4 Đề kiểm tra cuối học kì I môn Giáo dục công dân Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 4. Quan hệ hữu nghị tạo cơ hội và điều kiện để các nước, các dân tộc trên thế giới?

A. Hợp tác, phát triển về nhiều lĩnh vực.    

B. Can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.

C. Lợi dụng sự giúp đỡ của nhau.                  

D. Nâng cao vị thế của mình trên trường quốc tế.

Câu 5. Chúng ta có trách nhiệm thể hiện tình đoàn kết, hữu nghị với bạn bè thế giới bằng?

A. Sự tôn trọng, thân thiện trong cuộc sống hàng ngày.

B. Việc luôn đề cao Việt Nam hơn các nước khác.

C. Cách chỉ dùng hàng hóa của các quốc gia khác.

D. Thâu tóm nền kinh tế của Việt Nam.

Câu 6. Hành vi nào dưới đây thể hiện tình hữu nghị khi tiếp xúc với người nước ngoài?

A. Thấy người nước ngoài thì chỉ trỏ hoặc chạy theo để xem.

B. Niềm nở, sẵn sàng giúp đỡ khách nước ngoài.

C. Tò mò để ý xem cách ăn mặc của họ.

D. Đùa vui bằng cách nhại tiếng nói của họ.

Câu 7. Nội dung nào dưới đây không phải vấn đề mang tính chất toàn cầu?

A. Dịch bệnh        

B. Môi trường  

C. Bùng nổ dân số              

D. Mâu thuẫn tôn giáo

Câu 8. Hợp tác là cùng chung sức làm việc, giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong công việc, lĩnh vực nào đó vì?

A. Mục đích chung.            

B. Mục đích cá nhân.       

pdf 27 trang Phương Ngọc 07/03/2023 4460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "4 Đề kiểm tra cuối học kì I môn Giáo dục công dân Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf4_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_giao_duc_cong_dan_lop_9_nam.pdf

Nội dung text: 4 Đề kiểm tra cuối học kì I môn Giáo dục công dân Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN + ĐỀ + ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN GDCD 9 MA TRẬN Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Nội dung 1. Tình Hiểu được các hữu nghị Biết được thế nào biểu hiện, ý giữa các là Tình hữu nghị nghĩa của Tình dân tộc giữa các dân tộc hữu nghị giữa trên thế trên thế giới các dân tộc trên giới thế giới Số câu 2 4 6 Số điểm 0,5 1,0 1,5 Hiểu được các 2. Hợp tác Biết được thế nào biểu hiện, ý cùng phát là Hợp tác cùng nghĩa của Hợp triển phát triển tác cùng phát triển Số câu 3 4 7 Số điểm 0,75 1,0 1,75 Nhận xét các 3. Kế thừa biểu hiện của và phát Kế thừa và Xử lý huy truyền phát huy tình thống tốt truyền thống huống đẹp của tốt đẹp của dân tộc dân tộc Số câu 1/2 1/2 1 Số điểm 1,0 1,0 2,0 4. Năng Biết được thế nào Hiểu được cách động, là Năng động, để năng động, sáng tạo sáng tạo sáng tạo Số câu 3 4 7 Số điểm 0,75 1,0 1,75
  2. Nhận xét các 6. Làm biểu hiện của việc có Làm việc có Xử lý năng suất, năng suất, tình chất chất lượng, huống lượng, hiệu quả hiệu quả Số câu ½ ½ 1 Số điểm 2,0 1,0 3,0 Tổng số 8 12 1 1 22 câu Tổng số 2,0 3,0 3,0 2,0 10 điểm Tỉ lệ 20% 30% 30% 20% 100% ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới là mối quan hệ bạn bè thân thiện giữa? A. Các dân tộc trong một quốc gia. B. Quốc gia này với quốc gia khác. C. Tổ chức này với tổ chức khác. D. Thế lực này với thế lực khác. Câu 2. Nội dung nào sau đây thể hiện vai trò của tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới? A. Giúp con người điều chỉnh hành vi. B. Tạo ra khuôn mẫu chung trong hành động. C. Tránh gây mâu thuẫn dẫn đến chiến tranh. D. Phát huy khả năng của con người. Câu 3. “Mối quan hệ bạn bè thân thiện giữa nước này với nước khác” là nội dung thể hiện khái niệm nào? A. Truyền thống tốt đẹp của các dân tộc. B. Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới.
  3. C. Hợp tác cùng phát triển. D. Chí công vô tư. Câu 4. Quan hệ hữu nghị tạo cơ hội và điều kiện để các nước, các dân tộc trên thế giới? A. Hợp tác, phát triển về nhiều lĩnh vực. B. Can thiệp vào công việc nội bộ của nhau. C. Lợi dụng sự giúp đỡ của nhau. D. Nâng cao vị thế của mình trên trường quốc tế. Câu 5. Chúng ta có trách nhiệm thể hiện tình đoàn kết, hữu nghị với bạn bè thế giới bằng? A. Sự tôn trọng, thân thiện trong cuộc sống hàng ngày. B. Việc luôn đề cao Việt Nam hơn các nước khác. C. Cách chỉ dùng hàng hóa của các quốc gia khác. D. Thâu tóm nền kinh tế của Việt Nam. Câu 6. Hành vi nào dưới đây thể hiện tình hữu nghị khi tiếp xúc với người nước ngoài? A. Thấy người nước ngoài thì chỉ trỏ hoặc chạy theo để xem. B. Niềm nở, sẵn sàng giúp đỡ khách nước ngoài. C. Tò mò để ý xem cách ăn mặc của họ. D. Đùa vui bằng cách nhại tiếng nói của họ. Câu 7. Nội dung nào dưới đây không phải vấn đề mang tính chất toàn cầu? A. Dịch bệnh B. Môi trường C. Bùng nổ dân số D. Mâu thuẫn tôn giáo Câu 8. Hợp tác là cùng chung sức làm việc, giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong công việc, lĩnh vực nào đó vì? A. Mục đích chung. B. Mục đích cá nhân.
  4. C. Quan điểm riêng. D. Tham vọng bản thân. Câu 9. Một trong những nguyên tắc hợp tác của Việt Nam với các quốc gia khác là? A. Tôn trọng độc lập, chủ quyền. B. Giải quyết mâu thuẫn bằng bạo lực vũ trang. C. Đe dọa dùng vũ lực. D. Chia sẻ công việc nội bộ của nhau. Câu 10. Bạn My làm hết phần việc của bạn khác khi được cô giáo giao nhiệm vụ làm bài tập nhóm là thực hiện chưa đúng nguyên tắc hợp tác nào sau đây? A. Tự nguyện. B. Bình đẳng. C. Hai bên cùng có lợi. D. Không làm phương hại đến lợi ích của nhau. Câu 11. Trong bối cảnh thế giới đang đứng trước những vấn đề bức xúc có tính chất toàn cầu mà không một quốc gia, dân tộc riêng lẻ nào có thể tự giải quyết, thì hợp tác là? A. Một xu thế không ý nghĩa. B. Không có khả quan. C. Xu thế tất yếu, khách quan. D. Không có tính giá trị. Câu 12. Trong cuộc sống hàng ngày, hợp tác thể hiện? A. Làm việc vì lợi ích cá nhân B. Làm việc vì lợi ích tập thể C. Việc ai người ấy làm D. Cùng chung sức làm việc vì mục tiêu chung Câu 13. Nội dung nào dưới đây không thể hiện nguyên tắc hợp tác? A. Bình đẳng
  5. B. Tự nguyện C. Hai bên cùng có lợi D. Can thiệp vào công việc nội bộ của nhau. Câu 14. Giáo sư, tiến sĩ, bác sĩ Lê Thế Trung là người đã tìm ra loại thuốc chữa gì? A. Thuốc chữa khớp B. Thuốc chữa đột quỵ C. Thuốc chữa tim mạch D. Thuốc chữa bỏng Câu 15. Nội dung nào dưới đây thể hiện người năng động sáng tạo? A. Luôn thay đổi kế hoạch. B. Luôn làm theo ý thích. C. Luôn linh hoạt xử lí các tình huống. D. Luôn làm theo hướng dẫn. Câu 16. Nội dung nào dưới đây không thể hiện vai trò của năng động, sáng tạo? A. Giúp con người vượt qua ràng buộc của hoàn cảnh. B. Làm cho con người biết cách vượt qua khó khăn. C. Giúp con người can thiệp vào quyền lợi của người khác. D. Con người dám đương đầu với những thử thách. Câu 17. Hành vi nào dưới đây thể hiện tính năng động, sáng tạo? A. Trong lớp A thường mang bài tập toán làm trong giờ GDCD. B. Anh nông dân B đã chế tạo thành công máy gặt lúa cầm tay mặc dù anh không hề học một trường kĩ thuật nào. C. Chị C dự định làm bất cứ việc gì để kiếm được nhiều tiền. D. Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn, anh D đã chấp nhận vay tiền từ những người cho vay nặng lãi. Câu 18. Hành vi nào dưới đây là biểu hiện không năng động, sáng tạo? A. Anh Dũng bị mù cả hai mắt mà vẫn hát hay, chơi đàn giỏi.
  6. MA TRẬN + ĐỀ + ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN GDCD 9 MA TRẬN Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Nội dung 1. Tình Hiểu được các hữu nghị Biết được thế nào biểu hiện, ý giữa các là Tình hữu nghị nghĩa của Tình dân tộc giữa các dân tộc hữu nghị giữa trên thế trên thế giới các dân tộc trên giới thế giới Số câu 2 4 6 Số điểm 0,5 1,0 1,5 Hiểu được các 2. Hợp tác Biết được thế nào biểu hiện, ý cùng phát là Hợp tác cùng nghĩa của Hợp triển phát triển tác cùng phát triển Số câu 3 4 7 Số điểm 0,75 1,0 1,75 Nhận xét các 3. Kế thừa biểu hiện của và phát Kế thừa và Xử lý huy truyền phát huy tình thống tốt truyền thống huống đẹp của tốt đẹp của dân tộc dân tộc Số câu 1/2 1/2 1 Số điểm 1,0 1,0 2,0 4. Năng Biết được thế nào Hiểu được cách động, là Năng động, để năng động, sáng tạo sáng tạo sáng tạo Số câu 3 4 7 Số điểm 0,75 1,0 1,75