Bộ 4 đề ôn tập giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A).

Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 bằng 

A. -4.                    B. 4.                     C. ±4.                    D. ±42.

Câu 2: Biết = -2 thì giá trị của a bằng

A. -8.                    B. 8.                     C. 4.                      D. -4.

Câu 3: Cho hai số a = 1,3 và b =. So sánh a và b thì kết quả là

A. a = b.                B. a < b.                C. a > b.                D. a  b.

Câu 4: Giá trị của biểu thức bằng giá trị biểu thức nào sau đây?

          A. .               B. .              C. .              D. .

docx 14 trang Phương Ngọc 08/02/2023 4220
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 4 đề ôn tập giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_4_de_on_tap_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2022_202.docx

Nội dung text: Bộ 4 đề ôn tập giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 1) NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 9 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 bằng A. -4. B. 4. C. ±4. D. ±42. Câu 2: Biết 3 a = -2 thì giá trị của a bằng A. -8. B. 8. C. 4. D. -4. Câu 3: Cho hai số a = 1,3 và b = 1,7 . So sánh a và b thì kết quả là A. a = b. B. a b. D. a b. Câu 4: Giá trị của biểu thức 8. 2 bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. 8: 2 . B. 8 2 . C. 8 2 . D. 8.2 . Câu 5: Giá trị của biểu thức 20 : 5 bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. 20 5 . B. 20 :5 . C. 20 5 . D. 20.5 . Câu 6: Rút gọn biểu thức (4 5)2 được kết quả là A. 2 5 . B. 5 2 . C. 4 5 . D. 5 4 . 1 a Câu 7: Với a 0 và a 1, trục căn thức ở mẫu của biểu thức được kết quả 1 a A. 1 a 2 a . B. 1 a 2 a . C. 1 a 2 a . D. 1 a a . 1 a 1 a 1 a 1 a Câu 8: M Cho hình vẽ (hình 1). Tích NK.KP bằng A. MK2. B. MN2. C. MP2. D. NP2. Câu 9: Cho hình vẽ (hình 1). Tích MN.MP bằng A. MK.KP. B. MK.KN. C. MK.MP. D. MK.NP. N K P Câu 10: Cho hình vẽ (hình 1). Hệ thức nào sau đây Hình 1 là đúng? 1 1 1 1 1 1 A. . B. . MP2 MK 2 MN 2 MP2 MK 2 MN 2 1 1 1 1 1 1 C. . D. . MP2 MN 2 MK 2 MP2 NP2 MN 2 Câu 11: Cho hình vẽ (hình 1). Nếu biết MN = 3cm, MP = 4cm thì PK bằng A. 1,5cm. B. 3,2cm. C. 4,6cm. D. 1,8cm. Câu 12: Cho hình vẽ (hình 2). SinB bằng b a c b A A. . B. . C. . D. . a b a c Câu 13: Cho hình vẽ (hình 2). TanC bằng c b A. b . B. c . C. c . D. b . a a b c Câu 14: Cho hình vẽ (hình 2). CotB bằng B a C Trang 1 Hình 2
  2. A. sinC. B. cosC. C. tanC. D. cotC. Câu 15: Cho hình vẽ (hình 2). Nếu cho biết c = 2,3 và b = 5,4 thì số đo của góc B gần bằng A. 760. B. 230. C. 460. D. 670. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1 (0,5 điểm): Với giá trị nào của x thì 2x 1có nghĩa? x Bài 2 (0,75 điểm): Tìm số không âm x biết 9x = 10. 4 3 6 15 5 1 Bài 3 (1 điểm): Rút gọn biểu thức : 1 2 1 3 3 5 Bài 4 (1 điểm): Rút gọn biểu thức A = 3 2 2 18 8 2 . Bài 5 (0,5 điểm): Không tính các tỉ số lượng giác. Hãy sắp xếp sin450; cos380; sin320; cos730 theo thứ tự tăng dần. Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ phân giác AD của góc A (D BC). Tính AD (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). (Gợi ý: Kẻ đường cao AH của tam giác ABC). ___Hết.___ Trang 2
  3. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm = 15 câu x 1 điểm / 3câu. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn B A B D B C C A D A B A C C D II. TỰ LUẬN: 5 điểm Bài Nội dung lời giải Điểm 1 2x 1có nghĩa khi 2x – 1 0 0,25 (0,5 đ) x 1/2 0,25 2 x 9x = 10 (0,75 đ) 4 1 3 x x 10 2 5 0,25 x 10 2 0,25 x 4 0,25 x 16 3 3 6 15 5 1 (1 đ) : 1 2 1 3 3 5 0.25 3(1 2) 5(1 3) .( 3 5) 1 2 1 3 0,25 ( 3 5)( 3 5) 0,25 ( 3)2 ( 5)2 3 5 2 0,25 4 A = 3 2 2 18 8 2 = 0,25 (1 đ) ( 2 1)2 (4 2)2 0,25 | 2 1| | 4 2 | 0,25 2 1 4 2 0,25 5 5 sin450; cos380; sin320; cos730 (0,5 đ) Ta có: cos380 =sin520; cos730 = sin170. 0,25 Khi góc nhọn α tăng thì sin α tăng. Do đó, sắp xếp các tỉ số lượng giác đã cho theo thứ tự tăng dần, ta có: cos730; sin320; sin450; cos380. 0,25 6 Hình vẽ đúng 0,25 (1,25 đ) Trang 3
  4. A B H D C 0,25 -Tính AH: 1 1 1 0,25 AH 2 AB2 AC 2 Thế số và tính được AH = 4,8 cm. 0,25 AH - Sử dụng sinB = ,tính được Bµ 530 ·ADB 820 0,25 AB AH - Sử dụng sinADB = AD = AH : sinADB AD - Thế số, tính được AD ≈ 4,85 cm. Ghi chú: Mọi cách giải khác, nếu đúng và phù hợp đều cho điểm tối đa. Trang 4
  5. ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 2) NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 9 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1: Căn bậc hai số học của 36 bằng A. -6. B. ±6. C. 6. D. ±62. Câu 2: Biết 3 x = -3 thì giá trị của x bằng A. -9. B. ±9. C. 27. D. -27. Câu 3: Cho hai số a = 3,1 và b = 9,6 . So sánh a và b thì kết quả là A. a = b. B. a b. D. a b. Câu 4: Giá trị của biểu thức 8 : 2 bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. 8: 2 . B. 8 2 . C. 8 2 . D. 8.2 . Câu 5: Giá trị của biểu thức 20. 5 bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. 20 5 . B. 20 :5 . C. 20 5 . D. 20.5 . Câu 6: Rút gọn biểu thức (4 5)2 được kết quả là A. 2 5 . B. 5 2 . C. 4 5 . D. 5 4 . 1 a Câu 7: Với a 0 và a 1, trục căn thức ở mẫu của biểu thức được kết quả 1 a A. 1 a 2 a . B. 1 a 2 a . C. 1 a 2 a . D. 1 a a . 1 a 1 a 1 a 1 a Câu 8: Cho hình vẽ (hình 1). Tích HF.FG bằng E A. EF2. B. EH2. C. EG2. D. HG2. Câu 9: Cho hình vẽ (hình 1). Tích EF.EG bằng A. EG.GH. B. EF.EG. C. EF.FG. D. EH.FG. Câu 10: Cho hình vẽ (hình 1). Hệ thức nào sau F H G đây là đúng? Hình 1 1 1 1 1 1 1 A. . B. . EF2 EG2 EH 2 EF2 EH 2 EG2 1 1 1 1 1 1 C. . D. . EF2 EH 2 EG2 EF2 FG2 HG2 Câu 11: Cho hình vẽ (hình 1). Nếu biết EF = 6cm, EG = 8cm thì HF bằng A. 6,2cm. B. 3,6cm. C. 6,4cm. D. 4,8cm. A c b B a C Hình 2 Trang 5
  6. Câu 12: Cho hình vẽ (hình 2). SinC bằng A. b . B. a . C. c . D. b . a b a c Câu 13: Cho hình vẽ (hình 2). TanB bằng A. b . B. c . C. c . D. b . a a b c Câu 14: Cho hình vẽ (hình 2). CotC bằng A. tanB. B. cosB. C. sinB. D. cotB. Câu 15: Cho hình vẽ (hình 2). Nếu cho biết c = 2,3 và a = 5,4 thì số đo của góc C gần bằng A. 650. B. 250. C. 460. D. 670. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1 (0,5 điểm): Với giá trị nào của x thì 2x 1 có nghĩa? x Bài 2 (0,75 điểm): Tìm số không âm x biết 4x = 15. 9 3 6 21 7 1 Bài 3 (1 điểm): Rút gọn biểu thức : 1 2 1 3 3 7 Bài 4 (1 điểm): Rút gọn biểu thức A = 4 2 3 12 6 3 . Bài 5 (0,5 điểm): Không tính các tỉ số lượng giác. Hãy sắp xếp cot850; tan380; cot320; tan370 theo thứ tự tăng dần. Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm. Kẻ phân giác AD của góc A (D BC). Tính AD (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). (Gợi ý: Kẻ đường cao AH của tam giác ABC). ___Hết.___ Trang 6
  7. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm = 15 câu x 1 điểm / 3câu. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn C D C A D C A B D C B C D A B II. TỰ LUẬN: 5 điểm Bài Nội dung lời giải Điểm 1 2x 1 có nghĩa khi 2x + 1 0 0,25 (0,5 đ) x -1/2 0,25 2 x 4x = 15. (0,75 đ) 9 1 2 x x 15 3 5 0,25 x 15 3 0,25 x 9 0,25 x 81 3 3 6 21 7 1 (1 đ) : 1 2 1 3 3 7 0.25 3(1 2) 7(1 3) .( 3 7) 1 2 1 3 0,25 ( 3 7)( 3 7) 2 2 0,25 ( 3) ( 7) 3 7 4 0,25 4 A = 4 2 3 12 6 3 = 0,25 (1 đ) ( 3 1)2 (3 3)2 0,25 | 3 1| | 3 3 | 0,25 3 1 3 3 0,25 4 5 cot850; tan380; cot320; tan370 (0,5 đ) Ta có: cot850 =tan150; tan380; cot320 =tan580; tan370 0,25 Khi góc nhọn α tăng thì tanα tăng. Do đó, sắp xếp các tỉ số lượng giác đã cho theo thứ tự tăng dần, ta có: cot850 ; tan370 ; tan380 ; cot320 0,25 6 Hình vẽ đúng 0,25 (1,25 đ) Trang 7
  8. A B H D C 0,25 -Tính AH: 0,25 1 1 1 AH 2 AB2 AC 2 0,25 Thế số và tính được AH = 2,4 cm. 0,25 AH - Sử dụng sinB = ,tính được Bµ 530 ·ADB 820 AB AH - Sử dụng sinADB = AD = AH : sinADB AD - Thế số, tính được AD ≈ 2,42 cm. Ghi chú: Mọi cách giải khác, nếu đúng và phù hợp đều cho điểm tối đa. ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 3) NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 9 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1: Căn bậc hai số học của 25 bằng A. -5. B. 5. C. ±5. D. ±52. Câu 2: Biết 3 a = -2 thì giá trị của a bằng A. -8. B. 8. C. 4. D. -4. Câu 3: Cho hai số a = 3,1 và b = 9,6 . So sánh a và b thì kết quả là A. a = b. B. a b. D. a b. Câu 4: Giá trị của biểu thức 8. 2 bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. 8: 2 . B. 8 2 . C. 8 2 . D. 8.2 . Câu 5: Giá trị của biểu thức 20 : 5 bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. 20 5 . B. 20 :5 . C. 20 5 . D. 20.5 . Câu 6: Rút gọn biểu thức (2 5)2 được kết quả là A. 2 5 . B. 5 2 . C. 4 5 . D. 5 4 . 1 a Câu 7: Với a 0 và a 1, trục căn thức ở mẫu của biểu thức được kết quả 1 a A. 1 a 2 a . B. 1 a 2 a . C. 1 a 2 a . D. 1 a a . 1 a 1 a 1 a 1 a Trang 8
  9. Câu 8: M Cho hình vẽ (hình 1). Tích NK.KP bằng A. MK2. B. AN2. C. MP2. D. NP2. Câu 9: Cho hình vẽ (hình 1). Tích MN.MP bằng N K P A. MK.KP. B. MK.KN. Hình 1 C. MK.MP. D. MK.NP. Câu 10: Cho hình vẽ (hình 1). Hệ thức nào sau đây là đúng? 1 1 1 1 1 1 A. . B. . MP2 MK 2 MN 2 MP2 MK 2 MN 2 1 1 1 1 1 1 C. . D. . MP2 MN 2 MK 2 MP2 NP2 MN 2 Câu 11: Cho hình vẽ (hình 1). Nếu biết MN = 3cm, MP = 4cm thì NK bằng A. 1,9cm. B. 1,7cm. C. 1,6cm. D. 1,8cm. Câu 12: Cho hình vẽ (hình 2). SinB bằng b a c b A A. . B. . C. . D. . a b a c Câu 13: Cho hình vẽ (hình 2). TanC bằng c b A. b . B. c . C. c . D. b . a a b c Câu 14: Cho hình vẽ (hình 2). CotB bằng A. sinC. B. cosC. a B C C. tanC. D. cotC. Hình 2 Câu 15: Cho hình vẽ (hình 2). Nếu cho biết c = 2,3 và b = 5,4 thì số đo của góc B gần bằng A. 760. B. 230. C. 460. D. 670. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1 (0,5 điểm): Với giá trị nào của x thì 2x 1có nghĩa? 9x Bài 2 (0,75 điểm): Tìm số không âm x biết 2 4x = 10. 4 7 14 15 5 1 Bài 3 (1 điểm): Rút gọn biểu thức : 1 2 1 3 7 5 2 15 Bài 4 (1 điểm): Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức 15a2 8a 15 16 tại a = . 15 Bài 5 (0,5 điểm): Không tính các tỉ số lượng giác. Hãy sắp xếp sin450; cos380; sin320; cos730 theo thứ tự tăng dần. Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ phân giác AD của góc A (D BC). Tính AD (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). (Gợi ý: Kẻ đường cao AH của tam giác ABC). ___Hết.___ Trang 9
  10. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm = 15 câu x 1 điểm / 3câu. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn B A C D B B C A D A D A C C D II. TỰ LUẬN: 5 điểm Bài Nội dung lời giải Điểm 1 2x 1có nghĩa khi 2x – 1 0 0,25 (0,5 đ) x 1/2 0,25 2 9x 2 4x = 10 (0,75 đ) 4 3 4 x x 10 2 5 0,25 x 10 2 0,25 x 4 0,25 x 16 3 7 14 15 5 1 (1 đ) : 1 2 1 3 7 5 0.25 7(1 2) 5(1 3) .( 7 5) 1 2 1 3 0,25 ( 7 5)( 7 5) 0,25 ( 7)2 ( 5)2 7 5 2 0,25 4 15a2 8a 15 16 (1 đ) (a 15 4)2 0,25 a 15 4 0,25 15 2. . 15 4 15 0,25 2 2 0,25 5 sin450; cos380; sin320; cos730 (0,5 đ) Ta có: cos380 =sin520; cos730 = sin170. 0,25 Khi góc nhọn α tăng thì sin α tăng. Do đó, sắp xếp các tỉ số lượng giác đã chotheo thứ tự tăng dần, ta có: cos730; sin320; sin450; cos380. 0,25 6 Hình vẽ đúng 0,25 (1,25 đ) Trang 10
  11. A B H D C -Tính AH: 1 1 1 0,25 AH 2 AB2 AC 2 Thế số và tính được AH = 4,8 cm. 0,25 AH - Sử dụng sinB = ,tính được Bµ 530 ·ADB 820 AB 0,25 AH - Sử dụng sinADB = AD = AH : sinADB 0,25 AD - Thế số, tính được AD ≈ 4,85 cm. Ghi chú: Mọi cách giải khác, nếu đúng và phù hợp đều cho điểm tối đa. ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 4) NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 9 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1: Căn bậc hai số học của 49 bằng A. -7. B. ±7. C. 7. D. ±72. Câu 2: Biết 3 x = -3 thì giá trị của x bằng A. -9. B. ±9. C. 27. D. -27. Câu 3: Cho hai số a = 3,1 và b = 9,7 . So sánh a và b thì kết quả là A. a = b. B. a b. D. a b. Câu 4: Giá trị của biểu thức 8 : 2 bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. 8: 2 . B. 8 2 . C. 8 2 . D. 8.2 . Câu 5: Giá trị của biểu thức 20. 5 bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. 20 5 . B. 20 :5 . C. 20 5 . D. 20.5 . Câu 6: Rút gọn biểu thức (4 5)2 được kết quả là A. 2 5 . B. 5 2 . C. 4 5 . D. 5 4 . Trang 11
  12. 1 a Câu 7: Với a 0 và a 1, trục căn thức ở mẫu của biểu thức được kết quả 1 a A. 1 a 2 a . B. 1 a 2 a . C. 1 a 2 a . D. 1 a a . 1 a 1 a 1 a 1 a Câu 8: Cho hình vẽ (hình 1). Tích HF.FG bằng E A. EF2. B. EH2. C. EG2. D. HG2. Câu 9: Cho hình vẽ (hình 1). Tích EF.EG bằng A. EG.GH. B. EF.EG. C. EF.FG. D. EH.FG. Câu 10: Cho hình vẽ (hình 1). Hệ thức nào sau F H G đây là đúng? Hình 1 1 1 1 1 1 1 A. . B. . EF2 EG2 EH 2 EF2 EH 2 EG2 1 1 1 1 1 1 C. . D. . EF2 EH 2 EG2 EF2 FG2 HG2 Câu 11: Cho hình vẽ (hình 1). Nếu biết EF = 6cm, EG = 8cm thì HG bằng A. 6,2cm. B. 6,3cm. C. 6,4cm. D. 6,5cm. Câu 12: Cho hình vẽ (hình 2). SinC bằng b a c b A A. . B. . C. . D. . a b a c Câu 13: Cho hình vẽ (hình 2). TanB bằng c b A. b . B. c . C. c . D. b . a a b c Câu 14: Cho hình vẽ (hình 2). CotC bằng A. tanB. B. cosB. a B C C. sinB. D. cotB. Hình 2 Câu 15: Cho hình vẽ (hình 2). Nếu cho biết c = 2,3 và a = 5,4 thì số đo của góc C gần bằng A. 650. B. 250. C. 460. D. 670. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1 (0,5 điểm): Với giá trị nào của x thì 2x 1 có nghĩa? x Bài 2 (0,75 điểm): Tìm số không âm x biết 3 4x = 51. 9 3 6 21 7 1 Bài 3 (1 điểm): Rút gọn biểu thức : 1 2 1 3 3 7 7 Bài 4 (1 điểm): Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức 7a2 10a 7 25 tại a = 3 . 7 Bài 5 (0,5 điểm): Không tính các tỉ số lượng giác. Hãy sắp xếp cot850; tan380; cot320; tan370 theo thứ tự tăng dần. Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm. Kẻ phân giác AD của góc A (D BC). Tính AD (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). (Gợi ý: Kẻ đường cao AH của tam giác ABC). ___Hết.___ Trang 12
  13. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm = 15 câu x 1 điểm / 3câu. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn C D B A D C A B D C C C D A B II. TỰ LUẬN: 5 điểm Bài Nội dung lời giải Điểm 1 2x 1 có nghĩa khi 2x + 1 0 0,25 (0,5 đ) x -1/2 0,25 2 x 3 4x = 51 (0,75 đ) 9 1 6 x x 51 3 17 0,25 x 51 3 0,25 x 9 0,25 x 81 3 3 6 21 7 1 (1 đ) : 1 2 1 3 3 7 0.25 3(1 2) 7(1 3) .( 3 7) 1 2 1 3 0,25 ( 3 7)( 3 7) 2 2 0,25 ( 3) ( 7) 3 7 4 0,25 4 7a2 10a 7 25 (1 đ) (a 7 5)2 0,25 a 7 5 0,25 7 3. . 7 4 7 0,25 1 1 0,25 5 cot850; tan380; cot320; tan370 (0,5 đ) Ta có: cot850 =tan150; tan380; cot320 =tan580; tan370 0,25 Khi góc nhọn α tăng thì tanα tăng. Do đó, sắp xếp các tỉ số lượng giác đã chotheo thứ tự tăng dần, ta có: cot850 ; tan370 ; tan380 ; cot320 0,25 6 Hình vẽ đúng 0,25 (1,25 đ) Trang 13
  14. A B H D C -Tính AH: 1 1 1 0,25 AH 2 AB2 AC 2 Thế số và tính được AH = 2,4 cm. 0,25 AH - Sử dụng sinB = ,tính được Bµ 530 ·ADB 820 AB 0,25 AH - Sử dụng sinADB = AD = AH : sinADB 0,25 AD - Thế số, tính được AD ≈ 2,42 cm. Ghi chú: Mọi cách giải khác, nếu đúng và phù hợp đều cho điểm tối đa. Trang 14