6 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Đề 6 (Có đáp án)

Phần I: Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời em cho là đúng nhất: (3 đ)

Câu 1Máy biến thế có cuộn dây..................   

A. đưa điện vào là cuộn sơ cấp.                                            B. đưa điện vào là cuộn cung cấp. 

C. đưa điện vào là cuộn thứ cấp.                                           D. lấy điện ra là cuộn sơ cấp.           

Câu 2. Cách nào dưới đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng?

A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn kín . 

B. Nối hai cực của nam châm với hai đầu cuộn dây dẫn kín . 

C. Đưa một cực của acquy từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. 

D. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.

Câu 3. Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí sẽ thay đổi thế nào nếu hiệu điện thế tăng lên  ba lần?

A. Giảm 2 lần.                          B. Giảm 4 lần.                  C. Giảm 6 lần.           D. Giảm 9 lần.

docx 3 trang Phương Ngọc 07/02/2023 3340
Bạn đang xem tài liệu "6 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Đề 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx6_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_vat_li_lop_9_nam_hoc_2021_20.docx

Nội dung text: 6 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Đề 6 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 6 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN VẬT LÍ 9 Phần I: Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời em cho là đúng nhất: (3 đ) Câu 1. Máy biến thế có cuộn dây A. đưa điện vào là cuộn sơ cấp. B. đưa điện vào là cuộn cung cấp. C. đưa điện vào là cuộn thứ cấp. D. lấy điện ra là cuộn sơ cấp. Câu 2. Cách nào dưới đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng? A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn kín . B. Nối hai cực của nam châm với hai đầu cuộn dây dẫn kín . C. Đưa một cực của acquy từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. D. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. Câu 3. Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí sẽ thay đổi thế nào nếu hiệu điện thế tăng lên ba lần? A. Giảm 2 lần. B. Giảm 4 lần. C. Giảm 6 lần. D. Giảm 9 lần. Câu 4. Không thể sử dụng dòng điện không đổi để chạy máy biến thế vì khi sử dụng dòngđiện không đổi thì từ trường trong lõi sắt từ của máy biến thế A. chỉ có thể tăng. B. chỉ có thể giảm. C. không được tạo ra. D. không biến thiên. Câu 5. Khi truyền tải điện năng từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để làm giảm hao phí trên đường dây tải do tỏa nhiệt ta có thể A. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế. B. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy hạ thế. C. đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế. D. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế và đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế. Câu 6. Thiết bị nào sau đây hoạt động bằng dòng điện xoay chiều? A. Đèn pin đang sáng. B. Nam châm điện. C. Quạt trần trong nhà đang quay. D. Bình điện phân. Câu 7. Thấu kính hội tụ có đặc điểm: A. phần giữa mỏng hơn phần rìa. B. phần giữa dày hơn phần rìa. C. phần giữa bằng phần rìa. D. phần giữa có khi mỏng hơn, có khi dày hơn phần rìa. Câu 8. Một tia sáng đi từ nước sang không khí thì A. góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. B. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. C. góc khúc xạ bằng hơn góc tới. D. Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới. Câu 9. Đặc điểm nào sau đây là không phù hợp với thấu kính phân kỳ? A. Có phần rìa mỏng hơn ở giữa. B. Làm bằng chất liệu trong suốt. C. Có thể có một mặt phẳng còn mặt kia là mặt cầu lõm. D. Có thể hai mặt của thấu kính đều có dạng hai mặt cầu lõm. Câu 10. Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho tia ló A. đi qua tiêu điểm của thấu kính. B. song song với trục chính của thấu kính. C. cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì. D. phân kỳ có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính. Câu 11. Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng d = 2f thì ảnh A’B’của AB qua thấu kính có tính chất là A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật C. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật. Trang 1
  2. Câu 12. Vật thật nằm trước thấu kính hội tụ và cách thấu kính một khoảng d với f < d < 2f thì cho A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. C. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật. Phần II: Trả lời câu hỏi và giải bài tập (7 điểm) Câu 13. a/ Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng nào? Nêu các tác dụng của dòng điện xoay chiều và mỗi tác dụng cho ví dụ minh họa ? (2,0 điểm) b/ Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp có 4000 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 12V thì ở hai đầu cuộn dây thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu? Muốn máy biến thế trên trở thành máy giảm thế thì ta phải sử dụng máy này như thế nào? Máy biến thế này có chạy được với dòng điện không đổi không, tại sao? (2,0 điểm) Câu 14. Cho vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ có tiêu cự 15 cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính là 10 cm, AB =1,5 cm. Hãy dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính và nêu đặc điểm của ảnh? (tỷ lệ xích tùy chọn) (1,5 điểm) Câu 15. Tìm vị trí của ảnh và ảnh vừa dựng được cao bao nhiêu ở câu 14. (1,5 điểm) Hết Đáp án và hướng dẫn chấm Phần I: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A D D D D C B B A D D B án Phần II: Câu Đáp án và hướng dẫn chấm Điểm 13 a/ Máy phát điện hoạt động dựa vào hiện tương cảm ứng điện từ. 0,5 -Tác dụng nhiệt VD: Bàn là điện, bếp điện, mỏ hàn điện. 0,5 - Tác dụng phát sáng VD: Đèn sợi đốt, đèn compac. 0,5 -Tác dụng từ VD: các loại nam châm, máy bơm nước 0,5 U1.n2 12.4000 b. Hiệu điện thế 2 đầu cuộn thứ cấp là: U2 = = = 240(V ) 1,0 n1 200 -Muốn trở thành máy hạ thế, ta đặt 1 HĐT XC vào 2 đầu cuộn dây 4000 vòng 0,5 làm cuộn sơ cấp. - Máy biến thế này không chạy được với dòng điện không đổi vì từ trường cuộn sơ cấp xuyên qua cuộn thứ là từ trường không đổi nên không làm xuất 0,5 hiện dòng điện cảm ứng. 14 B B’ I 1,0 F A A’ O -Đặc điểm của ảnh A’B’: + ảnh ảo. + cùng chiều với vật. 0,5 + nhỏ hơn vật và luôn nằm trong tiêu cự. Trang 2
  3. 15 Xét hai cặp tam giác đồng dạng : + FIO đồng dạng với FA’B’ (g.g)mà OI = AB ( Vì BI //FO và AB //OI ) 0,25 FA' A' B ' FO A'O ta có ( 1 ) FO AB FO + OA’B’ đồng dạng với OAB (g.g) (do A’B’ //AB) O A O B A B 0,25 ta có : ( 2 ) . OA OB AB T ừ (1) và (2) suy ra : FO - A'O OA' OF . OA 15 .10 OA' 6 (cm) 0,5 FO OA OF OA 10 15 O A A B O A 6 A B A B .1, 5 0, 9 (cm ) 0,5 O A A B O A 1 0 Giải cách khác đúng cũng cho điểm tối đa. Trang 3