6 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Đề 4 (Có đáp án)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): 

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1:Trong trường hợp nào dưới đây, trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng?

            A. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín lớn.

            B. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín được giữ không đổi

            C. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín thay đổi

            D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín mạnh. 

Câu 2. Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló có đặc điểm nào dưới đây?

            A. Đi qua tiêu điểm.                         B. Song song với trục chính.

            C. Đi qua quang tâm.                                   D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.

Câu 3. Trên cùng một đường dây tải điện, nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn lên 100 lần thì công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây sẽ 

            A. Tăng 100 lần.                              B. Giảm 100 lần.     

            C. Tăng 10000 lần.                                      D. Giảm 10000 lần.

docx 3 trang Phương Ngọc 07/02/2023 3260
Bạn đang xem tài liệu "6 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Đề 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx6_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_vat_li_lop_9_nam_hoc_2021_20.docx

Nội dung text: 6 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Đề 4 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 4 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN VẬT LÍ 9 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1:Trong trường hợp nào dưới đây, trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng? A. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín lớn. B. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín được giữ không đổi C. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín thay đổi D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín mạnh. Câu 2. Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló có đặc điểm nào dưới đây? A. Đi qua tiêu điểm. B. Song song với trục chính. C. Đi qua quang tâm. D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. Câu 3. Trên cùng một đường dây tải điện, nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn lên 100 lần thì công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây sẽ A. Tăng 100 lần. B. Giảm 100 lần. C. Tăng 10000 lần. D. Giảm 10000 lần. Câu 4. Đặt một vật trước một thấu kính phân kỳ sẽ cho ảnh A. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. B. Là ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật. C .Là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. D. Là ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. Câu 5.Ở thiết bị nào dòng điện xoay chiều chỉ gây tác dụng nhiệt? A. Quạt điện B. Bóng đèn dây tóc C. Đèn LED C. Tivi Câu 6. Khi mô tả đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ, Câu mô tả không đúng là A. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng. B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm chính. C. Tia tới qua tiêu điểm chính thì tia ló truyền thẳng. D. Tia tới đi qua tiêu điểm chính thì tia ló song song với trục chính. PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1.(2 điểm): Phân biệt thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì? Câu 2. ( 2 điểm)
  2. So sánh tính chất của ảnh ảo tạo bởi các loại thấu kính? Câu 3(3 điểm):Một vật sáng AB = 2cm có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm. Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 16cm. a. Dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính hội tụ, nêu đặc điểm của ảnh. b. Tính khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và tính độ cao của ảnh A’B’. (Hết) ĐÁP ÁN PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A D D B C PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 Phân biệt đúng (2 Điểm) 2đ Giồng nhau: Đều cho ảnh ảo, cùng chiều với vật 1đ 2 Khác nhau: (2 Điểm) - THHT: Cho ảnh lớn hơn vật, nằm xa thầu kính hơn vật. 1đ - THPK: Cho ảnh nhỏ hơn vật, nằm gần thấu kính hơn vật. a. - Hình vẽ B I 0,75đ A' ,. . Δ A O F' dF r B' 3 0,25đ (3 điểm) - Nhận xét: Ảnh. là ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. b. * Tóm tắt: h = AB= 2cm > f= OF = OF’= 12cm d = OA= 16cm 0,5đ h’ = A’B’ =? d’ = OA’= ? Ta có: OAB ~ OA’B’ 0,25đ
  3. OA AB => ( 1) OA' A' B' Ta lại có: F’OI ~ F’A’B’ 0,25đ F'O OI AB => (2) F' A' A' B' A' B' 0,5đ OA F'O Từ (1) và (2) suy ra: (3)Mà F’A’ = OA’- OF’ OA' F' A' OA OF ' 16 12 (3) => OA' OA' OF' OA' OA' 12 0,5đ => OA’ = 48cm (4) Thay số (4) vào (1) ta được A’B’ = 6 cm. Vậy : khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là 48cm và chiều cao của ảnh là 6cm.