Bộ 10 đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Đề 1 (Có đáp án)

Bài 1. ( 1,0 điểm) 

     a)

     b)  So sánh:  và                  

Bài 2. ( 2 điểm) Cho biểu thức  

                a)  Tìm điều kiện xác định của A.         

     b) Rút gọn A                    

            Bài 3.( 2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3(cm), AC = 4(cm)         

                 a) Giải tam giác vuông ABC (góc làm tròn đến phút).

                b) Kẽ đường cao AH, gọi K là hình chiếu của H trên AC, G là hình chiếu của H trên AB. Chứng minh  

docx 3 trang Phương Ngọc 08/02/2023 2980
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 10 đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_10_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_de_1_co_dap_a.docx

Nội dung text: Bộ 10 đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Đề 1 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KỲ I (Đề 1) MÔN: TOÁN LỚP 9 I. TRẮC NGHIỆM. ( 5 điểm) HS kẽ bảng sau vào giấy làm bài kiểm tra rồi chọn phương án đúng nhất điền vào bảng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời Câu 1. Căn bậc hai số học của 49 là: A. -7B. 7C. 7 D. 72 Câu 2. Khai phương tích 12.30.40 được kết quả là: A. 1200B. 120C. 12 D. 240 Câu 3. Nếu 16x 9x 2 thì x bằng 4 A. 4 B. 2 C. D. một kết 7 quả khác Câu 4. Biểu thức 2 3x xác định với các giá trị 2 2 2 2 A. x B. x C. x D. x 3 3 3 3 Câu 5. Biểu thức ( 3 2)2 có giá trị là A. 1B. -1 C. 3 2 D. 2 3 1 1 Câu 6. Giá trị của biểu thức bằng: 2 3 2 3 1 A. B. 1C. 4 D. 4 2 x 4 Câu 7. Biểu thức 2y2 với y < 0 được rút gọn là: 4y2 y2x 2 A. – xy2 B. C. – x2yD. y2x 4 y Câu 8. Cho 350;  550 . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. sin sin.B. sin cos.C. tan cot.D. cos =sin. 4 Câu 9. Cho cos2 = , khi đó sin bằng: 9 5 5 1 1 A. .B. .C. .D. . 9 3 3 2 Câu 10. Trong ABC vuông tại A có AC = 3a; AB = 3 3a , khi đó góc B bằng: A. 900.B. 60 0.C. 45 0.D. 30 0. II. TỰ LUẬN. ( 5 điểm)
  2. Bài 1. ( 1,0 điểm) a) 50 2 18 98 : 2 b) So sánh: 2 3 1 và 2 2 5 a - a a + 1 1 Bài 2. ( 2 điểm) Cho biểu thức A = - : 1 a - 1 a + a a a) Tìm điều kiện xác định của A. b) Rút gọn A Bài 3.( 2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3(cm), AC = 4(cm) a) Giải tam giác vuông ABC (góc làm tròn đến phút). b) Kẽ đường cao AH, gọi K là hình chiếu của H trên AC, G là hình chiếu của H AB AK trên AB. Chứng minh AC AG Hết ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM. ( 5 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời B B A C D D C A B D II. TỰ LUẬN. ( 5 điểm) Bài Câu Nội dung Điểm 50 2 18 98 : 2 25.2 2 9.2 49.2 : 2 0,25 a 6 2 5 2 6 2 7 2 : 2 6 0,25 2 Có: (2 3 1)2 12 4 3 1 13 4 3 ; 1 0,25 (2 2 5)2 8 4 10 5 13 4 10 b Mà: 13 4 3 13 4 10 Nên: (2 3 1)2 (2 2 5)2 0,25 Vậy: 2 3 1 < 2 2 5 a 1 0 ĐKXĐ 0,25 a 0 2 a a 1 0,25 a 0
  3. a - a a + 1 1 a a 1 a 1 a 1 A = - : 1 : 0,5 a - 1 a + a a a 1 a a 1 a b 1 a A = a . 0,5 a a 1 a 1 a A =  a 0,5 a a 1 BC AB2 AC 2 32 42 5(cm) 0,25 3 a tan C Cµ 36052' 0,25 4 Bµ 900 36052' 5308' 0,25 Hình vẽ A K 3 G 0,25 B H C b Trong tam giác vuông AHB có AH 2 AB.AG 0,25 Trong tam giác vuông AHC có AH 2 AC.AK 0,25 AB.AG AC.AK 0,25 AB AK Vậy 0,25 AC AG (Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa)