Bộ 10 đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Đề 4 (Có đáp án)
Câu 4: Tập hợp các giá trị của thỏa mãn là:
A. B. C. D.
Câu 5: Trong một tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng:
A. Tích của hai hình chiếu.
B. Tích của cạnh huyền và đường cao tương ứng.
C. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền.
D. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông kia trên cạnh huyền.
Câu 6: Cho vuông tại đường cao biết Độ dài cạnh bằng:
A. B. C. D.
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 10 đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Đề 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_10_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_de_4_co_dap_a.docx
Nội dung text: Bộ 10 đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Đề 4 (Có đáp án)
- ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KỲ I (Đề 4) MÔN: TOÁN LỚP 9 9 2 3 Câu 1: Trục căn dưới mẫu của biểu thức là: 3 6 2 2 6 2 3 A. B. C. D. 1 2 3 3 Câu 2: Kết quả của phép tính 81 80. 0,2 bằng: A. 3 2 B. 3 2 C. 5 D. 2 Câu 3: Cho ABC vuông tại A. Tính tanC , biết rằng tan B 4. 1 1 A. B. 4 C. D. 2 4 2 Câu 4: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn 3 2x 5 là: A. 1,5 x 1 B. x 1 C. x 1 D. x 1 Câu 5: Trong một tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng: A. Tích của hai hình chiếu. B. Tích của cạnh huyền và đường cao tương ứng. C. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền. D. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông kia trên cạnh huyền. Câu 6: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH, biết CH 1cm;AC 3cm Độ dài cạnh BC bằng: A. 1cm B. 3cm C. 2cm D. 4cm Câu 7: Một chiếc ti vi hình chữ nhật màn hình phẳng 75inch (đường chéo ti vi dài 75inch ) có góc tạo bởi chiều dài và đường chéo là 36052'. Hỏi chiếc ti vi ấy có chiều dài và chiều rộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) lần lượt là: A. 172,1cm;116, 8cm B. 146, 3cm;87,9cm C. 152, 4cm;114, 3cm D. 168,6cm;121,5cm Câu 8: Căn bậc hai số học của 144 là: A. 12 B. C. 144 D. 12 1 Câu 9: Điều kiện xác định của biểu thức là: x2 2x 1 A. x 1 B. x 1 C. x 1 D. x 0
- Câu 10: Kết quả phân tích thành nhân tử x 2 x 15 là: A. x 5 3 x B. x 5 x 3 C. x 5 x 3 D. x 5 x 3 x 3 1 Câu 11: Tính với x 0;x 1 bằng: x 1 1 A. x x 1 B. C. x 1 D. x x 1 2 Câu 12: Kết quả so sánh 2003 2005 và 2 2004 là: A. 2003 2005 2 2004 B. 2003 2005 2 2004 C. 2003 2005 2 2004 D. 2003 2005 2 2004 Câu 13: Kết quả của phép tính 3 27 3 125 là: A. 3 98 B. 3 98 C. 2 D. 2 Câu 14: Tìm tất cả giá trị của x để x 4 là: A. x 16 B. x 16 C. 0 x 16 D. 0 x 16 2 Câu 15: Kết quả của phép khai căn 3 1 là: A. 1 3 B. 1 3 C. 3 1 D. 1 3 Câu 16: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH, biết BH 3cm;CH 4cm. Độ dài đường cao AH bằng: A. 12cm B. 3cm C. 1cm D. 2 3cm Câu 17: Rút gọn biểu thức 16b 2 40b 3 90b với b 0 là: A. 3 b B. 2 b 5 b C. 4 b 5 10b D. 4 b 5 10b 2 1 Câu 18: Kết quả của phép tính 2 5 20 là: 2 A. 2 B. 5 C. 5 D. 2 x2 Câu 19: Khử mẫu của biểu thức lấy căn x2 với x 0 là: 7 x x 1 A. 3 B. 42 C. x D. 7 x 7 7 7 Câu 20: Nghiệm của phương trình 4 1 3x 9 1 3x 10 là:
- 5 5 5 A. x 1;x B. x 1;x C. x 1 D. x 3 3 3 Câu 21: Dựa vào hình 1. Chọn câu trả lời đúng nhất: A. BA2 BC.CH B. BA2 BC.BH A C. BA2 BC 2 AC 2 D. Cả ba ý A, B, C đều sai Câu 22: Dựa vào hình 1. Độ dài đoạn AH bằng? A. AB.AC B. BC.HB B H C C. HB.HC D. BC.HC Câu 23: Biểu thức (3 2x)2 ? A. 3 2x hoặc 2x 3 B. 2x 3 C. 3 2x D. 3 2x và 3 2x Câu 24: Căn bậc hai số học của 9 bằng? A. 3 B. 3 C. 81 D. 81 Câu 25: Biểu thức sau có giá trị bằng: cotg370 3tan 670 5cos2 160 3cotg230 5cos2 740 tan 530 A. 2 B.3 C. 4 D. 5 Câu 26: Với giá trị nào của x, 2x 4 xác định được giá trị ? 1 1 A. x 2 B. x 2 C. x D. x 2 2 Câu 27: Giá trị của 16 bằng: A. 2 B. 8 C. 4 D. 16 Câu 28: Số nào dưới đây là số nghịch đảo của 3 2 2 ? A. 3 2 2 B. 3 2 2 C. 3 2 2 D. 2 2 3 Câu 29: Biểu thức nào dưới đây là biểu thức liên hợp của biểu thức 5 2 3 ? A. 5 3 B. 2 5 3 C. 2 3 5 D. 2 3 5 Câu 30: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn của 72 ta được:
- A. 6 2 B. 3 8 C. 3 8 D. 6 2 2 Câu 31: 3 10 bằng: A. 10 3 B. 3 10 C. 10 3 D. 10 3 Câu 32: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH; BH=4, BC=20. Khi đó AB =? A. 8 B. 4 5 C. 8 2 D. 2 5 Câu 33: Giá trị của cos 600 là: 1 3 1 A. B. C. 3 D. 3 2 2 Câu 34: Công thức lượng giác đúng là: cos sin A. tan B. tan C. sin 훼 = sin 훽 D. tan 훼. cot훽 = 1 sin cos Câu 35: Hệ thức nào sau đây là đúng: A. sin 500 = cos300 B. tan 400 = cot600 C. cot800 = tan100 D. sin500 = cos 450 1 Câu 36: Cho tan = , khi đó cot nhận kết quả bằng: 3 1 1 A. 2 B. 3 C. D. 2 3 Câu 37: Cho tam giác ABC vuông tại A, Bµ 600 , AB = 5cm. Độ dài cạnh AC bằng: A.3 cm B.3 3 cm C.5 3 cm D.15 cm Câu 38: Tính 121.100 ta được A. 12100 B. 1210 C. 110 D. 101 Câu 39: Tính 0,1. 360 ta được A. 36 B. 6 C. 360 D. 60
- Câu 40: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 3cm, AC = 4 cm . Đường cao AH có độ dài là A. 2,4 cm B. 24 cm C. 5 cm D. 50 cm ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C A A C B C B A C A B D D C D D D B B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40