A) 81 B) ±81 C) 3 D) ±3 Câu 2: Phương trình có nghiệm là: A) 9 B) ±9 C) ±4 D) 11 Câu 3: Điều kiện xác định của là: A) x ≥ 0 B) x ≥ 2
  2. C) x ≥ -2 D) x ≤ 2 Câu 4: Kết quả của phép khai phương (với a < 0) là: A) -9a B) 9a C) -9|a| D) 81a Câu 5: Tìm x biết = -5: A) x = -25 B) x = -125 C) x = -512 D) x = 15 Câu 6: Rút gọn biểu thức ta được kết quả cuối cùng là: A) B) C) D)
  3. Câu 7: Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng y = 2 - x song song với đường thẳng: A) y = -x B) y = -x + 3 C) y = -1 – x D) Cả ba đường thẳng trên Câu 8: Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm số nào là hàm số nghịch biến: A) y = 1 – 3x B) y = 5x – 1 C) D) Câu 9: Nếu điểm B(1 ;-2) thuộc đường thẳng y = x – b thì b bằng: A) -3 B) -1 C) 3 D) 1 Câu10: Cho hai đường thẳng: (d) : y = 2x + m – 2 và (d’) : y = kx + 4 – m; (d) và (d’) trùng nhau nếu : A) k = 2 và m = 3 B) k = -1 và m = 3 C) k = -2 và m = 3
  4. D) k = 2 và m = -3 Câu 11: Góc tạo bởi đường thẳng y = x + 1 và trục Ox có số đo là: A) 450 B) 300 C) 600 D) 1350. Câu 12: Hệ số góc của đường thẳng: y = -4x + 9 là: A) 4 B) -4x C) -4 D) 9 Câu13: Cho tam giác vuông cân ABC đỉnh A có BC = 6cm, khi đó AB bằng A) B) C) 36 cm D) Câu 14: Cho 1 tam giác vuông có hai góc nhọn là và . Biểu thức nào sau đây không đúng: A) sin α= cosβ B) cotα= tanβ C) sin2 α + cos2β = 1
  5. D) tanα = cotβ Câu 15: Cho tam giác ABC vuông ở A có AC = 3 cm , BC = 5cm. Giá trị của cotB là: A) B) C) D) Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9 cm, AC = 12 cm, BC = 15 cm. Tính độ dài AH là : A) 8,4 cm B) 7,2 cm C) 6,8 cm D) 4.2 cm Câu 17: Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của các đường : A) Trung tuyến B) Phân giác C) Đường cao D) Trung trực
  6. Câu 18: Hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài. Số tiếp tuyến chung của chúng là: A) 1 B) 2 C) 3 D) 4 Câu 19: Cho (O; 6cm) và đường thẳng a có khoảng cách đến O là d, điều kiện để đường thẳng a là cát tuyến của đường tròn (O) là: A) d 6cm D) d 6cm Câu 20: Dây AB của đường tròn (O; 5cm) có độ dài là 6cm. Khoảng cách từ O đến AB bằng: A) 6cm B) 7 cm C) 4 cm D) 5 cm II. Tự luận(5 điểm) Câu 1 (1 điểm): Tính: a)
  7. b) Câu 2 (1 điểm): Cho biểu thức: a) Rút gọn biểu thức Q b) Tìm x để Q = . Câu 3 (1 điểm): Cho hàm số y = (m + 1)x – 3 (m ≠ -1) Xác định m để : a) Hàm số đã cho đồng biến, nghịch biến trên R. b) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 2x. Vẽ đồ thị với m vừa tìm được. Câu 4 (2 điểm): Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Vẽ điểm C thuộc đường tròn (O; R) sao cho AC = R. Kẻ OH vuông góc với AC tại H. Qua C vẽ một tiếp tuyến của đường tròn (O; R), tiếp tuyến này cắt đường thẳng OH tại D. a) Chứng minh AD là tiếp tuyến của đường tròn (O; R). b) Tính BC theo R và các tỉ số lượng giác của góc ABC. c) Gọi M là điểm thuộc tia đối của tia CA. Chứng minh: MC.MA = MO2 – AO2 ĐÁP ÁN Câu 1: Căn bậc hai của 9 là: A) 81 B) ±81
  8. C) 3 D) ±3 Giải thích: Vì 32 = (-3)2 = 9 Chú ý: = 3 (đây là căn bậc hai số học) Câu 2: Phương trình có nghiệm là: A) 9 B) ±9 C) ±4 D) 11 Giải thích: Điều kiện: x ≥ 2 Ta có: x – 2 = 32 = 9 x = 9 + 2 x = 11 Câu 3: Điều kiện xác định của là: A) x ≥ 0 B) x ≥ 2 C) x ≥ -2 D) x ≤ 2 Giải thích: Điều kiện xác định: 4 + 2x ≥ 0
  9. Câu 4: Kết quả của phép khai phương (với a x = (-5) = -125 Câu 6: Rút gọn biểu thức ta được kết quả cuối cùng là:
  10. Giải thích : Câu 7: Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng y = 2 - x song song với đường thẳng: A) y = -x B) y = -x + 3 C) y = -1 – x D) Cả ba đường thẳng trên Giải thích : A) y = -x có a = -1; b = 0 B) y = -x + 3 có a = -1; b = 3 C) y = -1 – x có a = -1; b = -1. Xét đường thẳng ban đầu: y = 2 – x có a = -1 ; b = 2 Cả ba đường thẳng A, B, C đều đúng. Chọn đáp án D Câu 8: Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm số nào là hàm số nghịch biến:
  11. Giải thích: Ở đáp án A, ta có y = 1 – 3x có a = -3 < 0 nên hàm số nghịch biến. Câu 9: Nếu điểm B(1; -2) thuộc đường thẳng y = x – b thì b bằng: A) -3 B) -1 C) 3 D) 1 Giải thích: Thay x = 1; y = -2 vào hàm số ta có: -2 = 1 – b ⇔ b = 1 + 2 ⇔ b = 3 Câu10: Cho hai đường thẳng: (d): y = 2x + m – 2 và (d’): y = kx + 4 – m; (d) và (d’) trùng nhau nếu: A) k = 2 và m = 3 B) k = -1 và m = 3 C) k = -2 và m = 3 D) k = 2 và m = -3 Giải thích: Hai đường thẳng trùng nhau nếu a = a’ và b = b’
  12. Câu 11: Góc tạo bởi đường thẳng y = x + 1 và trục Ox có số đo là: A) 450 B) 300 C) 600 D) 1350 Giải thích: Vì a = 1 > 0 nên tan Câu 12: Hệ số góc của đường thẳng: y = -4x + 9 là: A) 4 B) -4x C) -4 D) 9 Giải thích: Hàm số y = ax + b có hệ số góc là a do đó a = -4 Câu13: Cho tam giác vuông cân ABC đỉnh A có BC = 6cm, khi đó AB bằng
  13. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 9 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 1) I. Trắc nghiệm Câu 1: Căn bậc hai của 9 là: A) 81 B) ±81 C) 3 D) ±3 Câu 2: Phương trình có nghiệm là: A) 9 B) ±9 C) ±4 D) 11 Câu 3: Điều kiện xác định của là: A) x ≥ 0 B) x ≥ 2