Bộ 5 đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 22: (1,0 điểm)
a/ Tìm x, biết:  x  12 x  3 2x  4
b/ Tìm x;y trong hình vẽ sau:

Câu 23: (2,5 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH, biết BC  8cm;BH  2cm.
a/ Tính độ dài AB, AC và AH.
b/ Trên cạnh AC lấy điểm K (K khác A, K khác C). Gọi D là hình chiếu của A trên BK. Chứng
minh: BD.BK = BH.BC
c/ Chứng minh:

SBH  4 SBKC AB
Câu 24: (1,0 điểm) Chứng minh: 

 

pdf 22 trang Phương Ngọc 11/02/2023 6721
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 5 đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_5_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2022_2.pdf

Nội dung text: Bộ 5 đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 1 PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN –KHỐI 9 Thời gian làm bài: 90 phút (kể cả phát đề) Điểm bằng Điểm bằng Họ tên, chữ kí giám khảo 1: Mã phách số chữ Họ tên, chữ kí giám khảo 2: Học sinh làm bài trực tiếp trên đề thi I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm; gồm 20 câu, từ câu 1 đến câu 20, mỗi câu đúng được 0,2 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng nhất và điền vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án 9 2 3 Câu 1: Trục căn dưới mẫu của biểu thức là: 3 6 2 2 6 2 3 A. B. C. D. 1 2 3 3 Câu 2: Kết quả của phép tính 81 80. 0,2 bằng: A. 3 2 B. 3 2 C. 5 D. 2 Câu 3: Cho ABC vuông tại A. Tính tanC , biết rằng tan B 4. 1 1 A. B. 4 C. D. 2 4 2 Câu 4: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn 3 2x 5 là: A. x 1 B. x 1 C. x 1 D. x 0 Câu 5: Trong một tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng: A. Tích của hai hình chiếu. B. Tích của cạnh huyền và đường cao tương ứng. C. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền. D. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông kia trên cạnh huyền. Câu 6: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH, biết CH 1cm;AC 3cm Độ dài cạnh BC bằng: A. 1cm B. 3cm C. 2cm D. 4cm
  2. Câu 7: Một chiếc ti vi hình chữ nhật màn hình phẳng 75inch (đường chéo ti vi dài 75inch ) có góc tạo bởi chiều dài và đường chéo là 36052'. Hỏi chiếc ti vi ấy có chiều dài và chiều rộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) lần lượt là: A. 172,1cm;116, 8cm B. 146, 3cm;87, 9cm C. 152, 4cm;114, 3cm D. 168, 6cm;121, 5cm Câu 8: Căn bậc hai số học của 144 là: A. 12 B.  C. 144 D. 12 1 Câu 9: Điều kiện xác định của biểu thức là: x 2 2x 1 A. x 1 B. x 1 C. x 1 D. x 0 Câu 10: Kết quả phân tích thành nhân tử x 2 x 15 là: A. x 5 3 x B. x 5 x 3 C. x 5 x 3 D. x 5 x 3 x 3 1 Câu 11: Tính với x 0;x 1 bằng: x 1 1 A. x x 1 B. C. x 1 D. x x 1 2 Câu 12: Kết quả so sánh 2003 2005 và 2 2004 là: A. 2003 2005 2 2004 B. 2003 2005 2 2004 C. 2003 2005 2 2004 D. 2003 2005 2 2004 Câu 13: Kết quả của phép tính 3 27 3 125 là: A. 3 98 B. 3 98 C. 2 D. 2 Câu 14: Tìm tất cả giá trị của x để x 4 là: A. x 16 B. x 16 C. 0 x 16 D. 0 x 16 2 Câu 15: Kết quả của phép khai căn 3 1 là: A. 1 3 B. 1 3 C. 3 1 D. 1 3 Câu 16: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH, biết BH 3cm;CH 4cm. Độ dài đường cao AH bằng: A. 12cm B. 3cm C. 1cm D. 2 3cm Câu 17: Rút gọn biểu thức 16b 2 40b 3 90b với b 0 là: A. 3 b B. 2 b 5 b C. 4 b 5 10b D. 4 b 5 10b 2 1 Câu 18: Kết quả của phép tính 2 5 20 là: 2 A. 2 B. 5 C. 5 D. 2 x 2 Câu 19: Khử mẫu của biểu thức lấy căn x 2 với x 0 là: 7
  3. x x 1 A. 3 B. 42 C. x D. 7 x 7 7 7 Câu 20: Nghiệm của phương trình 4 1 3x 9 1 3x 10 là: 5 5 5 A. x 1;x B. x 1;x C. x 1 D. x 3 3 3 II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm; gồm 4 câu, từ câu 21 đến câu 24) Câu 21: (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 4 6 2 10 4 a/ 3 6 2 5 2 2 3 5 x 1 y 2 y 1 b/ 4 với x 1;y 1;y 0 y 1 x 1 cotg370 c/ 3tan 670 5cos2 160 3cotg230 5cos2 740 tan 530 Câu 22: (1,0 điểm) a/ Tìm x, biết: x 1 2 x 3 2x 4 b/ Tìm x;y trong hình vẽ sau: Câu 23: (2,5 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH, biết BC 8cm;BH 2cm. a/ Tính độ dài AB, AC và AH. b/ Trên cạnh AC lấy điểm K (K khác A, K khác C). Gọi D là hình chiếu của A trên BK. Chứng minh: BD.BK = BH.BC 1 S S cos2 A BD c/ Chứng minh: BHD 4 BKC a b Câu 24: (1,0 điểm) Chứng minh: a2 b2 với mọi a;b 0 . 2
  4. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,2 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C A A C B C B A C A B D D C D D D B B II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 21: 4 6 2 10 4 (1,5 điểm) a/ 3 6 2 5 2 2 3 5 2 2 2 3 5 4 3 5 3 5 1 0,25 2 2 3 5 2 3 5 2 3 5 3 5 1 0,25 2 3 5 2 3 2 5 3 5 3 3 0,25 x 1 y 2 y 1 b/ 4 với x 1;y 1;y 0 y 1 x 1 2 y 1 x 1 y 2 y 1 x 1 . 4 4 0,5 y 1 x 1 y 1 x 1 x 1 y 1 x 1 y 1 1 . 2 . 2 y 1 x 1 y 1 x 1 x 1 0,25 cotg370 c/ 3tan 670 5cos2 160 3cotg230 5cos2 740 tan 530 cotg370 3tan 670 5cos2 160 3cotg230 5cos2 740 tan 530 cotg370 3tan 670 3cotg230 5cos2 160 5cos2 740 0,25 tan 530 tan 530 3tan 670 3tan 670 5cos2 160 5cos2 160 tan 530 0,25 0 5 cos2 160 sin2 160 1 5 1 4 0,25 Câu 22: a/ x 1 2 x 3 2x 4 (1,0 điểm) 2x 3 x 2 x 3 2x 4 0,25 x 4 3 x 1 x 1 x 1
  5. Vậy: x 1 0,25 b/ 62 x 12cm 0,25 3 0,25 y 12.15 6 5cm Câu 23: (2,5 điểm) 0,25 a/ ABC vuông tại A, đường cao AH: ● AB 2 BH .BC 2.8 16 AB 4cm 0,25 ● BC 2 AB 2 AC 2 (định lý Pytago ) AC BC 2 AB 2 82 42 4 3cm 0,25 HC BC HB 8 2 6cm ● AH 2 BH .CH 2.6 12cm AH 12 2 3cm 0,25 b/ ABK vuông tại A, đường cao AD AB 2 BD.BK (1) 0,25 mà AB 2 BH.BC (chứng minh câu a) (2) Từ (1)(2) BD.BK BH .BC 0,25 c/ Kẻ DI  BC;KE  BC I ,K BC 1 BH.DI S 2DI 1 DI BHD 2 . (3) S 1 8KE 4 KE 0,25 BKC BC.KE 2 DI BD BDI BKE (4) 0,25 ∽ KE BK ABK vuông tại A có: AB AB 2 BD.BK BD cosA BD cos2A BD (5) BK BK 2 BK 2 BK 0,25 S 1 1 BHD 2 2 0,25 Từ (3)(4)(5) .cos ABD SBHD SBKC cos ABD SBKC 4 4 Câu 24: 2 2 a b 2 2 0,25 (1,0 điểm) a b 2 a b a b 2
  6. ĐỀ SỐ 1 PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN –KHỐI 9 Thời gian làm bài: 90 phút (kể cả phát đề) Điểm bằng Điểm bằng Họ tên, chữ kí giám khảo 1: Mã phách số chữ Họ tên, chữ kí giám khảo 2: Học sinh làm bài trực tiếp trên đề thi I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm; gồm 20 câu, từ câu 1 đến câu 20, mỗi câu đúng được 0,2 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng nhất và điền vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án 9 2 3 Câu 1: Trục căn dưới mẫu của biểu thức là: 3 6 2 2 6 2 3 A. B. C. D. 1 2 3 3 Câu 2: Kết quả của phép tính 81 80. 0,2 bằng: A. 3 2 B. 3 2 C. 5 D. 2 Câu 3: Cho ABC vuông tại A. Tính tanC , biết rằng tan B 4. 1 1 A. B. 4 C. D. 2 4 2 Câu 4: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn 3 2x 5 là: A. x 1 B. x 1 C. x 1 D. x 0 Câu 5: Trong một tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng: A. Tích của hai hình chiếu. B. Tích của cạnh huyền và đường cao tương ứng. C. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền. D. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông kia trên cạnh huyền. Câu 6: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH, biết CH 1cm;AC 3cm Độ dài cạnh BC bằng: A. 1cm B. 3cm C. 2cm D. 4cm