16 đề thi khảo sát chất lượng giữa kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Câu 17: (1,5 điểm) 

    a/ Rút gọn biểu thức:

    b/ Phân tích thành nhân tử:

    c/ Tìm , biết:

Câu 18: (1,5 điểm) Cho biểu thức:

    a/ Tìm điều kiện xác định của biểu thức.

    b/ Rút gọn

    c/ Tìm giá trị nguyên của  để  có giá trị nguyên.

docx 58 trang Phương Ngọc 08/02/2023 6041
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "16 đề thi khảo sát chất lượng giữa kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx16_de_thi_khao_sat_chat_luong_giua_ki_i_mon_toan_lop_9_nam_h.docx

Nội dung text: 16 đề thi khảo sát chất lượng giữa kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Ma trận và đề thi chất lượng giữa kì 1 môn toán lớp 9 A. Ma trận đề kiểm tra : Chủ đề Nhận Thông Vận dụng Vận dụng Tổng biết hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu TN TL Mức Điểm, Tỉ độ lệ PHẦN ĐẠI SỐ Chủ đề 1: Câu 8 Câu 12 Câu 13 Căn bậc hai Căn bậc ba Số câu 1,0 1,0 1,0 3,0 3,0 Số điểm 0,2 0,2 0,2 0,6 0,6 Tỉ lệ % 2,0 2,0 2,0 6,0 6,0 Chủ đề 2: Câu 14 Căn thức Câu 9 Câu 15 Câu 21a Câu 24 bậc hai Câu 22a và hằng đẳng thức Số câu 1,0 1,0 1,0 2,0 1,0 6,0 3,0 3,0 Số điểm 0,2 0,2 0,2 1,0 1,0 2,6 0,6 2,0 Tỉ lệ % 2,0 2,0 2,0 10,0 10,0 26,0 6,0 20,0 Chủ đề Câu 2 3: Câu 2 Câu 20 Câu 21b Khai Câu 10 phương Số câu 1,0 3,0 1,0 5,0 4,0 1,0 Số điểm 0,2 0,6 0,5 1,3 0,8 0,5
  2. Tỉ lệ % 2,0 6,0 5,0 13,0 8,0 5,0 Chủ đề 4: Câu 17 Câu 11 Câu 4 Biến đổi, Câu 19 Câu 1 rút gọn biểu thức Số câu 2,0 2,0 1,0 5,0 5,0 Số điểm 0,4 0,4 0,2 1,0 1,0 Tỉ lệ % 4,0 4,0 2,0 10,0 10,0 PHẦN HÌNH HỌC Chủ đề Câu 16 Câu 23a 5: Câu 5 Câu 6 Câu 22b Câu 23b Hệ thức về cạnh và đường cao Số câu 1,0 1,0 1,0 1,0 2,0 6,0 3,0 3,0 Số điểm 0,2 0,2 0,2 0,5 1,5 2,1 0,6 2,0 Tỉ lệ % 2,0 2,0 2,0 5,0 15,0 26,0 6,0 20,0 Chủ đề 6: Câu 3 Câu 21c Tỉ số lượng giác Số câu 1,0 1,0 2,0 1,0 1,0 Số điểm 0,2 0,5 0,7 0,2 0,5 Tỉ lệ % 2,0 5,0 7,0 2,0 5,0 Chủ đề Hình vẽ Câu 7 7: Câu 23 Câu 23c Hệ thức về cạnh và góc
  3. Số câu 0,0 1,0 1,0 2,0 1,0 1,0 Số điểm 0,25 0,2 0,75 1,2 0,2 1,0 Tỉ lệ % 2,5 2,0 7,5 9,5 2,0 10,0 Tổng câu 4,0 9,0 0,0 5,0 5,0 2,0 4,0 29,0 20,0 9,0 Tổng 0,8 1,8 0,25 1,0 2,5 0,4 3,25 10,0 4,0 6,0 điểm Tỉ lệ % 8,0 20,5 35,0 36,5 100,0 40,0 60,0 B. BẢNG MÔ TẢ: Chủ đề Câu Mức độ Mô tả I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) Chủ đề 1: Câu 8 1 Nhận biết được số âm không có căn Căn bậc hai bậc hai số học. Căn bậc ba Câu 12 2 So sánh được các biểu thức chứa căn bậc hai. Câu 13 1 Thực hiện được phép tính chứa căn bậc ba. Chủ đề 2: Câu 9 1 Tìm được điều kiện xác định của biểu Căn thức bậc hai thức chứa căn thức bậc hai. và hằng đẳng thức Câu 15 1 Khai căn được biểu thức chứa căn thức bậc hai. Câu 14 2 Tìm được giá trị củax thỏa mãn đề bài. Chủ đề 3: Câu 18 1 Áp dụng được quy tắc khai phương và Khai phương khai căn để thực hiện phép tính. Câu 2 1 Áp dụng được quy tắc khai phương để thực hiện phép tính. Câu 20 3 Áp dụng được quy tắc khai phương để tìm nghiệm của phương trình. Câu 10 4 Áp dụng phân tích thành nhân tử. Chủ đề 4: Câu 17 2 Đưa được thừa số ra ngoài rồi thu gọn Biến đổi, rút gọn kèm điều kiện. biểu thức Câu 11 2 Vận dụng được hằng đảng thức để tính kèm điều kiện. Câu 19 2 Khử mẫu được biểu thức lấy căn. Câu 1 2 Trục căn thức dưới mẫu của biểu thức.
  4. Câu 4 4 Áp dụng các quy tắc để tìm được giá trị của x thỏa mãn đề bài. Chủ đề 5: Câu 5 1 Nhận biết được các định lý về các hệ Hệ thức về cạnh và thức về cạnh và đường cao trong tam đường cao giác vuông. Câu 16 2 Áp dụng được hệ thức để tìm đường cao. Câu 6 2 Áp dụng được hệ thức để tìm cạnh huyền. Chủ đề 6: Câu 3 2 Áp dụng được công thức để tính được Tỉ số lượng giác tan của một góc. Chủ đề 7: Câu 7 3 Áp dụng được các hệ thức về cạnh và Hệ thức về cạnh và góc để vận dụng vào bài toán thực tế. góc II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Chủ đề 2: Câu 21a 2 Áp dụng rút gọn biểu thức. Căn thức bậc hai Câu 22a 2 Áp dụng tìm x. và hằng đẳng thức Câu 24 4 Áp dụng các công thức và biến đổi để chứng minh đẳng thức. Chủ đề 3: Câu 21b 2 Áp dụng quy tắc khai phương để rút Khai phương gọn biểu thức. Chủ đề 6: Câu 21c 2 Áp dụng các tỉ số lượng giác để rút gọn Tỉ số lượng giác biểu thức. Chủ đề 5: Câu 22b 2 Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường Hệ thức về cạnh và cao trong tam giác vuông để tìm x;y. đường cao Câu 23a 2 Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để tính độ dài các đoạn thẳng Câu 23b 2 Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để chứng minh hệ thức. Chủ đề 7: Câu 23c 4 Áp dụng các hệ thức về cạnh và góc Hệ thức về cạnh và trong tam giác vuông để chứng minh góc hệ thức.
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I ĐỀ 01 Năm học: 2021 – 2022 Bài thi môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 60 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Giá trị lớn nhất của biểu thức P 5 x2 6x 14 là: A. 5 5 B. 5 C. 5 D. 1 Câu 2: Độ dài x và y trong hình vẽ sau lần lượt là: A. x 4 14; y 3 113 B. x 3 105; y 3 113 C. x 3 105; y 6 30 D. x 4 14; y 7 23 Câu 3: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn điều kiện 3 x 2 là: A. x 8 B. x 2 C. x 8 D. x 3 Câu 4: Giá trị của biểu thức 1 6a 9a2 với a 2 là: A. 3 2 B. 1 3 2 C. 2 D. 0 Câu 5: Cho ABC, biết AB 5; BC 8,5.Kẻ đường cao BD D AC ,BD 4. Độ dài cạnh AC bằng: A. 11 B. 10,5 C. 10 D. 11,5 Câu 6: Kết quả rút gọn của biểu thức 146,52 109,52 27.256là: A. 12,8 B. 8 C. 128 D. 12 Câu 7: Cho ABC vuông tạiA, biết AC 6; BC 12. Số đo A· CB là: A. 300 B. 750 C. 450 D. 600 29 Câu 8: Đưa thừa số vào trong dấu căn x là: x 29 A. 29 x B. 29x C. 29x D. x 2 6 Câu 9: Trục căn dưới mẫu của biểu thức là: 6 2
  6. Ma trận và đề thi chất lượng giữa kì 1 môn toán lớp 9 A. Ma trận đề kiểm tra : Chủ đề Nhận Thông Vận dụng Vận dụng Tổng biết hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu TN TL Mức Điểm, Tỉ độ lệ PHẦN ĐẠI SỐ Chủ đề 1: Câu 8 Câu 12 Câu 13 Căn bậc hai Căn bậc ba Số câu 1,0 1,0 1,0 3,0 3,0 Số điểm 0,2 0,2 0,2 0,6 0,6 Tỉ lệ % 2,0 2,0 2,0 6,0 6,0 Chủ đề 2: Câu 14 Căn thức Câu 9 Câu 15 Câu 21a Câu 24 bậc hai Câu 22a và hằng đẳng thức Số câu 1,0 1,0 1,0 2,0 1,0 6,0 3,0 3,0 Số điểm 0,2 0,2 0,2 1,0 1,0 2,6 0,6 2,0 Tỉ lệ % 2,0 2,0 2,0 10,0 10,0 26,0 6,0 20,0 Chủ đề Câu 2 3: Câu 2 Câu 20 Câu 21b Khai Câu 10 phương Số câu 1,0 3,0 1,0 5,0 4,0 1,0 Số điểm 0,2 0,6 0,5 1,3 0,8 0,5