Bộ 17 đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Bài 4 (1,5 điểm):  
Cho biểu thức:                

 

a) Rút gọn P.                                       b) Tìm các giá trị của x để P > 0 
Bài 5 (3 điểm):  
1. Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = 6cm, AC = 8cm. Kẻ đường cao AH. 
Kẻ HE vuông góc với AC. 
a) Tính độ dài BC, AH. Tính số đo góc C? (Kết quả làm tròn đến độ) 
b) Chứng minh AE.AC = BH. HC 
2. Một chiếc máy bay, đang bay lên với vận tốc 220km/h. Đường bay lên tạo với 
phương ngang một góc 230 . Hỏi sau 2 phút kể từ lúc cất cánh, máy bay đạt được độ 
cao là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) 
Bài 6 (0,5điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 

pdf 102 trang Phương Ngọc 11/02/2023 6961
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 17 đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_17_de_thi_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2021_2022.pdf

Nội dung text: Bộ 17 đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. BỘ 17 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)
  2. 1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Kim Sơn 2. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 3. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đại Tự 4. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu 5. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng 6. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn 7. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Tân 8. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngọc Thụy 9. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Chí Diễu 10. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
  3. 11. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam 12. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ 13. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi 14. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Đồng 15. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thanh Am 16. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Tô Hoàng 17. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trưng Vương
  4. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I HUYỆN KIM SƠN NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút (Không kề thời gian phát đề) Bài 1 (1,0 điểm) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau đây có nghĩa : a) 32x b) 15 5x Bài 2 (2,5 điểm) : Thực hiện phép tính: a) 9.25 b) 27 2 3 2 48 3 75 c) 364 2. 3 27 3 125 d) C = 7 + 4 3 4 + 2 3 Bài 3 (1,5 điểm): Giải các phương trình sau : a) x 35 b) x2 4x 4 4 Bài 4 (1,5 điểm): x 1 1 2 Cho biểu thức: P : (Với x > 0 và x 1) x 1 x x 1 x x 1 a) Rút gọn P. b) Tìm các giá trị của x để P > 0 Bài 5 (3 điểm): 1. Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = 6cm, AC = 8cm. Kẻ đường cao AH. Kẻ HE vuông góc với AC. a) Tính độ dài BC, AH. Tính số đo góc C? (Kết quả làm tròn đến độ) b) Chứng minh AE.AC = BH. HC 2. Một chiếc máy bay, đang bay lên với vận tốc 220km/h. Đường bay lên tạo với phương ngang một góc 230 . Hỏi sau 2 phút kể từ lúc cất cánh, máy bay đạt được độ cao là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Bài 6 (0,5điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức HẾT 1
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN TOÁN 9 Bài Nội dung Điểm a) 32x có nghĩa khi 3x +2 0 0,25 2 1 x 3 0,25 (1,0đ) b) 15 5x có nghĩa khi 15 – 5x 0 0,25 x3 0,25 ) 9.25 9. 25 3.5 15 0,5 b) 27 2 48 3 75 32 .3 2 4 2 .3 3 5 2 .3 0,25 2 3 3 8 3 15 3 0.25 (2,5đ) 43 0.25 c) 364 2. 3 27 3 125 3 43 23 3 3 3 ( 5) 3 0,25 4 6 5 7 0,25 22 0,5 d) C = 7 + 4 3 4 + 2 3 = 2 + 3 3 1 = 2 3 3 1 = 2 3 3 1 = 1 0,25 a) (ĐK: x ≥ 3) 0,25 3 x 35 (1,5đ) x - 3 = 25 0,25 x = 28 (Thỏa mãn) 2
  6. Vậy phương trình có tập nghiệm là S= 28 0,25 b) x2 4x 4 4 0,25 (x+2)2 4 x 2 4 x 2 4 x2 0,25 x 2 4 x6 0,25 Vậy phương trình có tập nghiệm là S 6 ; 2 x 1 1 2 a) P : x 1 x( x 1) 1 x ( x 1)( x 1) 0,5 x 1 x 1 = . ( x 1)( x 1) = x( x 1) x 1 x 0,5 4 b) P > 0 > 0 với x > 0 và x 1 0,25 (1,5đ) Vì x > 0 => x > 0 Để > 0 x - 1 > 0 x > 1 (TMĐK) 0,25 Vậy P > 0 x > 1 A E 5 B C (3,0đ) H 1. Hình vẽ đúng 0.25 3
  7. a) Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác vuông ABC ta có: BC2= AB2 +AC2 0,25 =>BC2= 62 +82 => BC = 100 =10 (cm) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC, đường cao AH ta có 0,25 AB.AC = AH.BC AB.AC 6.8 => AH 4,8(cm) BC 10 AB 6 Ta có TanC 0,75 => C 370 0.25 AC 8 b, Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC, đường cao AH, ta có AH2 = BH.HC (1) 0,5 Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông AHC, đường cao HE ta có AH2 = AE.AC (2) Từ (1) và (2) => AE.AC = BH. HC 0,5 2. 0,25 B 0 23 C A Mô tả bài toán như hình vẽ: BC là quãng đường máy bay bay được sau 2 phút AB là độ cao đạt được 0,25 1 Đổi 2 phút = giờ. Sau 2 phút máy bay bay được quãng đường BC 30 là 0,25 1 22 220. = (km) 30 3 4
  8. Sau khi cất cánh 2 phút thì máy bay ở độ cao là: 0 22 0,25 AB=BC. Sin 23 = . Sin 2,9 (km) 3 Bài 5. 6 (0,5đ) 0,25 Dấu “=” xảy ra khi (x 3)(1 x) 0 0,25 3 x 1 Lưu ý: HS làm cách khác đúng thì cho điểm tương tự. 5
  9. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Toán – Lớp 9 (Đề có 01 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1. Số 4 có mấy căn bậc hai? A. 4 . B. 1 . C. 2 . D.16 . Câu 2. Kết quả của phép tính 322 ( 3) là A. 6 . B. 0 . C. 18 . D. 6 . Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng? A. (1 xx22 ) 1 2. B. (1 xx22 ) (1 2 ) . C. (1 xx22 ) (1 2 ) . D. (1 xx22 ) 1 4. 55 Câu 4. Giá trị biểu thức bằng 15 A. 5 . B. 5 . C. 5 . D. 45. Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A có AC 3 cm, AB 4 cm. Khi đó sin B bằng 3 3 4 4 A. . B. . C. . D. . 4 5 5 3 Câu 6. Cho tam giác BDC vuông tại D có B 60o , DB 3 cm. Độ dài cạnh DC bằng A. 3 cm. B. 12 cm. C . 3 cm. D. 33cm. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7. (3,0 điểm) a) Tìm x để 32 x có nghĩa. b) Tìm x biết xxx 4 96 . 1 11 x c) Rút gọn biểu thức P : (với xx 0; 1) . xx x 1 x 21 x Câu 8. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH . Biết BH 4 cm,CH 9 cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AH,, AB AC . b) Gọi M là trung điểm của AC . Tính số đo góc BMC (số đo làm tròn đến độ). c) Kẻ AK vuông góc với BM tại K . Chứng minh góc ACB bằng góc BKH . Câu 9. (1,0 điểm) Tìm cặp số thực xy, thỏa mãn điều kiện x 1 3 xy 2 2 2020 y 2022 . Hết
  10. BỘ 17 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)