3 Đề thi học kì I môn môn Toán Lớp 9
Bài 3 : Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b.
a) Biết đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = 2x và đi qua điểm A(1; 4)
b) Vẽ đồ thị hàm số ứng với a, b vừa tìm được
Bài 4 : Cho ∆ABC vuông tại A. Biết BC = 10 cm, góc C = 300. Giải tam giác vuông ABC ?
Bài 5 : Cho ∆ABC vuông tai A, đường cao AH. Biết AB = 3, AC = 4.
a) Tính AH , BH ?
b) Chứng minh CB là tiếp tuyến của đường tròn (A, AH)
c) Kẻ tiếp tuyến BI và CK với đường tròn (A, AH) (I, K là tiếp điểm). Chứng minh :
BC = BI + CK và ba điểm I, A, K thẳng hàng.
a) Biết đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = 2x và đi qua điểm A(1; 4)
b) Vẽ đồ thị hàm số ứng với a, b vừa tìm được
Bài 4 : Cho ∆ABC vuông tại A. Biết BC = 10 cm, góc C = 300. Giải tam giác vuông ABC ?
Bài 5 : Cho ∆ABC vuông tai A, đường cao AH. Biết AB = 3, AC = 4.
a) Tính AH , BH ?
b) Chứng minh CB là tiếp tuyến của đường tròn (A, AH)
c) Kẻ tiếp tuyến BI và CK với đường tròn (A, AH) (I, K là tiếp điểm). Chứng minh :
BC = BI + CK và ba điểm I, A, K thẳng hàng.
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề thi học kì I môn môn Toán Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 3_de_thi_hoc_ki_i_mon_mon_toan_lop_9.pdf
Nội dung text: 3 Đề thi học kì I môn môn Toán Lớp 9
- ĐỀ THI HỌC KÌ I TOÁN 9 (3 ĐỀ) ĐỀ 1 Bài 1 : Tìm điều kiện của x để biểu thức sau có nghĩa 1 a/ 2x b/ x 1 c/ d/ x 1 x 1 x 1 Bài 2 : Rút gọn các biểu thức a) 2 2 18 32 2 b) 2 5 1 5 1 1 c/ 2 3 3 1 3 1 Bài 3 : Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b. a) Biết đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = 2x và đi qua điểm A(1; 4) b) Vẽ đồ thị hàm số ứng với a, b vừa tìm được Bài 4 : Cho ∆ABC vuông tại A. Biết BC = 10 cm, góc C = 300. Giải tam giác vuông ABC ? Bài 5 : Cho ∆ABC vuông tai A, đường cao AH. Biết AB = 3, AC = 4. a) Tính AH , BH ? b) Chứng minh CB là tiếp tuyến của đường tròn (A, AH) c) Kẻ tiếp tuyến BI và CK với đường tròn (A, AH) (I, K là tiếp điểm). Chứng minh : BC = BI + CK và ba điểm I, A, K thẳng hàng. ĐỀ 2 Câu 1.(1,5 điểm) a) Trong các số sau : 52 ; - ; ( 5) 2 ; - ( 5) 2 số nào là CBHSH của 25. b) Tìm m để hàm số y -= (m 5)x + 3 đồng biến trên R. c) Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 12 , BC = 15. Tính giá trị của sinB. Câu 2. (2,5 điểm) a) Tìm x để căn thức 3x 6 có nghĩa.
- b) A = 15 5 1 3 c) Tìm x, biết 3x 5 4 Câu 3.(2,5 điểm) Cho hàm số y = 2x + 3 có đồ thị (d). a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số. Tính góc tạo bởi đường thẳng (d) với trụcOx 5x y 7 b) Giải hệ phương trình: 3x y 9 Câu 4.(3,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Trên nửa đường tròn lấy điểm C sao cho CBˆA = 300. Trên tia tiếp tuyến Bx của nửa đường tròn lấy điểm M sao cho BM =BC. a) Tam giác ABC là tam giác gì ? Vì sao ? b) Chứng minh BMC đều. c) Chứng minh MC là tiếp tuyến của đường tròn tâm (O;R). d) OM cắt nửa đường tròn tại D và cắt BC tại E. Tính diện tích tứ giác OBDC theoR. ĐỀ 3 Câu 1.(1 điểm) a) Trong các số sau số nào chỉ có một căn bậc hai : 1,1 ; 25; 0; 13 b) Tìm x để căn thức x2 có nghĩa. Câu 2. (3,0 điểm) a) Tính 1) 75.48 2) 6,4. 14,4 b) Thực hiện phép tính: 128 50 98 : 2 13 6 c) Rút gọn: 5 2 3 3
- Câu 3.(2,0 điểm) Cho hàm số y = 2x + 2 có đồ thị là đường thẳng (d) a) Hãy xác định hệ số góc và tung độ gốc của đường thẳng (d) ? b) Vẽ đồ thị của hàm số . c) Đường thẳng (d) có đi qua điểm A( 4;6) không ? Vì sao? Câu 4.(4,0 điểm) Cho đường tròn (O; R) đường kính AB = 5 cm và C là một điểm thuộc đường tròn sao choAC = 3 cm . a) Tam giác ABC là tam giác gì? Vì sao ? Tính R và sin CAB b) Đường thẳng qua C vuông góc với AB tại H, cắt đường tròn (O) tại D. Tính CD và chứng minh rằng AB là tiếp tuyến của đường tròn (C; CH) c) Vẽ tiếp tuyến BE của đường tròn (C) với E là tiếp điểm khácH.Tính diện tích tứ giác AOCE