Bộ 10 đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Đề 9

Câu 3: Chọn câu trả lời đúng:

A. Đường tròn có vô số trục đối xứng

B. Có duy nhất một đường tròn đi qua 3 điểm  phân biệt

C. Có duy nhất một đường tròn đi qua 2 điểm phân biệt

D. Đường tròn có vô số tâm đối xứng

Câu 4 : Phương trình = a vô nghiệm với :

A. a < 0                           B. a > 0                            C. a = 0                            D. mọi a

docx 7 trang Phương Ngọc 08/02/2023 4340
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 10 đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Đề 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_10_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_de_9.docx

Nội dung text: Bộ 10 đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Đề 9

  1. ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KỲ I (Đề 9) MÔN: TOÁN LỚP 9 Câu 1: Căn bậc hai của 9 là: A. 3. B. – 3 C. 81 D. 3 a a Câu 2: Giá trị biểu thức tại a = 2 bằng: 3 2 a 3 2 a A. -8 2 B. 8 2 C. 12 D. -12 Câu 3: Chọn câu trả lời đúng: A. Đường tròn có vô số trục đối xứng B. Có duy nhất một đường tròn đi qua 3 điểm phân biệt C. Có duy nhất một đường tròn đi qua 2 điểm phân biệt D. Đường tròn có vô số tâm đối xứng Câu 4 : Phương trình x = a vô nghiệm với : A. a 0 C. a = 0 D. mọi a Câu 5: Chọn đáp án đúng: A. 1 2 B. 1 2 C. 2 3 D. 3 2 Câu 6: Điều kiện xác định của biểu thức 2x 5 là: A. x ≥ 5 B. x < 5 C. x ≥ 2 D. x ≤ 2 2 5 2 5 Câu 7: Cho tam giác DEF vuông tại D, có góc E bằng 300; EF = 6cm. Độ dài DE bằng: A/ 3 3 cm B. 4 3 cm C. 3cm D. 12 Câu 8: Chọn đáp án đúng:
  2. A. 2 3 3 2 B. 2 3 3 2 C. 2 3 3 2 D. 2 3 3 2 2 2 Câu 9: Tính 2 5 2 5 ta được A. – 4 B. 2 5 C. 0 D. 2 5 4 25x2 Câu 10: Rút gọn biểu thức 5xy3 với x 0, ta được: y6 A. - 25x2 B. 25x2 C. 5x3 D. 25x3 y3 1 2x Câu 11: Biểu thức xác định khi: x 2 1 1 1 A. x ≤ và x ≠ 0 B. x ≥ và x ≠ 0 C. x ≥ D. x ≤ 2 2 2 1 2 Câu 12: Một chiếc máy bay bay lên tạo với phương nằm ngang một góc 300. Hỏi khi máy bay bay được 10km thì máy bay cách mặt đất theo phương thẳng đứng bao nhiêu kilomet? A. 20km B. 8,66km C. 5,77km D. 5km Câu 13: Rút gọn biểu thức 2 3 a6 3 27a6 ta được: A/ -a3 B. 2a3-3 3 a3 C. – a2 D. 5a2 Câu 14: Căn bậc hai số học của 7 là: A. 7 B. 7 C. 7 D. 49 Câu 15:
  3. Câu 16: 1 1 x 1 Câu 17: Rút gọn biểu thức P = : với x > 0, x khác 1. Ta x x x 1 x 2 x 1 được: 4 x x 1 A. P= - 1 B. P = x 1 C. P= x D. P= 1 x Câu 18: Giá trị của x để 2x 1 3 là: A. x = 13 B. x =14 C. x =1 D. x =4 Câu 19: Phương trình (4x 3)2 = 1 có tập nghiệm là: A. S={1} B. S =  C. S= {-1; 1} D. S ={1; 0,5} 2 Câu 20: Với giá trị nào của x thì biểu thức sau không có nghĩa 3x A. x 0 C. x = 0 D. x 0 Câu 21: Biết tam giác ABC vuông tại A.
  4. Câu 22: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biểu thức nào sau đây đúng A. AB2 = BC. HC B. AC2=AB. HC C. AB2=BC.BH D. AC2=HB.HC Câu 23: Tìm số x không âm, biết x 2 , ta được: A. x > 2 B. x > 4 C. x >0 D. x <2 Câu 24: Số nào sau đây không có căn bậc hai: A. 0 B. 1 C. – 1 D. 5 Câu 25: Câu 26: Tìm số x không âm, biết x 7 , ta được: A/ x < 7 B. 0 x 7 C. x < 49 D. 0 x 49 Câu 27:
  5. x 5 1 Câu 28: Nghiệm của phương trình 4x 20 3 9x 45 4 là: 9 3 A. 5 B. 9 C. 6 D. Vô nghiệm Câu 29: Trong hình bên, cos bằng: 3 4 3 4 A. 5 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 30: Chọn câu sai: A. 2 3 3 3 23 B. 2 3 3 3 25 C. 2 3 3 3 23 D. 2 3 3 3 25 Câu 31: Cho 00 900 . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng A. sin cos 1 B. tan tan(900 ) C. sin cos(900 ) D. sin .cos 1 2 Câu 32: Cho cos ;( 00 900 ), ta có sin bằng: 3 5 5 5 5 A. 3 B. 3 C. 9 D. 9 Câu 33: Tính 25 ta được: A. 5 B. – 5 C. 5 D. 52 Câu 34: Cho tam giác ABC vuông tại A, câu nào sau đây đúng:
  6. AB AC AB tan B tan B tan B A. BC B. BC C. AC D. AC tan B AB Câu 35: Rút gọn biểu thức P=7 a 4 -2a 2 ta được: A. P=5a4 B. P=5a2 C. – 5a2 D. 5a Câu 36: Câu 37: Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần: sin 350; cos 120; tan 760; cot480 A. sin 350< cos 120 < tan 760 < cot480 B. sin 350< cos 120 < cot480 < tan 760 C/ sin 350< cot480 < cos 120 < tan 760 D. cos 120 < sin 350< < cot480 < tan 760 Câu 38: A. 22,7m B. 23m C. 21m D. 44,5m Câu 39: Cho (O; 7cm), biết OA = 4cm; OB= 8cm; OC = 7cm. Chọn câu trả lời sai: A. Điểm A nằm trong đường tròn(O) B. Điểm A thuộc hình tròn (O)
  7. C/ Điểm B nằm ngoài đường tròn (O) D. Điểm C nằm phía trên đường tròn (O) Câu 40: Tính 25 49. 4 ta được A. – 4 B. 9 C. – 9 D. – 171